ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU :
-Biết đếm đọc viết các số đến 100.
-Nhận biết được các số có một chữ số, các số có 2 chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước, số liền sau.
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Viết nội dung bài 1 lên bảng.
-Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng. Ghi số vào 5 ô còn 15 ô để trống. Chẳng hạn :
Ngày soạn : 12/08/09 Tuần : 1 Ngày dạy : 17/08/09 Tiết : 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.MỤC TIÊU : -Biết đếm đọc viết các số đến 100. -Nhận biết được các số có một chữ số, các số có 2 chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước, số liền sau. - Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Viết nội dung bài 1 lên bảng. -Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng. Ghi số vào 5 ô còn 15 ô để trống. Chẳng hạn : 20 23 26 32 38 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 2’ 2.Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học toán của HS. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ * Giới thiệu bài : - Kết thúc chương trình lớp 1, các em đã được học đến số nào ? Trong bài học đầu tiên của môn toán lớp 2, chúng ta sẽ cùng ôn tập về các số trong phạm vi 100. Ghi đầu bài. *Hướng dẫn ôn tập : 7’ wBài 1 : Ôn tập các số có một chữ số. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài : - Hãy nêu các số từ 0 đến 9 ? - Hãy nêu các số từ 9 về 0 ? - Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên các số đó ? - Số bé nhất là số nào ? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? -Nhận xét. -HS đọc yêu cầu bài. -HS làm bài. - Số 0. - Số 9. -Nhận xét. 10’ wBài 2 : Ôn tập các số có 2 chữ số + Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số. Cách chơi : Chia lớp thành 5 đội chơi. Phát mỗi đội 1 băng giấy đã chuẩn bị, các đội thi nhau điền nhanh điền đúng các số còn thiếu vào băng giấy. Đội nào xong trước đem dán lên bảng. Lưu ý HS dán đúng vị trí để sau khi 5 đội điền xong sẽ tạo thành bảng số từ 10 đến 99. Đội nào xong trước, điền đúng, dán đúng chỗ là đội thắng cuộc. - Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? - Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? GV tổng kết. -1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp viết vào vở. - 3HS nêu : 0, 1, 2, 3, ..., 9. - 3HS đếm ngược : 9, 8, ... 0. - Có 10 số có 1 chữ số là : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Chơi trò chơi. - Số 10 - Số 99 -Nhận xét. 7’ wBài 3 : Ôn tập củng cố về số liền trước, số liền sau. - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài tập số 3 vào vở. - Gọi HS đọc chữa bài, nhận xét. - Số liền trước của 39 là số nào ? - Số liền sau của 39 là số nào ? - Em làm thế nào để tìm được số liền trước, liền sau của 39 ? - Số liền trước, số liền sau của một số hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị ? - Muốn tìm số liền trước, số liền sau của một số em làm thế nào ? -1 HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở. - 1HS đọc bài làm, lớp đổi vở chữa bài. - Số 38. - Số 40. - Lấy 39 – 1 = 38 ; 39 + 1 = 40. - Hơn, kém nhau 1 đơn vị - Lấy số đó trừ hoặc cộng 1. 4’ 4.Củng cố – Dặn dò : + Trò chơi : Thi tìm nhanh số liền trước, số liền sau của một số. -Cách chơi : Nêu một số ( vd 72) rồi chỉ vào 1 HS tổ 1, HS này phải nêu ngay số liền trước của số đó (số 71), chỉ vào 1 HS tổ 2, HS này phải nêu ngay số liền sau của số đó (số 73). -Luật chơi : Mỗi lần 1 HS nêu đúng số cần tìm sẽ được 1 bông hoa. Sau 5 lần chơi, tổ nào được nhiều hoa hơn thì thắng cuộc. -Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị : “Ôn tập các số đến 100”(tt). RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 10/08/09 Tuần : 1 Ngày dạy : 18/08/09 Tiết : 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP THEO) I.MỤC TIÊU : -Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. -Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Kẻ sẵn bảng nội dung bài 1. - 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : - Cho HS viết vào bảng con các số sau : + Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 1 chữ số, 2 chữ số. + Viết 3 số tự nhiên liên tiếp. + Hãy nêu số ở giữa, số liền trước, liền sau trong 3 số mà em vừa viết. - Nhận xét. - 0, 9, 10, 99. - HS viết. - HS nêu theo bài của mình. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập các số đến 100. * Hướng dẫn ôn tập : w Ôn tập các số trong phạm vi 10. * Bài 1 :Viết (theo mẫu). - Đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc chữa bài, nhận xét. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gọi 1 HS đọc tên các cột trong bảng. - Yêu cầu HS đọc hàng 1 trong bảng. - Hãy nêu cách viết số 85 ? - Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ? - Nêu cách đọc số 85 ? - Nêu cách đọc số có 2 chữ số ? - 1 HS đọc yêu cầu bài. - 1HS làm bài bảng phụ, cả lớp làm vào vở. - HS đọc theo yêu cầu. - Viết 8 trước sau đó viết 5 vào bên phải. - Viết chữ số chỉ hàng chục trước, sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải. - Đọc chữ số 8 trước, sau đó đọc từ “mươi” rồi đọc tiếp đến chữ số 5. - Đọc chữ số chỉ hàng chục trước, sau đó đọc từ “mươi” rồi đọc tiếp đến chữ số chỉ hàng đơn vị (đọc từ trái sang phải). * Bài 2 : giảm tải. Bài 3:>, <, = ? - Gọi 1HS đọc đề bài. -Cho HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách so sánh 2 số có 2 chữ số ? - Tại sao 80 + 6 > 85 ? - Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm gì ? + Kết luận : Khi so sánh một tổng với một số (hoặc một tổng, hiệu ) ta cần thực hiện phép tính trước rồi mới so sánh. wThứ tự các số có 2 chữ số. - 1 HS đọc yêu cầu bài. -HS làm bài vào bảng con. - So sánh từ hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn, nếu hàng chục bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. - Vì 80 + 6 = 86 mà 86 > 85 -Ta thực hiện phép cộng 80 + 6 = 86. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. -Chấm 5 tập. - Gọi HS đọc chữa bài, nhận xét. - Tại sao câu a lại viết là 38, 42, 59, 70 ? - Tại sao câu b lại viết 70, 59, 42, 38 ? - Muốn so sánh 2 số có 2 chữ số em làm thế nào ? - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở, 1HS làm bài bảng phụ. - Vì 38 < 42 < 59 < 70. - Vì 70 > 59 > 42 > 38.. - So sánh từ hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn, nếu hàng chục bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. - Chơi trò chơi. - Vì 67 67. 4.Củng cố – Dặn dò : + Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt. Cách chơi : Chuẩn bị 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền như trong bài tập 5. Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 em, chơi theo hình thức tiếp sức. Đội nào xong trước được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc. - Tại sao ô trống thứ nhất lại điền 67 ? - Hỏi tương tự với các ô còn lại. - Chơi trò chơi. - Vì 67 67. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 10/08/09 Tuần : 1 Ngày dạy : 19/08/09 Tiết : 3 SỐ HẠNG – TỔNG I.MỤC TIÊU : HS : -Biết số hạng ; tổng. -Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. - Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Viết sẵn nội dung bài tập 1 SGK. - Các thẻ từ ghi : Số hạng, Tổng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -Cho HS viết bảng con : + Các số 42, 39, 71, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. + Các số 42, 39, 71, 84 theo thứ tự từ lớn đến bé. + 39, 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -HS viết bảng con. -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ được biết tên gọi của các thành phần của phép cộng và tên gọi kết quả của phép cộng. -Lắng nghe. *Hướng dẫn bài mới : w Giới thiệu số hạng, tổng. - Yêu cầu HS đọc phép tính 35 + 24 = 59. + Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35 được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là số hạng, còn 59 gọi là tổng - 35, 24 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59 ? - 59 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59. - Số hạng là gì ? - Tổng là gì ? * Giới thiệu tương tự với phép tính cộng dọc - 35 cộng 24 bằng bao nhiêu ? - 59 gọi là tổng, 35 + 24 bằng 59 nên 35 + 24 cũng gọi là tổng. - Yêu cầu HS nêu tổng của phép cộng 35 + 24 = 59 w Luyện tập : * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu đọc phép cộng mẫu. - Nêu các số hạng của phép cộng 12 + 5 = 17. - Tổng của phép cộng là số nào ? - Muốn tính tổng ta làm thế nào ? - Cho HS làm bài miệng. - Nêu cách viết, cách thực hiện phép tính 30 + 28 ; 9 + 20 - 35, 24 gọi là số hạng. - 59 gọi là tổng. - Là các thành phần của phép cộng. - Là kết quả của phép cộng. - 35 + 24 = 59 - Tổng là 59, tổng là 35 + 24. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS đọc. - Số hạng là 12 ; 5 - Tổng là 17 - Lấy các số hạng cộng với nhau -HS làm bài miệng. * Bài 2 : -Gọi 1HS đọc đề bài, đọc phép tính mẫu. -Nêu nhận xét của em về cách trình bày phép tính mẫu ? -Nêu cách viết, cách thực hiện phép tính theo cột dọc ? -Cho HS làm bài bảng con. -Nhận xét. -HS đọc yêu cầu. -Phép tính được trình bày theo cột dọc. -Viết số hạng thứ nhất rồi viết tiếp số hạng kia xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột chục, viết dấu +, kẻ vạch ngang, tính từ phải sang trái. -HS làm b ... ue tính để tìm kết quả và nêu cách làm của mình. * Đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng. 47 + 5. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép. tính 47 + 5. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. - Lắng nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép cộng 47 + 5. - Thao tác trên que tính để tìm kết quả. - Thực hiện : 47 + 5 52 - Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới, thẳng cột với 7. Viết dấu + và kẻ vạch ngang. - Tính từ phải sang trái, 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1, 4 thêm 1 là 5, viết 5. Vậy 47 cộng 5 bằng 52. *Luyện tập : wBài 1: (cột 1, 2, 3) Cột 4, 5 dành cho HS khá giỏi. Tính : - Gọi HS đọc yêu cầu bài. -Cho HS làm bài bảng con. - Nhận xét chữa bài. -Cho HS nêu cách thực hiện phép tính. -1 HS đọc yêu cầu bài. -HS làm bài bảng con. -HS khá giỏi nêu miệng. -Nhận xét. w Bài 2: Giảm tải. w Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt : - Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng. - Yêu cầu HS dựa vào sơ đồ đặt đề toán. - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét bài làm của HS . - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? - 3HS đặt đề, lớp nhận xét - HS làm bài vào vở, 1HS làm bài bảng phụ. -Trình bày. Bài giải Đoạn thẳng AB dài là : 17 + 18 = 35 (cm) Đáp số : 35 cm -Nhận xét. - Bài toán về nhiều hơn. w Bài 4 : Giảm tải. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Nêu lại cách đặt tính, thực hiện phép tính 47 + 5. - Nhận xét giờ học. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 6 Ngày dạy : Tiết : 28 47 + 25 I.MỤC TIÊU : -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25 -Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A.73 B.64 C.74 D.84 -HS làm bài bảng con. -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ học cách thực hiện phép cộng có nhớ dạng 47 + 25. * Giới thiệu phép cộng 47 + 25 : - Nêu bài toán : Có 47 que tính, thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS dùng que tính tìm kết quả. - Sử dụng bảng gài, que tính, hướng dẫn HS thực tìm kết quả của 47 + 25 - Gọi HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại. - Nghe và phân tích bài toán. - Thực hiện phép cộng 47 + 25 - HS thao tác trên que tính, có tất cả 72 que tính. - 47 Viết 47 rồi viết tiếp 25 + 25 xuống dưới sao cho 5 72 thẳng cột với 7, 2 thẳng cột với 4, viết dấu + và kẻ vạch ngang Cộng từ phải sang trái, 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 thẳng cột với 7 và 5 nhớ 1, 4 cộng 2 bằng 6, 6 thêm 1 bằng 7, viết 7 ở cột chục. Vậy 47 + 25 = 72 * Luyện tập : wBài 1: (cột 1, 2, 3) cột 4, 5 dành cho HS khá giỏi. Tính : - Gọi HS đọc yêu cầu bài. -Cho HS làm bài bảng con. - Nhận xét chữa bài. -Cột 4, 5 cho HS khá giỏi nêu miệng. -1 HS đọc yêu cầu bài. -HS làm bài bảng con. -HS khá giỏi nêu miệng. wBài 2 : (a, b, d, e) c giảm tải. Đúng ghi Đ, sai ghi S. -GV đính bảng phụ. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Vì sao em lại điền như vậy ? -HS đọc yêu cầu bài. -HS làm bài. wBài 3: Giải toán - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Vì sao em lấy 27 + 18 ? - Nêu cách thực hiện phép cộng 27 + 18 wBài 4 : Giảm tải. - HS đọc theo yêu cầu. -1 HS làm bài bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Đội đó có số người là : 27 + 18 = 45 (người) Đáp số : 45 người - 2HS trả lời. 4.Củng cố – Dặn dò : -Cho HS thi đua làm bài. -HS thi đua làm bài. Điền chữ số thích hợp vào ô trống. -Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 6 Ngày dạy : Tiết : 29 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : -Thuộc bảng 7 cộng với một số. -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 ; 47 + 25. -Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : -HS làm bài bảng con. 47 + 36 = ? A.83 B.73 C.93 D.84 -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Hướng dẫn bài mới : wBài 1: Tính nhẩm : - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc chữa bài. - Nêu cách nhẩm phép tính 7 + 8, 7 + 6 - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở. - 2HS đọc chữa bài, lớp đổi vở chữa. wBài 2 : (cột 1, 3, 4) cột 2 giảm tải. Đặt tính rồi tính : - Gọi HS đọc yêu cầu bài. -Cho HS làm bài bảng con. - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính 37 + 15 ; 47 + 18 ; 67 + 9. -HS đọc yêu cầu bài. -HS làm bài bảng con. wBài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt. -Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt đặt đề toán. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Vì sao em lấy 28 + 37 ? Nêu cách tính 28 + 37 ? - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? wBài 4 : (dòng 2) dòng 1 dành cho HS khá giỏi. 19 + 7 ... 17 + 9 23 + 7 ... 38 - 8 17 + 9 ... 17 + 7 16 + 8 ... 28 - 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài (2 bàn đầu làm dòng 2. HS còn lại làm hết 2 dòng). - Nhận xét chữa bài. wBài 5 : Giảm tải. - 2HS đặt đề toán -1 HS làm bài bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Bài giải Cả hai thùng có là : 28 + 37 = 65 (cái) Đáp số : 65 cái - 2HS trả lời. - Tìm tổng của hai số -1 HS đọc yêu cầu bài. -HS nêu miệng. 4.Củng cố – Dặn dò : Muốn cộng hai số có nhớ dạng 47 + 5 và 47 + 25 em làm thế nào ? - Nhận xét giờ học. -HS trả lời. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 6 Ngày dạy : Tiết : 30 BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I.MỤC TIÊU : -Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : + Hình vẽ 7 quả cam. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : A.65 B.66 C.75 D.76 -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ làm quen với một dạng toán có lời văn mới, đó là : Bài toán về ít hơn. * Giới thiệu bài toán về ít hơn : - Cài 7 quả cam lên bảng, nói : Cành trên có 7 quả cam. - Cài tiếp 5 quả cam xuống dưới, nói : Cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả. - Hãy so sánh số cam ở hai cành với nhau? - Cành dưới ít hơn bao nhiêu quả ? (Nối 5 quả trên tương ứng với 5 quả dưới, còn thừa ra 2 quả). + Nêu bài toán : Cành trên có 7 quả cam, cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam. Hỏi cành dưới có mấy quả cam ? - Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả cam em làm thế nào ? - Hãy đọc câu trả lời của bài toán. -Yêu cầu HS làm bài ra nháp, 1HS lên bảng làm. - Cành dưới có ít cam hơn cành trên. - Ít hơn 2 quả. - 3HS nhắc lại bài toán. - Thực hiện phép trừ 7 - 2. - 2HS đọc câu trả lời. - Làm bài. Tóm tắt : Cành trên : 7 quả Cành dưới ít hơn cành trên : 2 quả Cành dưới : ? quả Bài giải Cành dưới có số quả cam là : 7 - 2 = 5 (quả cam) Đáp số : 5 quả cam *Luyện tập : wBài 1 : - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Vì sao em lấy 17 - 7 ? - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? - 2 HS đọc đề bài. - 1HS lên bảng, cả lớp làm vở. Bài giải Vườn nhà Hoa có số cây cam là : 17 - 7 = 10 (cây cam) Đáp số : 10 cây cam - Để tìm số cây cam của vườn nhà Hoa. - Bài toán về ít hơn. wBài 2 : + Hướng dẫn : Thấp hơn cũng có nghĩa là ít hơn. - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Để tìm chiều cao của Bình em làm phép tính gì - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? - 2 HS đọc đề bài. - 1HS lên bảng, cả lớp làm vở. Bài giải Bình có chiều cao là : 95 - 5 = 90 (cm) Đáp số : 90cm - Phép tính trừ 95 - 5 = 90. - Bài toán về ít hơn. wBài 3 : Giảm tải. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Hôm nay các em học dạng toán gì : -Bài toán về ít hơn giải bằng phép tính gì? - Nhận xét giờ học RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 7 Ngày dạy : Tiết : 31 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Hoa có 16 bông hoa, Hậu có ít hơn Hoa 4 bông hoa. Hỏi Hậu có bao nhiêu bông hoa ? A.12 bông hoa. B.20 bông hoa. C.13 bông hoa. D.21 bông hoa. -HS làm bài bảng con. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : *Hướng dẫn bài mới : wBài 1: giảm tải. wBài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : Anh : 16 tuổi Em kém anh : 5 tuổi Em : ... tuổi - Gọi HS đọc tóm tắt. - Dựa vào tóm tắt hãy nêu miệng đề toán. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài - Vì sao em lấy 16 – 5 = 11 ? - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? - 2HS đọc tóm tắt. - 3HS đặt đề toán. - 1HS làm bài bảng phụ, lớp làm vở. Bài giải Số tuổi của em là : 16 – 5 = 11 (tuổi) Đáp số : 11 tuổi - 2HS trả lời.
Tài liệu đính kèm: