Giáo án môn Toán - Tuần 31 đến tuần 35

Giáo án môn Toán - Tuần 31 đến tuần 35

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU : Giúp HS:

- Biết cách làm tính cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết chu vi hình tam giác.

- Giáo dục tính đúng, tính nhanh, chính xác cho HS.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

-Bảng phụ.

 

doc 50 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán - Tuần 31 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	07/04/10	Tuần : 31
	Ngày dạy :	Tiết : 1
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Biết cách làm tính cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết chu vi hình tam giác.
- Giáo dục tính đúng, tính nhanh, chính xác cho HS.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
5’
33’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.
-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Đặt tính và tính:
568 + 421	;	781 + 118
- NX - Chữa bài.
3.Bài mới : 
*Giới thiệu bài : Luyện tập.
* Hướng dẫn luyện tập.
wBài 1: Tính
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét và ghi điểm HS.
wBài 2 : Đặt tính rồi tính
- Cho HS đọc y/ c BT.
- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính vào bảng con.
- Chữa bài, nhận xét .
wBài 3 : ( HSG về tự suy nghĩ tìm kết quả )
wBài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ:
+ Con gấu nặng bao nhiêu kg?
+ Con sư tử nặng ntn so với con gấu?( Vì con sư tử nặng hơn con gấu nên đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của sư tử cần vẽ dài hơn đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của gấu).
+ Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực hiện phép tính gì?
- Yêu cầu HS viết lời giải bài toán.
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Chấm 5 vở – nhận xét.
- GV nhận xét – chốt ý đúng.
* Bài 5: Thi đua.
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác?
- Yêu cầu HS nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC.
- Vậy chu vi của hình tam giác ABC là bao nhiêu cm?
- HS lên thực hiện BT.
- Nhận xét và ghi điểm HS.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Chuẩn bị : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
- HS làm bài bảng con.
- HS nêu cách thực hiện.
1/
- HS làm vào vở – đổi vở kiểm tra chéo.
- HS nêu kết quả.
- NX.
2/
- HS nêu y/c BT.
-HS đặt tính và thực hiện phép tính. 
-HS nêu thực hiện phép tính. 
4/
- Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kg?
 210 kg
Gấu: 	
 Sư tử: 	 
?kg
118 kg 
+ Thực hiện phép cộng: 210 + 18
- 1 HS làm bài trên bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Sư tử nặng là:
 210 + 18 = 228 ( kg )
 Đáp số: 228 kg.
5/
- Tính chu vi hình của tam giác.
- Chu vi của một hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
- Cạnh AB dài 300 cm, cạnh BC dài 400cm, cạnh CA dài 200cm.
- 2 HS lên thực hiện BT.
Bài giải
Chu vi của hình tam giác ABC :
 300 + 400+ 200 = 900 (cm )
Đáp số: 900 cm
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 07/04/10	Tuần : 31
	Ngày dạy :	Tiết : 2
PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) 
TRONG PHẠM VI 1000
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000, biết trừ nhẩm các số tròn trăm. 
- Biết giải bài toán về ít hơn. 
- Giáo dục HS ham thích học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 	-Các hình vuông to, nhỏ, hình chữ nhật ( như bài học )
- Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
5’
1’
15’
18’
2’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : Luyện tập.
- Cho HS làm bảng con:
Đặt tính và tính:
 456 + 124 ; 673 + 216
- GV nhận xét 
3.Bài mới : 
*Giới thiệu bài : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
*Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
wGiới thiệu phép trừ:
- GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK.
Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta làm thế nào?
- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình vuông như phần bài học.
wĐi tìm kết quả:
- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi:
- Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông?
- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu hình vuông?
- Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
wĐặt tính và thực hiện tính :
- Nêu yêu cầu : Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số, hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính trừ 635 – 214.
- Nếu HS đặt tính đúng, GV cho HS nêu lại cách đặt tính của mình, sau đó cho 1 số em khác nhắc lại. Nếu HS đặt tính chưa đúng, GV nêu cách đặt tính cho HS cả lớp cùng theo dõi.
wĐặt tính :
- Viết số thứ nhất (635), sau đó xuống dòng viết tiếp số thứ hai (214) sao cho chữ số hàng trăm thẳng cột với chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị. Viết dấu trừ vào giữa 2 dòng kẻ, kẻ vạch ngang dưới 2 số.(vừa nêu cách đặt tính, vừa viết phép tính).
- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện tính trừ với các số có 2 chữ số để tìm cách thực hiện phép tính trên. Nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách thực hiện tính của mình, sau đó yêu cầu HS cả lớp nhắc lại cách tính và thực hiện tính 635 – 214.
 + Tổng kết thành quy tắc thực hiện tính trừ và cho HS học thuộc:
+Đặt tính : Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính : Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
* Luyện tập, thực hành.
 wBài 1 : Tính
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Cho HS nêu kết quả từng bài – GV ghi bảng.
- Nhận xét và chữa bài.
wBài 2 : Đặt tính rồi tính
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cho HS làm bảng con 1 và 4. (cột 2, 3 HS về tự tìm kết quả)
- GV nhận xét – Cho HS nêu lại cách tính và cách đặt tính.
wBài 3 : Tính nhẩm.
- GV hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính.
- Nhận xét và hỏi : Các số trong bài tập là các số ntn?
wBài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán và vẽ sơ đồ bài toán, sau đó viết lời giải.
-Chấm - Chữa bài, nhận xét.
4.Củng cố – Dặn dò :
 -Chuẩn bị: Luyện tập.
- HS làm bảng con.
- HS nêu lại cách tính.
- Theo dõi và tìm hiểu bài toán.
- HS phân tích bài toán.
- Ta thực hiện phép trừ 635 – 214
- Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông.
- Là 421 hình vuông.
 635 – 214 = 421
- 2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả lớp làm bài ra giấy nháp.
-Theo dõi GV hướng dẫn và đặt tính theo.
635
 - 124 
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài ra giấy nháp.
635
 - 124
 421
- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.
1/
Cả lớp làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- 6 HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng con tính trước lớp.
( cột cuối cùng HSG nêu nhanh kết quả )
2/ Đặt tính rồi tính.
- HS làm bảng con.
3/
- HS cùng thực hiện mẫu.
- Tính nhẩm, sau đó ghi kết quả nhẩm vào vở.
- Là các số tròn trăm.
4/
- Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
 Bài giải:
 Đàn gà có số con là:
 183 – 121 = 62 (con)
 Đáp số: 62 con gà
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 08/04/10	Tuần : 31
	Ngày dạy :	Tiết : 3
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100; trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải toán về ít hơn, luyện kĩ năng tính nhẩm.
- Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác cho HS.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 	-Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
5’
33’
1’
2’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
Đặt tính và tính:
 698 – 104 ; 789 – 163
-GV nhận xét 
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : Luyện tập.
*Hướng dẫn làm bài tập:
wBài 1: Tính
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán.
- GV ghi kết quả lên bảng.
wBài 2:
- Cho HS làm bảng con.
- GVNX.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số.
wBài 3 :
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.
- Chỉ bảng và cho HS đọc tên các dòng trong bảng tính: Số bị trừ, số trừ, hiệu.
-Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
wBài 4 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán và vẽ sơ đồ bài toán, sau đó viết lời giải.
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
-Bài 5 : ( HS tự tìm kết quả )
 4.Củng cố – Dặn dò :
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- HS làm bảng con.
1/
- HS cả lớp làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Mỗi HS nêu kết quả 1 phép tính lần lượt cho đến hết.
2/
- HS làm bảng con.
- 2 HS trả lời.
3/
( HS chỉ thực hiện cột 1 và 2; cột 3, 4, 5 HSG về tự tìm kết quả )
-Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
-Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
4/
 Trường Tiểu học Thành Công có 865 HS, Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 HS. Hỏi Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh?
 Tóm tắt:
 865HS
Thành Công /------------/------/ 
 32HS 
Hữu Nghị	/------------/
 ? HS 	 Bài giải:
Trường Tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là:
 865 – 32 = 833 ( HS ) 
 Đáp số: 833 học sinh.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	08/04/10	Tuần : 31
	Ngày dạy :	Tiết : 4
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Bi ... hận xét bài làm HS.
wBài 2 :
- Cho HS đọc đề bài.
- HS phân tích đề.
- Cho HS tự làm.
- Chấm 5 vở – NX.
- NX bài ở bảng phụ.
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác
- GV nhận xét .
wBài 3; 4: ( HS tự suy nghĩ tìm cách giải )
wBài 5 :
-Tổ chức cho HS thi xếp hình.
-Trong thời gian 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng cuộc.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Chuẩn bị : Luyện tập chung.
-HS nêu.
-Bạn nhận xét.
1/
- 1 HS đọc.
- Đọc tên hình theo yêu cầu.
- HS làm vở – 2 HS làm bảng phụ.
Bài giải
a)Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
3 + 2 + 4 = 9 ( cm )
 Đáp số: 9 cm
b)Độ dài đường gấp khúc GHIKM là:
20 X 4 = 80 ( mm )
 Đáp số : 80 mm
2/
-1 HS đọc.
-HS nêu lại đề bài.
-1 HS làm bảng phụ – cả lớp làm vở
-Nhận xét – Bổ sung.
- 2 HS nêu.
5/ 
- HS thực hành theo y/ c GV.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	22/04/10	Tuần : 35
	Ngày dạy :	Tiết : 1
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết xem đồng hồ, vẽ hình.
-Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác cho HS.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
5’
33’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : Ôn tập về hình học ( tt ).
- GV đính BT:
Một hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 5 m. Hãy tính chu vi hình tứ giác đó.
-Chu vi của hình tứ giác đó là:
5 x 4 = 20 ( cm ).
-GV nhận xét 
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
*Hướng dẫn ôn tập.
wBài 1: Số ?
- Cho HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài. 
- Nhận xét bài ở bảng phụ.
- Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
wBài 2: >, < , = ? 
- GV nêu y/ c BT.
- Cho HS tự làm.
- Nhận xét bài làm của HS.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số.
wBài 3 : ( cột 1, cột 2 HS về tự suy nghĩ tìm kết quả )
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính vào ô trống.
- Gọi HS tính nhẩm trước lớp.
- HS nhận xét.
wBài 4 : Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào ?
- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ theo nhóm đôi ( 3’ )
- GV nhận xét.
wBài 5 : Vẽ hình theo mẫu
- Hướng dẫn HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu.
- GV nhận xét.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Chuẩn bị : Luyện tập chung.
-HS đọc đề bài.
-HS làm bảng con ( chhỉ ghi phép tính )
 5 x 4 = 20 ( cm ).
1/
-1 HS đọc.
-HS tự làm vào vở – 1 HS làm bảng phụ.
-HS nhận xét.
-2 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
2/
-1 HS đọc.
-HS làm vở – 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét. 
- 2 HS nhắc lại cách so sánh số.
-HS làm bài.
3/
-HS nhẩm (2’)
HS nêu. Ví dụ: 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7.
- HS nhận xét.
4/
- HS thực hành theo nhóm đôi xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bạn nhận xét.
- HS trình bày –nhận xét.
5/
- HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	22/04/10	Tuần : 35
	Ngày dạy :	Tiết : 2 
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác cho HS.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
5’
33’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : Luyện tập chung.
- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ: 6 giớ 15 phút; 12 giờ.
- GV nhận xét.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
*Hướng dẫn ôn tập.
wBài 1:
- Yêu cầu HS đọc y/ c BT. 
- Cho HS nhẩm ( 4’)vào vở.
- HS nêu kết quả nối tiếp.
- GV nhận xét.
wBài 2 :
- GV nêu y/ c BT.
- Cho HS làm bảng con.
- Nhận xét HS bài làm.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
wBài 3 :
- Cho HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Cho HS làm vở.
- Gọi HS trình bày bảng phụ.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác.
wBài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Muốn biết bao gạo cân nặng bao nhiêu kilôgam ta làm ntn?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chấm 5 vở – nhận xét.
-GV nhận xét.
 wBài 5 : ( HS tự làm )
4.Củng cố – Dặn dò :
 -Chuẩn bị : Luyện tập chung.
-HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. 
-Bạn nhận xét.
1/
-1 HS đọc.
-HS nhẩm vào vớ.
-Nêu kết quả nối tiếp.
- HS vỗ tay nếu đúng.
2/
-1 HS đọc y/ c BT.
-HS làm bảng con.
- Nhận xét.
- 2 HS nêu.
3/
-1 HS đọc.
-HS nêu.
-HS làm vào vở – Đổi vở kiểm tra chéo.
-Nhận xét bài bảng phụ.
- 1 HS nêu.
4/ Bao ngô cân nặng 35kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kilôgam?
- Bài toán thuộc dạng toán nhiều hơn.
- Ta thực hiện phép cộng 35kg + 9kg.
Bài giải
	Bao gạo nặng là:
	35 + 9 = 44 (kg)
	Đáp số: 44kg.
- Nhận xét bài ở bảng phụ.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	23/04/10	Tuần : 35
	Ngày dạy :	Tiết : 3
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết xem đồng hồ. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính. Biết tính chu vi hình tam giác.
- Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác cho HS.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 	-Bảng phụ. Mô hình đồng hồ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
5’
33’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : Luyện tập chung.
-Cho HS chọn kết quả đúng phép tính sau:
 45 + 10 – 20 = ? 
 A. 65 B . 35 C. 55 
- GV nhận xét.
3.Bài mới : 
*Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
*Hướng dẫn ôn tập.
wBài 1:
- Cho HS nêu y/c BT.
- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ theo nhóm đôi ( 2’ )
- Tổ chức cho HS trình bày.
- Nhận xét.
wBài 2 :
- GV nêu y/c BT.
-Cho HS tự làm sau đó nêu miệng kết quả.
Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau.
wBài 3 : Đặt tính rồi tính.
- Cho HS làm bảng con
- GVNX.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc.
wBài 4 :
- Cho HS nêu y/c BT.
- Cho HS tự làm vào vở.
-Chữa bài và ghi điểm HS.
-Gọi HS nêu thứ tự thực hiện dãy tính.
* Bài 5 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS phân tích đề.
- Cho HS tự làm.
- GV chấm 5 vở – Nhận xét.
- Nhận xét bài ở bảng phụ.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Chuẩn bị : Luyện tập chung.
- HS làm bảng con.
1/
-1 HS nêu.
-Thảo luận nhóm đôi.
- HS trình bày miệng.
-NX.
2/
-1 HS đọc BT.
-HS làm vở – Nêu kết quả 
-NX.
-HS đổi vở kiểm chéo
3/ 
-HS nêu y/ c BT.
-HS làm bảng con.
- 2 HS nêu.
4/ 
-1 HS nêu.
-HS làm ở – 2 HS làm bảng phụ.
-HS trình bày.
- 1 HS nêu.
5/
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- 2 HS nêu
- 1 HS làm bảng phụ – cả lớp làm vở.
- Nhận xét.
Bài giải
Chu vi của hình tam giác là:
	5 x 3 = 15 ( cm ).
 Đáp số: 15 cm
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	25/04/10	Tuần : 
	Ngày dạy :	Tiết : 
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết so sánh các số. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
- Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác cho HS.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 	-Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
5’
33’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : Luyện tập chung.
- Cho HS đọc bảng chia 4, 5.
- Nhận xét- Ghi điểm.
- GV nhận xét.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
* Hướng dẫn ôn tập.
wBài 1: Tính nhẩm.
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập.
- Cho HS nêu miệng kết quả nối tiếp.
* Bài 2 : , = ? 
- Cho HS nêu y/c BT.
- Y/ c HS tự làm và đổi vở.
- Y/c HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét. 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số.
wBài 3 :
- Cho HS đọc y/c BT.
- y/ c HS làm bảng con.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc.
wBài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chấm 5 vở –nhận xét.
- Chữa bài và ghi điểm HS.
wBài 5 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đo độ dài các cạnh của hình tam giác, sau đó làm bài.
- Chữa bài, nhận xét và ghi điểm HS.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Kiểm tra cuối HKII.
-2 HS thực hiện.
-HS nhận xét.
1/
-1 HS đọc.
-Nhẩm kết quả.
- Nêu kết quả.
2/ 
- 1 HS nêu y/c.
- Tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- 1 HS nêu.
3/
-Đọc y/ c BT.
-HS làm bảng con.
- Nhận xét.
- 2 HS nêu.
4/
- Tấm vải xanh dài 40m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?
- Bài toán thuộc dạng ít hơn.
- 1 HS làm bài ở bảng phụ, cả lớp làm bài vào.
Bài giải
	Tấm vải hoa dài là:
	40 – 16 = 24 (m)
	Đáp số: 24m.
5/
- 1 HS đọc.
- HS đo các cạnh hình tam giác.
- HS tự làm bài.
- HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng phụ.
AB = 4 cm; AC = 4 cm; BC = 3 cm
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABClà:
4 + 4 + 3 = 11 ( cm )
Đáp số: 11 cm.
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 35 
Tiết 5 
KIỂM TRA CUỐI HKII

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 30-35.doc