Giáo án Tập viết 2 tuần 6: Đ – Đẹp trường đẹp lớp

Giáo án Tập viết 2 tuần 6: Đ – Đẹp trường đẹp lớp

 TẬP VIẾT

 Đ – Đẹp trường đẹp lớp

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Rèn kỹ năng viết chữ.

- Viết Đ (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.

2. Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.

3. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận

II. CHUẨN BỊ

- GV: Chữ mẫu Đ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.

- HS: Bảng, vở

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2348Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết 2 tuần 6: Đ – Đẹp trường đẹp lớp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TẬP VIẾT
 Đ – Đẹp trường đẹp lớp
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: 
Rèn kỹ năng viết chữ.
Viết Đ (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ
GV: Chữ mẫu Đ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: D
Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : Dân
GV nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu: (1’)
GV nêu mục đích và yêu cầu.
Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.à ghi bảng.
4. Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
* MT : Nắm được cấu tạo nét của chữ Đ
* PP : Trực quan.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Đ
Chữ Đ cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ Đ và miêu tả: 
+ Gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.Nét gạch ngang. 
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* MT : Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ.
* PP : Đàm thoại.
+ Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Đẹp trường đẹp lớp
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Đẹp lưu ý nối nét Đ và ep.
HS viết bảng con
* Viết: : Đẹp 
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
* MT : Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.
* PP : Luyện tập.
+ Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- Hoạt động lớp.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- Hoạt động cá nhân, lớp.
- HS đọc câu
- Đ, g, : 2,5 li
- p: 2 li
- n, ư, ơ, e : 1 li
- Dấu huyền (\) trên ơ
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Hoạt động cá nhân.
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
v Rút kinh nghiệm:
ÔN LUYỆN TỪ
I.MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức : Giúp HS ôn lại câu kiểu : Ai la gì ? khẳng định, phủ dịnh. Từ ngữ vê đồ dùng học tập.
2.Kĩ năng : HS vận dụng làm đúng các bài tập.
3.Thái độ : Yêu thích học môn Tiếng Việt.
II.NỘI DUNG:
1.Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm ?
Em là học sinh ngoan.
Hùng là học sinh giỏi toán.
GV cho HS suy nghĩ sau đó yêu cầu HS suy nghĩ trả lời câu hỏi à sửa bài nhận xét.
2.Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau :
Cây bút không biêt nói.
Đây không phải đương về nhà.
3.Kể tên các đồ dùng học tập của bạn ngòâi cạnh em ?
GV yêu cầu HS làm bài nhận xét.
HS suy nghĩ trả lời à HS sửa bài nhận xét.
HS làm miệng sau đó làm bài vào vở.
à sửa bài nhận xét.
HS nêu 
ÔN TOÁN
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp HS ôn lại phép cộng có nhớ, giải toán về nhiều hơn.
2.Kĩ năng : HS vận dụng làm đúng các bài tập.
3.Thái độ : Yêu thích hcọ toán.
II.NỘI DUNG:
1. Tính ?
 27+14 = 37+35= 19+58 = 67+18=
 36+27= 54+28= 35+17= 67+9 =
GV yêu cầu HS làm bài nhận xét.
2.Toán đố ?
Một đàn vừa gà vừa vịt trong đó có 35 con vịt và 19 con gà. Hỏi đàn đó có bao nhiêu con ?
GV yêu cầu HS phân tích đề à Sau đó HS làm bài , sửa bài nhận xét. 
HS nêu yêu cầu bài toán.
HS làm bài, sửa bài nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài toán.-> HS làm bài -> sửa bài nhận xét. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP VIET.doc