A- Anh em thuận hoà
I.Mục tiêu:
_Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên : Mẫu chữ hoa đặt A trong khung chữ (như SGK).Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Anh ( dòng 1);Anh em thuận hòa(dòng 2)
-Học sinh :Vở Tập viết 2,tập 1.
Tuần 1 Ngày tháng năm 20 Tiết 1: A- Anh em thuận hoà I.Mục tiêu: _Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II.Đồ dùng dạy học: -Giáo viên : Mẫu chữ hoa đặt A trong khung chữ (như SGK).Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Anh ( dòng 1);Anh em thuận hòa(dòng 2) -Học sinh :Vở Tập viết 2,tập 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CUẢ GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CUẢ HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1) Khởi động: hát 2) Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh -Nhận xét 3) Bài mới: I/.Giới thiệu bài: -Môn tập viết ở lớp 2 chúng ta sẽ học viết chữ hoa; viết câu có chữ hoa -Hôm nay chúng ta sẽ viết chữ A hoa và câu ứng dụng:“Anh em thuận hòa” -Giáo viên ghi bảng II/.Hướng dẫn viết chữ hoa: Mục tiêu:Biết viết chữ cái viết hoa A (theo cỡ vừa và nhỏ). Họat động1: -Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ A hoa. -Nhận xét : +Chỉ vào mẫu chữ A hoa cỡ vừa trong khung, hỏi học sinh : chữ này cao mấy li? gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét? -Nét 1 gần giống nét móc ngược ( trái) nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải. -Nét 2 là nét móc phải -Nét 3 là nét lượn ngang -Chỉ dẫn cách viết : +Nét 1: Đặt bút( ĐB) ở đường kẻ ngang 3 (ĐK3), viết nét móc ngược( trái) từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút (DB) ở ĐK6. +Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, DB ở ĐK2. +Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải. -Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết cho học sinh theo dõi b) Họat động 2: -Hướng dẫn học sinh viết chữ a hoa cỡ nhỏ. Cho học sinh quan sát chữ A hoa cỡ nhỏ cao mấy li, mấy đường kẻ ngang? -Giáo viên viết mẫu III/.Hướng dẫn viết câu ứng dụng: Mục tiêu:HS biết viết ứng dụng câu “Anh em thuận hòa” theo cỡ nhỏ,chữ viết đúng mẫu,đều nét và nối chữ đúng qui định. a) Họat động 1: -Giới thiệu câu ứng dụng -Giúp học sinh hiểu câu ứng dụng ( Anh em trong nhà phải yêu thương nhau) b) Họat động 2: -Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét -Nêu câu hỏi gợi ý : -Độ cao của các chữ : +Các chữ A ( A hoa cỡ nhỏ) và h cao mấy li? +Chữ t cao mấy li? +Những chữ còn lại( n, m, o, a) cao mấy li? -Cách đặt dấu thanh ở các chữ : +Dấu nặng đặt ở đâu? +Dấu huyền đặt ở đâu? +Các chữ viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào? -Viết mẫu chữ Anh trên dòng kẻ ( lưu ý điểm cuối của chữ A nối liền với điểm bắt đầu của chữ n). c) Họat động 3: -Hướng dẫn học sinh -Nhắc lại cách viết. -Nhận xét, uốn nắn. IV/.Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết: -Nhắc nhở tư thế ngồi viết : + Lưng thẳng, đầu hơi cuối, vở hơi nghiêng, tay trái trên vở, tay phải cầm bút -Nêu yêu cầu cho học sinh viết : +1 dòng chữ A cỡ vừa( cao 5 li), 1 dòng chữ A cỡ nhỏ ( cao 2,5 li). +1 dòng chữ Anh cỡ vừa, 1 dòng chữ Anh cỡ nhỏ. +2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ “Anh em thuận hòa”. -Theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu, kém viết đúng qui trình, hình dáng và nội dung. V/.Chấm chữa bài: -Chấm nhanh khoảng 5, 7 bài. -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 4) Củng cố -Nhận xét tiết học -Nhắc học sinh về hoàn thành tốt bài tập viết 5) Dặn dò: -Chuẩn bị bài sau : “Ă-Â-Ăn chậâm nhai kĩ.” -Học sinh nhắc tựa bài -Cao 5 li – 6 đường kẻ ngang. -3 nét -Học sinh theo dõi lắng nghe. -Học sinh viết vào bảng con A (3 lượt). -2,5 li, hơn 3 đường kẻ ngang -Học sinh viết bảng con -Học sinh đọc câu ứng dụng. -2,5 li -1,5 li -1li - đặt dưới â. -đặt trên a. - bằng 1 chữ cái O. -Viết chữ Anh vào bảng con. - HS nhắc lại cách viết. -Học sinh viết vào vở. Trực quan,quan sát, đàm thoại , phân tích . Quan sát Bảng con Đàm thoại,thảo luận. Quan sát Bảng con Luyện tập Ban Giám Hiệu Ký Khối Trưởng Ký Tuần 2 Ngày tháng năm 20 Tiết 2: Ă-Â-Aên chậm nhai kĩ I.Mục tiêu: + Viết đúng 2 chữ hoa Ă,A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ_ Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng;Aên (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Aên chậm nhai kĩ (3 lần). II.Đồ dùng dạy học: -Giáo viên Mẫu chữ Ă,  đặt trong khung chữ( như SGK).Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Ăn (dòng 1),Ăn chậm nhai kĩ (dòng 2) -Học sinh : Đồ dùng học tập III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CUẢ GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CUẢ HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1/. Khởi động 2/.Bài cũ : -Kiểm tra vở HS viết ở nhà. -Cho cả lớp viết bảng con chữ A. -Hỏi HS câu ứng dụng tiết tập viết trước “ -Anh em thuận hòa” khuyên ta điều gì? -Nhận xét, cho điểm. 3/.Bài mới : a) Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta viết chữ Ă,  và câu ứng dụng “Aên chậm nhai kĩ”. b) Hướng dẫn viết chữ hoa : * HĐ 1 :Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét các chữ Ă, Ă. Mục tiêu:HS biết viết các chữ hoa Ă, theo cỡ vừa và nhỏ. ¯Nêu câu hỏi gợi ý cho HS quan sát chữ mẫu: -Chữ Ă và chữ  có điểm gì giống và khác chữ A? - Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào? -Các dấu phụ trông như thế nào? - Giáo viên viết mẫu -Viết các chữ Ă,  lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. HĐ2:Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng Mục tiêu:HS biết viết ứng dụng cụm từ “Ăn chậm nhai kĩ” theo cỡ nhỏ,chữ viết đúng mẫu,đều nét và nối chữ đúng qui định. + Giới thiệu cụm từ ứng + Y/cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng + Câu này khuyên ta điều gì? Hd học sinh qsát và nxét: + Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? v Độ cao của các chữ cái: -Những chữ Ă, h, k cao ? -Những chữ n, c, â, m, a, I cao ? v Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) bằng khoảng cách viết một chữ o. (Lưu ý đặt dấu thanh nặng dưới â, dấu thanh ngã trên i.) v Viết mẫu chữ Aên trên bảng. Lưu ý điểm cuối của chữ Ă nối liền với điểm bắt đầu chữ n. HĐ3:Hướng dẫn ¬Nhắc lại cách viết. ¬Chú ý uốn nắn, sửa sai. c.Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: ÈNêu yêu cầu cho HS thực hiện: -Viết 1 dòng có 2 chữ Ă,  cỡ vừa. -Viết 1 dòng chữ Ă, 1 dòng chữ  cỡ nhỏ. -Viết 1 dòng chữ Aên cỡ vừa, 1 dòng chữ Aên cỡ nhỏ. -Viết 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ“ Aên chậm nhai kĩ” ÈKhi HS viết, GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu kém. d.Chấm, chữa bài: @ Chấm khoảng 5, 7 bài. @ Nhận xét đế cả lớp rút kinh nghiệm. 4.Củng cố, dặn dò: _ Nhận xét tiết học. _ Nhắc HS hoàn thành tốt phần luyện viết trong vở TV. _ Chuẩn bị tiết sau:“ B-Bạn bè sum họp”. _ Hs trả lời - Mở vở tập viết. - có thêm dấu phụ. -Viết bảng con. -anh em trong nhà phải yêu thương nhau. - học sinh trả lời - Dấu phụ trên chữ Ă là nét cong dưới, nắm chính giữa đỉnh chữ A. Dấu phụ trên chữ  gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau, trông như 1 chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể gọi là dấu mũ. -Hs viết vảo bảng con . “Aên chậm nhai kĩ”. - ACNK để dễ tiêu hóa t/ăn - 4 tiếng: ăn, chậm, nhai, kĩ - Có độ cao 2,5 li. - Có độ cao 1 li. Học sinh qsát - HS viết chữ Aên vào bảng con. - Hs viết vào tập. Kiểm tra, đánh giá Trực quan,quan sát, đàm thoại , phân tích . Quan sát, đàm thoại. Bảng con Luyện tập Ban Giám Hiệu Ký Khối Trưởng Ký Tuần 3 Ngày tháng năm 20 Tiết 3 B-Bạn bè sum họp I.Mục tiêu: -Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần). II.Đồ dùng dạy học: -Giáo viên : Mẫu chữ hoa đặt B trong khung chữ (như SGK).Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Bạn( dòng 1);Bạn bè sum họp ( dòng 2) -Học sinh :Vở tập viết 2,tập 1 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CUẢ GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CUẢ HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1) Khởi động: hát 2) Kiểm tra bài cũ: -Giáo viên kiểm tra 2 chữ hoa đã học : Ă,  -Cho 1 học sinh nhắc lại câu ứng dụng “Ăn chậm nhai kĩ” -Giáo viên nhận xét 3) Bài mới: I/.Hoạt động 1: Giới thiệu bài -Viết chữ B hoa và câu ứng dụng:“Bạn bè sum họp” II/.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ hoa Mục tiêu:HS biết viết chữ cái viết hoa B (theo cỡ vừa và nhỏ). a) Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ B hoa: Nhận xét: +Chỉ vào mẫu chữ B trong khung, hỏi học sinh : chữ này cao mấy li? gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét? -Nét 1 giống nét móc ngược trái nhưng hơi lượn sang bên phải,đầu móc cong hơn -Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong trên và cong phải nối liền nhau,tạo vòng xoắn nhỏ ở thân chữ Chỉ dẫn cách viết: Nét 1: Từ điểm ĐB ở giao điểm ĐK ngang 6 và ĐK dọc 5 đưa bút xuống vị trí giao điểm ĐK ngang 2 và ĐK dọc 4 thì lượn cong sang trái tạo nét cong. Điểm kết thúc nét này ở giao điểm ĐK ngang 2 và ĐK dọc 3. Nét 2: Từ điểm ĐB ở nét 1,lia bút đến ĐK ngang 5 và khoảng giữa ĐK dọc 3,4 rồi viết nét vòng lần 1,tạo nét thắt bên dưới ĐK ngang 4,tiếp tục viết nét cong phải.Điểm kết thúc nằm trên ĐK dọc ... u : Biết độ cao, nối nét , khoảng cách giữa các chữ, tiếng. 1/ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ O hoa. - GV treo chữ mẫu HS quan sát và nhận xét chữ O hoa. Chữ O hoa cao 5 li Gồm 1 nét cong kín Cách viết: ĐB trên đường kẻ 6, đưa bút sang viết nét cong kín lượn vào trong bụng chữ DB ở Đ K 4. GV viết mẫu chữ cái hoa O vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 2/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con. GV cho HS viết bảng con : O, Ong HOẠT ĐỘNG3 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT CỤM TỪ ỨNG DỤNG Mục tiêu:HS biết viết ứng dụng câu “Ong bay bướm lượn ” theo cỡ nhỏ,chữ viết đúng mẫu,đều nét và nối chữ đúng qui định 1/GV giới thiệu cụm từ ứng dụng : GV giải nghiã cụm từ : Ong bay bướm lượn là tả cảnh ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp. 2/ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : GV viết mẫu cụm từ ứng dụng và hỏi : Độ cao của các con chữ như thế nào ? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào ? Cách nối nét giữa các chữ như thế nào ? Cách đặt dấu thanh ở các chữ như thế nào? HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT VÀO VỞ TẬP VIẾT. GV yêu cầu HS viết vào vở. 1 dòng chữ O cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Ong cỡ vừa , 2 dòng cỡ nhỏ 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. GV quan sát uốn nắn HS. Chấm chữa bài. VI, CỦNG CỐ DẶN DÒ : Nhận xét tiết học Về viết bài nhà. Hát HS viết bảng con. HS nhắc lại bài HS quan sát và nhận xét chữ O hoa. Chữ O hoa cao 5 li Gồm 3 nét HS quan sát GV viết mẫu HS viết bảng con HS đọc cụm từ ứng dụng HS quan sát và nhận xét Độ cao của các con chữ cái Chữ O, g, b,y ,các chữ còn lại cao 1 li. Khoảng cách giữa các tiếng bằng con chữ 0. Nét 1 của chữ n nối với cạnh phải của chữ O. HS viết vào vở Kiểm tra Trực quan Hỏi Đáp Thực Hành Hỏi Đáp Luyện tập . Ban Giám Hiệu Ký Khối Trưởng Ký Tuần 17 Ngày tháng năm 20 Tiết 17 CHỮ HOA Ô, Ơ I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Viết đúng chữ hoa Ơ,Ơ(1 dòng cỡ vưà,1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vưà,1 dòng cỡ nhỏ) Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần). II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Mẫu chữ cái hoa Ô,Ơ Vở tập viết III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CUẢ GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CUẢ HỌC SINH P PHÁP I.ỔN ĐỊNH: II. BÀI CŨ: CHỮ HOA O - GV cho HS viết bảng con O, Ong. GV nhận xét. III. BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG 1 : GIỚI THIỆU BÀI. HOẠT ĐỘNG 2 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT CHỮ HOA. Mục tiêu: Biết độ cao, nối nét , khoảng cách giữa các chữ, tiếng. 1/ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Ô, Ơ hoa. - GV treo chữ mẫu HS quan sát và nhận xét chữ Ô,Ơ hoa. Chữ Ô,Ơ hoa cao 5 li Gồm 1 nét cong kín giống như chữ O, chỉ thêm dấu phụ. Cách viết chữ ô : viết mẫu chữ cái O, sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên ĐK 7. Cách viết chữ ơ : viết mẫu chữ cái O, sau đó thêm dấu râu vào bên phải chữ. GV viết mẫu chữ cái hoa Ô, Ơ vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 2/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con. GV cho HS viết bảng con Ô,Ơ, Ong HOẠT ĐỘNG3 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT CỤM TỪ ỨNG DỤNG Mục tiêu: HS biết viết ứng dụng câu “Ơn sâu nghĩa nặng” theo cỡ nhỏ,chữ viết đúng mẫu,đều nét và nối chữ đúng qui định 1/ GV giới thiệu cụm từ ứng dụng : GV giải nghiã cụm từ : Ơn sâu nghĩa nặng là có tình nghĩa sâu nặng với nhau. 2/ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : GV viết mẫu cụm từ ứng dụng và hỏi : Độ cao của các con chữ như thế nào ? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào? Cách nối nét giữa các chữ như thế nào ? Cách đặt dấu thanh ở các chữ như thế nào ? HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT VÀO VỞ TẬP VIẾT. GV yêu cầu HS viết vào vở. 1 dòng chữ Ô,Ơ cỡ vừa, cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Ơn cỡ vừa , 2 dòng cỡ nhỏ 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. GV quan sát uốn nắn HS. Chấm chữa bài. VI, CỦNG CỐ DẶN DÒ : Nhận xét tiết học Về viết bài nhà. Hát HS viết bảng con. HS nhắc lại bài HS quan sát và nhận xét chữ Ô,Ơ hoa. Chữ Ô,Ơ hoa cao 5 li HS quan sát GV viết mẫu HS viết bảng con Ô,Ơ, Ong HS đọc cụm từ ứng dụng HS quan sát và nhận xét Độ cao của các con chữ cái Chữ Ơ, g,h, cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li. Chữ s cao 1,25 li. Khoảng cách giữa các tiếng bằng con chữ 0. Nét 1 của chữ n nối với cạnh phải của chữ Ơ. HS viết vào vở Kiểm tra Trực quan Hỏi Đáp Thực Hành Hỏi Đáp Luyện tập Ban Giám Hiệu Ký Khối Trưởng Ký Tuần 19 Ngày tháng năm 20 Tiết 19 CHỮ HOA P I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Viết đúng chữ hoa P(1 dòng cỡ vưà,1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng: Phong (1 dòng cỡ vưà,1 dòng cỡ nhỏ) Phong cảnh hấp dẫn (3 lần). II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Mẫu chữ cái hoa P Vở tập viết III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CUẢ GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CUẢ HỌC SINH P PHÁP I.ỔN ĐỊNH: II. BÀI CŨ: ÔN TẬP - GV cho HS viết bảng con. GV nhận xét. III. BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG 1 : GIỚI THIỆU BÀI. HOẠT ĐỘNG 2 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT CHỮ HOA. Mục tiêu: Biết viết chữ cái P hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ . 1/ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ P hoa. - GV treo chữ mẫu HS quan sát và nhận xét chữ P hoa. Chữ Phoa cao mấy li ? Gồm 2 nét: một nét giống nét chữ B, nét 2 là nét cong trên có hai đầu uốn vào trong không đều nhau. Cách viết chữ Pâ : Nét 1: ĐB trên ĐK6, viết nét móc ngược trái như nét 1 của chữ B. DB trên ĐK2. Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, lia bút lên ĐK 5, viết nét cong trên có hai đầu uốn vào trong, DB giữa ĐK4 và ĐK5. GV viết mẫu chữ cái hoa P vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 2/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con. GV cho HS viết bảng con HOẠT ĐỘNG3 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT CỤM TỪ ỨNG DỤNG Mục tiêu: Biết viết cụm từ ứng dụng : Phong cảnh hấp dẫn theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 1/ GV giới thiệu cụm từ ứng dụng : GV giải nghiã cụm từ : Phong cảnh hấp dẫn là phong cảnh đẹp có nhiều người đến xem. 2/ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : GV viết mẫu cụm từ ứng dụng và hỏi : Độ cao của các con chữ như thế nào ? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào ? Cách nối nét giữa các chữ như thế nào ? Cách đặt dấu thanh ở các chữ như thế nào? 3/ Hướng dẫn HS viết chữ Phong vào bảng con. HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT VÀO VỞ TẬP VIẾT. GV yêu cầu HS viết vào vở. 1 dòng chữ P cỡ vừa, cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Phong cỡ vừa , cỡ nhỏ 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. GV quan sát uốn nắn HS. Chấm chữa bài. VI, CỦNG CỐ DẶN DÒ : Nhận xét tiết học Về viết bài nhà. Hát HS viết bảng con. HS nhắc lại bài HS quan sát và nhận xét chữ P hoa. Chữ P hoa cao 5 li HS quan sát GV viết mẫu HS viết bảng con P HS đọc cụm từ ứng dụng HS quan sát và nhận xét Độ cao của các con chữ cái Chữ P, g,h, cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li. Chữ p, d cao2 li. Khoảng cách giữa các tiếng bằng con chữ 0. HS viết bảng con HS viết vào vở Kiểm tra Trực quan Hỏi Đáp Thực Hành Hỏi Đáp Luyện tập Tuần 20 Ngày tháng năm 20 Tiết 20 CHỮ HOA Q I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Viết đúng chữ hoa Q(1 dòng cỡ vưà,1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng: Quê(1 dòng cỡ vưà,1 dòng cỡ nhỏ) Quê hương tươi đẹp (3 lần). II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Mẫu chữ cái hoa Q Vở tập viết III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CUẢ GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CUẢ HỌC SINH P PHÁP I.ỔN ĐỊNH: II. BÀI CŨ: CHỮ HOA P - GV cho HS viết bảng con. GV nhận xét. III. BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG 1 : GIỚI THIỆU BÀI. HOẠT ĐỘNG 2 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT CHỮ HOA. Mục tiêu: Biết viết chữ cái Q hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ . 1/ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Q hoa. - GV treo chữ mẫu HS quan sát và nhận xét chữ Q hoa. Chữ Q hoa cao mấy li ? Gồm 2 nét: nét 1 giống nét chữ O, nét 2 là nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài, Dừng bút trên đường kẻ 2. GV viết mẫu chữ cái hoa Q vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 2/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con. GV cho HS viết bảng con Q HOẠT ĐỘNG3 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT CỤM TỪ ỨNG DỤNG Mục tiêu: Biết viết chữ cái Q hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ . 1/ GV giới thiệu cụm từ ứng dụng : GV giải nghiã cụm từ : Quê hương tươi đẹp có nghĩa là ca ngợi vẻ đẹp của quê hương. 2/ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : GV viết mẫu cụm từ ứng dụng và hỏi : Độ cao của các con chữ như thế nào ? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào ? Cách nối nét giữa các chữ như thế nào ? Cách đặt dấu thanh ở các chữ như thế nào? 3/ Hướng dẫn HS viết chữ Quê vào bảng con. HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN HS VIẾT VÀO VỞ TẬP VIẾT. GV yêu cầu HS viết vào vở. 1 dòng chữ Q cỡ vừa, cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Quê cỡ vừa , cỡ nhỏ 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. GV quan sát uốn nắn HS. Chấm chữa bài. VI, CỦNG CỐ DẶN DÒ : Nhận xét tiết học Về viết bài nhà. Hát HS viết bảng con. HS nhắc lại bài HS quan sát và nhận xét chữ Q hoa. Chữ Q hoa cao 5 li HS quan sát GV viết mẫu HS viết bảng con Q HS đọc cụm từ ứng dụng HS quan sát và nhận xét Độ cao của các con chữ cái : Chữ Q, g,h, cao 2,5 li. Chữ p, đ cao2 li. Chữ t cao 1,25 li. Các chữ còn lại cao 1 li. Khoảng cách giữa các tiếng bằng con chữ 0. HS viết bảng con HS viết vào vở Kiểm tra Trực quan Hỏi Đáp Thực Hành Hỏi Đáp Luyện tập . Ban Giám Hiệu Ký Khối Trưởng Ký
Tài liệu đính kèm: