KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tập viết
Chữ hoa U - Ư
Người soạn: Chung Tuấn Thanh
Trường thực tập: Trường Tiểu Học Phạm Hồng Thái Lớp thực tập: 2Đ
Giáo viên hướng dẫn: Huỳnh Thanh Trúc
I. Yêu cầu cần đạt:
-Viết 2 chữ hoa U, Ư ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng nhỏ) ;chữ và câu ứng dụng : Ươm ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ),Ươm cây gây rừng ( 3 lần )
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị mẫu chữ viết hoa U, Ư.
- Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thứ năm ngày 17 tháng 02 năm 2011 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tập viết Chữ hoa U - Ư Người soạn: Chung Tuấn Thanh Trường thực tập: Trường Tiểu Học Phạm Hồng Thái Lớp thực tập: 2Đ Giáo viên hướng dẫn: Huỳnh Thanh Trúc I. Yêu cầu cần đạt: -Viết 2 chữ hoa U, Ư ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng nhỏ) ;chữ và câu ứng dụng : Ươm ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ),Ươm cây gây rừng ( 3 lần ) II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị mẫu chữ viết hoa U, Ư. Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Tiết trước chúng ta học bài gì? Cho hs viết bảng con, 2 hs lên bảng viết chữ hoa T ( cỡ vừa cao 5 ô ly) Gọi 1 hs nhắc lại cụm từ ứng dụng. Cho hs viết bảng con, 2 hs lên bảng viết chữ Thẳng ( cỡ nhỏ cao 2,5 ô ly) Giáo viên nhận xét. Dạy bài mới a) Giới thiệu bài: - - Hỏi: Chữ cái đứng sau chữ T là chữ gì? - Tiết tập viết hôm nay, các em sẽ tập viết chữ U - Ư hoa, viết cụm từ ứng dụng Ươm cây gây rừng. - Viết tựa bài lên bảng, gọi hs nhắc lại. b) Hướng dẫn viết chữ hoa: b1) Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét chữ U - Ư: ¬ Chữ U - Giáo viên treo chữ mẫu cho hs quan sát. - Hỏi: Chữ hoa U cỡ vừa cao mấy dòng li?, rộng mấy ô ly? Hỏi: Chữ hoa U gồm mấy nét là những nét nào? Treo bảng phụ viết sẵn nội dung: A. Gồm 1 nét: nét cong phải. B. Gồm 2 nét: nét móc 2 đầu ( trái - phải) và nét móc ngược phải. C. Gồm 3 nét: 2 nét cong trái nối liền nhau và 1 nét khuyết dưới. - Yêu cầu hs thảo luận nhóm 2, đại diện 2 nhóm trình bày - Gọi 2 hs đọc lại đáp án đúng. - Giáo viên viết mẫu chữ U trên bảng vừa viết vừa nói cách viết: + Nét 1: ĐB trên đường kẻ 5, viết nét móc 2 đầu, đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hướng ra ngoài, dừng bút trên đường kẻ 2. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, rê bút thẳng lên ĐK6 rồi đổi chiều bút, viết nét ngược (phải) từ trên xuống dưới, dừng bút ĐK2 ¬ Chữ Ư Giáo viên treo mẫu Ư trên bảng. Hỏi: Chữ Ư có điểm gì khác chữ U? - Giáo viên vừa viết vừa nói cách viết chữ Ư: + Trước hết, viết như chữ U. Sau đó, từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên đường kẻ 6, chổ gần đầu nét 2, viết một dấu râu nhỏ có đuôi dính vào phần đầu nét 2. b2) Học sinh viết bảng con: - Cho hs viết chữ U cỡ vừa cao 5 ô ly. - Cho hs viết chữ Ư cỡ vừa cao 5 ô ly. b3) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Gọi1 hs đọc lại cụm từ ứng dụng. - Ươm cây gây rừng có nghĩa là gì? - Giáo viên nhắc lại và nêu ý nghĩa: Những việc cần làm thường xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cảnh quan, môi trường. - Chữ cái nào có độ cao 2,5 ô li? - Chữ cái nào có độ cao 1,25 ô li? - Chữ cái nào có độ cao 1 ô li? - Cách đặt dấu thanh: Chữ rừng dấu huyền đặt như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ em viết như thế nào? - Giáo viên viết mẫu chữ Ươm trên dòng kẽ, giáo viên vừa viết vừa nói chữ Ươm: cuối nét 2 chữ Ư chạm nét cong của chữ ơ. - Giáo viên cho hs viết bảng con chữ Ươm cỡ nhỏ ( 2,5 ô ly) 2 lần. b4) Hướng dẫn viết vào vỡ tập viết: Yêu cầu hs lấy vỡ tập viết. Giáo viên nêu yêu cầu: Các em viết 1 dòng chữ U ( cỡ vừa), U (cỡ nhỏ), Ư ( cỡ nhỏ ), 1 dòng chữ Ươm cỡ vừa, 1 dòng chữ Ươm cỡ nhỏ, 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. Giáo viên nhắc hs lại tư thế ngồi viết. Chữ U cỡ vừa cao 5 dòng ly có mấy dấu chấm? Giáo viên viết mẫu chữ U đầu tiên. Cho hs viết vào vở tập viết. -Giáo viên hướng dẫn các dòng còn lại tương tự. b5) Chấm, chữa bài. - Giáo viên chấm 5 bài, nêu nhận xét. Củng cố - dặn dò: Hôm nay chúng ta học bài gì? Dặn dò. Nhận xét tiết học. - Chữ hoa T. - 2 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Thẳng như ruột ngựa. - - Chữ U- Ư. - - 2 hs đọc. - Chữ U cỡ vừa cao 5 dòng li, rộng 4 ô ly. - Đáp án b - Học sinh thảo luận nhóm 2. - 2 hs đọc. - Có thêm 1 dấu râu trên đầu nét 2. - hs viết vào bảng con. - Ươm cây gây rừng. - 1 hs giỏi trả lời. - Chữ cái cao 2,5 ô li: Ư, g, y. - Chữ cái cao 1,25 ô li: r. - Chữ cái cao 1 ô li: ơ, m, c, â, ư, n, o, i. - Đặt trên đầu chữ ư. - Bằng khoảng cách viết con chữ o. - HS viết vào bảng con. - hs trả lời: có 4 dấu chấm. - hs viết vào vở tập viết. - Chữ hoa U - Ư. -
Tài liệu đính kèm: