Giáo án Tập viết 2 - Tuần 31 đến tuần 35

Giáo án Tập viết 2 - Tuần 31 đến tuần 35

Tuần 31

Tiết 31:

MÔN TẬP VIẾT

CHỮ HOA : N

A.Mục tiêu:

- Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Người ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần )

- Giáo dục ý thức cẩn thận rèn chữ giữ vở.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ N hoa trong khung chữ

- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.

 

doc 8 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 839Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết 2 - Tuần 31 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Tiết 31:
MÔN TẬP VIẾT
CHỮ HOA : N
A.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Người ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần )
- Giáo dục ý thức cẩn thận rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ N hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập , vở tập viết .
3. Bài mới :
GV Giới thiệu mẫu chữ, Giới thiệu bài 
 Hôm nay Thầy và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu và Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Người ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần ). Qua bài học : Chữ hoa N
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng lớp 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Em có nhận xét gì về độ cao các nét ?
N N N N N N 
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
N N N N N N 
N N N 
- Yêu cầu viết bảng con .
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng:
+ Em hiểu cụm từ này như thế nào ?
+ Em có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
g l h d đ t t
+ Khi viết chữ người ta viết như thế nào ?
b. Hướng đẫn viết chữ : 
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- Yêu cầu viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
4 .Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
 - Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
+ Học sinh để tất cả dụng cụ học tập lên bàn cho GV kiểm tra .
- Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu bài .
- 02 học sinh nhắc lại tựa bài .
- Chữ hoa : N N
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm có 2 nét, là một nét móc 2 đầu và một nét móc kết hợp của nét lượn ngang và công trái.
- Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5, ta viết nét móc 2 đầu bên trái sao cho 2 đầu đều lượn vào trong, điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút lên đoạn nét móc ở đường kẻ ngang 5 viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
 N
Người ta là hoa đất
 Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người, rất đáng quý, đáng trọng, vì con người là tinh hoa của đất trời.
- Chữ g, l, h, g l h cao 5 li
- đ, đ đ cao 2 li.
- t t t t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên điểm đầu của chữ g rồi từ điểm cuối của chữ g lia bút lên điểm đầu của chữ ư,,,
- Viết bảng con:
 Người Người 
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ N cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Người cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
- Học sinh nộp nhanh vở cho GV chấm nhanh.
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét , đánh giá tiết học . 
- Học sinh ghi nhớ lời dặn của giáo viên 
=========T]T========
Tuần 32
Tiết 32:
MÔN TẬP VIẾT
CHỮ HOA : Q ( KIỂU 2)
A.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Quân ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Quân dân một lòng (3lần )
- Giáo dục ý thức cẩn thận rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ Q hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập , vở tập viết .
3. Bài mới :
GV Giới thiệu mẫu chữ, Giới thiệu bài 
 Hôm nay Thầy và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu và viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Quân ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Quân dân một lòng (3lần ). Qua bài học : Chữ hoa Q ( kiểu 2)
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng lớp 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Em có nhận xét gì về độ cao các nét ?
 Q Q Q 
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
Q Q Q
- Viết mẫu vào phần nội dung và HD cách viết
- Yêu cầu viết bảng con .
Q Q Q
Quân dân một lòng
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng:
+ Em hiểu cụm từ này như thế nào ?
+ Em có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Quân Quân 
-
 Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- Yêu cầu viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 7, 8 vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
4 .Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
 - Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
+ Học sinh để tất cả dụng cụ học tập lên bàn cho GV kiểm tra .
- Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu bài .
- 02 học sinh nhắc lại tựa bài .
- Chữ hoa : Q Q Q
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, rộng 5 li, gồm nét cong phải và nét lượn ngang.
- Điểm đặt bút giữa đường kẻ 4 và sườn kẻ 5 viết nét cong trên, lượn cóngang phải, xuống sát đườmg kẻ 1, sau đó đổi chiều bút viết nét lượnngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải , tạo thành một vòng xoắn ở thân chữ, điểm dừng bút ở đường kẻ 2
- Lớp viết bảng con 2 lần.
 Q Q Q 
Quân dân một lòng
- Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ, xây dựng tổ quốc.
- Chữ Q, l, g cao 2,5 li
- d d cao 2 li. – t t t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
 Quân
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Quân cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
- Học sinh nộp nhanh vở cho GV chấm nhanh.
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét , đánh giá tiết học . 
- Học sinh ghi nhớ lời dặn của giáo viên 
=========T]T========
Tuần 33
Tiết 33:
MÔN TẬP VIẾT
CHỮ HOA : V ( kiểu 2 )
A.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Quân ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Việt Nam thân yêu ( 3 lần )
- Giáo dục ý thức cẩn thận rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ v hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập , vở tập viết .
3. Bài mới :
GV Giới thiệu mẫu chữ, Giới thiệu bài 
 Hôm nay Thầy và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu và viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Quân ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Việt Nam thân yêu ( 3 lần ). Qua bài học : Chữ hoa V ( kiểu 2 )
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng lớp 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Nêu cấu tạo chữ V ?
V V V
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
V V V V V V
- Yêu cầu viết bảng con .
V V V
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng:
+ Em hiểu cụm từ này như thế nào ?
+ Em có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
V, h, y, N t t t
b. Hướng đẫn viết chữ : Việt Việt 
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- Yêu cầu viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 9, 10 vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
4 .Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
 - Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
+ Học sinh để tất cả dụng cụ học tập lên bàn cho GV kiểm tra .
- Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu bài .
- 02 học sinh nhắc lại tựa bài .
- Chữ hoa : V V V 
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, là một nét kết hợp của 3 nét: Nét móc 2 đầu, nét cong phải và một nét cong nhỏ.
- Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét móc 2 đầu, điểm dừng bút ở đườngkẻ ngang 2.Từ điểm dừng bút của nét 1 viết tiếp nét cong phải, điểm dừng bút ở đường kẻ ngang 6. Từ đây đổi chiều bút viết nét cong dưới nhỏ, cắt nét 2 uốn lượn tạo thành một vòng xoắn nhỏ, điểm dừng bút ở đường kẻ ngang 6.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
V V V 
Việt Nam thân yêu
+ Việt Nam là tổ quốc thân yêu của chúng ta.
- Chữ V, h, y, N cao 2,5 li
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
 Việt Việt 
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ V cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Việt cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
- Học sinh nộp nhanh vở cho GV chấm nhanh.
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét , đánh giá tiết học . 
- Học sinh ghi nhớ lời dặn của giáo viên 
=========T]T========
Tuần 34
Tiết 34
MÔN TẬP VIẾT
ÔN TẬP CHỮ HOA : A, M, N, Q, V ( KIỂU 2)
A.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa A,M,N,Q,V ( mỗi chữ một 1 dòng ) ; viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2 : Việt Nam , Nguyễn Ái Quốc , Hồ Chí Minh ( mỗi tên riêng 1 dòng ) 
- Giáo dục ý thức cẩn thận rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ hoa A,N,M,Q,V ( kiểu 2) viết trên bảng có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập , vở tập viết .
3. Bài mới :
GV Giới thiệu mẫu chữ, Giới thiệu bài 
 Hôm nay Thầy và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu và viết đúng chữ hoa A,M,N,Q,V ( mỗi chữ một 1 dòng ) ; viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2 : Việt Nam , Nguyễn Ái Quốc , Hồ Chí Minh ( mỗi tên riêng 1 dòng ) . Qua bài học : Chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2)
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng lớp 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nói lại quy trình viết các chữ hoa A, N, M, Q, V ( kiểu 2)
- Nếu HS không nêu được GV có thể nêu lại quy trình viết các chữ hoa như đã hướng dẫn ở từng bài
b. Hướng dẫn cách viết :
- Gọi HS lên bảng viết
- Yêu cầu viết bảng con .
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng:
Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh.
+ Em có nhận xét gì về các cụm từ ứng dụng?
+ Giải thích tên của Bác Hồ.
+ Em có nhận xét gì về độ cao các con chữ. So sánh chữ hoa với chữ thường.
V, N, A, Q, H, C, M, g, h.
b. Hướng đẫn viết chữ : 
- Gọi 4 HS lên bảng
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
V, N, A, Q, H, C, M, g, h.
- Yêu cầu viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
4 .Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
 - Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
+ Học sinh để tất cả dụng cụ học tập lên bàn cho GV kiểm tra .
- Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu bài .
- 02 học sinh nhắc lại tựa bài .
- Ôn tập các chữ hoa : Q, N,M,V,A. (kiểu 2)
- HS nêu nhận xét quy trình viết các chữ hoa như đã hướng dẫn ở các tiết học trước .
- Mỗi chữ hoa 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết bảng con 2 lần.
- 3 HS đọc nối tiếp: Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh.
- Đều là các từ chỉ tên riêng.
- Chữ cao 2,5 li :V, N, A, Q, H, C, M, g, h.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
V, N, A, Q, H, C, M, g, h.
- 4 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Mỗi chữ cái hoa viết 1 dòng cỡ nhỏ
- Mỗi từ ngữ ứng dụng viết 1 dòng cỡ nhỏ
Việt Nam, Nguyễn ái Quốc,
Hồ Chí Minh.
- Học sinh nộp nhanh vở cho GV chấm nhanh.
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét , đánh giá tiết học . 
- Học sinh ghi nhớ lời dặn của giáo viên 
=========T]T========
 	Duyệt Ban giám hiệu Duyệt Tổ chuyên môn 
....................................................................	...........................................................
....................................................................	...........................................................
....................................................................	...........................................................
....................................................................	...........................................................
....................................................................	...........................................................
....................................................................	...........................................................
....................................................................	...........................................................
....................................................................	...........................................................
Ngày ...... Tháng...... Năm 20......	 Ngày ...... Tháng...... Năm 20......
 Hiệu trưởng Tổ trưởng chuyên môn 

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet lop 2 tuan 31-35 len mang.doc