Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 29

Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 29

Tuần 29 tiết142

Giáo viên : Bài soạn : Ôn tập về số tự nhiên

I. Mục tiêu:

- Giúp HS củng cố về đọc , viết , so sánh số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.

- Ôn tâpj về số chẵn , số lẻ , số liền trớc , số liền sau

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu , Vở BT

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 10 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THDL Đoàn Thị Điểm 
Thứ ngày  tháng  năm 2004
Lớp 5 E
Môn : Toán 
Tuần 29 tiết142
Giáo viên : 
Bài soạn : Ôn tập về số tự nhiên 
Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về đọc , viết , so sánh số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
Ôn tâpj về số chẵn , số lẻ , số liền trước , số liền sau 
Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu , Vở BT 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
Ghi chú
5phút
30 phút 
5 phút 
I -Kiểm tra :
Bài 4 :
 Bài giải 
Thời gian xe máy đi trước ô tô là :
11giờ 7phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút 
 = 2,5 giờ 
Quãng đường xe máy đi trước ô tô là :
 36 ´ 2,5 = 90 ( km ) 
Hiệu vận tốc của ô tô và xe máy là : 
 54 - 36 = 18 ( km / giờ ) 
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là : 
 90 : 18 = 5 ( giờ )
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc :
 11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút .
 Đáp số : 16 giờ 7 phút
Bài 5 : Bài giải : 
Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là : 
 28 - 4 ´ 2 = 20 ( km / giờ ) 
 Đáp án B
II- Bài mới : Ôn tập về số tự nhiên 
Bài 1 : Đọc , viết số theo mẫu :
- Viết số : 21 3050687 
Đọc số : Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy . 
Tương tự theo mẫu .
Bài 2 : Viết vào chỗ chấm để được :
Ba số tự nhiên liên tiếp :899; 900; 901
Ba số lẻ liên tiếp : 1947; 1949; 1951
Ba số chẵn liên tiếp : 1954; 1956; 1958 
Bài 3 : Viết các số theo thứ tự : 
Từ bé đến lớn : 
3899 ; 4865 ; 5027 ; 5072
Từ lớn đến bé : 
3054 ; 3042 ; 2874 ; 2847
Bài 4: Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm để có số : 
..34 chia hết cho 3 : 234; 534; 834
 37 chia hết cho 2 và 5 : 370
 4..6 chia hết cho 9 : 486
 28..chia hết chô 3 và 5 : 285
Bài 5 : Điền số :
Số bé nhất có 4 chữ số là : 1000
Số lớn nhất có 4 chữ số là : 9999
Số bé nhất gồm có 4 chữ số 0;1;2;3:là :
1023
Số lớn nhất gồm có 4 chữ số 0;1;2;3:là :
 3210
Bài thêm : ( Nếu còn thời gian ) 
Từ các số 3,5,7 hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn .
Tính tổng của các số đó .
III – Củng cố – dặn dò :
HS nhắc lại khái niệm về dãy số tự nhiên ; dãy số chẵn ; dãy số lẻ ..
Dấu hiệu chia hết cho 2.3,5,9
BT VN : 4, 5 ( 59 ; 60 )
HS lên bảng chữa BT 4( T.58)
HS đọc yêu cầu của bài 
 GV tóm tắt :
Ôtô và xe máy đi cùng chiều từ A- B
xe máy xuất phát : 8 giờ 37 phút
v. xe máy : 36 km /giờ 
Ô tô xuất phát : 11 giờ 7phút 
v. ô tô : 54 km /giờ 
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc ? giờ 
HS nhận xét , chữa bài .
HS lên bảng làm bài 
1HS nêu công thức tính vận tốc xuôi , ngược , dòng khi chuyển động trên dòng chảy 
V xuôi = v thực + v dòng 
V ngược = vthực – vdòng 
vdòng = ( v xuôi – v ngược ) : 2
- HS tự lấy ví dụ về :
Dãy số tự nhiên 
Số tự nhiên liên tiếp 
Số tự nhiên liền trước , 
Số tự nhiên liền sau 
Dãy số chẵn . Số chẵn liên tiếp 
Dãy số lẻ . Số lẻ liên tiếp 
- HS làm bài tập 1 vào vở BT 
+ nhắc lại cách đọc và viết số tự nhiên .
HS chữa bài ( miệng )
GV nhận xét chữa bài .
HS làm bài trong vở 
Chữa mệng .
HS lên bảng làm bài 
Nêu cách sắp xếp 
- HS lên bảng làm bài 
HS chữa bài 
Giải thích cách làm 
GV nhận xét , chữa bài 
HS làm bài trong vở 
Chữa bài 
HS tự nêu cách giải .
Làm vào vở toán ô li 
GV chấm vở .
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
....
...
Thứ tư ngày 31 tháng 4 năm 2004
Lớp 5 E
Môn : Toán 
Tuần 29 tiết143
Giáo viên : Nguyễn Thị Thắng
Bài soạn : Ôn tập về phân số
I – Yêu cầu :
Giúp HS củng cố về đọc , viết , rút gọn , quy đồng mẫu số , so sánh các phân số 
II - Đồ dùng dạy học : 
Phấn màu ; bảng phụ .
III- Hoạt động chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
Ghi chú
5”
33”
2”
I – Kiểm tra :
Bài 5 : Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để được :
43 chia hết cho 3 : 243 ; 543 ; 843
27chia hết cho 9 : 207 ; 297
81chia hết cho 2và 5 : 810
46chia hết cho 3và 5 : 465
II- Bài mới : Ôn tập về phân số 
Bài 1 : Viết thương dưới dạng phân số hoặc hỗn số : 
- Thương viết được dưới dạng hỗn số khi số bị chia lớn hơn số chia .
Mẫu :
 1 : 4 = ; 2 : 7 = 
 5 : 4 = = 1 ; 15 : 8 = = 1 
Bài 2 : Rút gọn phân số : 
Mẫu :
 = = ; = = 
 = = ; = = 
Bài 3 : Quy đồng mẫu số các phân số :
a) Mẫu : và 
= = ; = = 
 b) và 
 ; 
 c) và 
Vì 36 : 12 = 3 nên 
d) ; và ; 
 ; 
Bài 4 : So sánh phân số : 
a) Điền dấu ( ) vào chỗ chấm :
 > ; < .. 1
 =.. ; >1
 < . ; =..1
b) Quy đồng mẫu số rồi diền dấu ( ) vào chỗ chấm: 
 và 
; 
Vì : < nên < 
Bài 5 : Viết phân số thích hợp vào vạch ở giữa và trên tia số 
0 1
Ta có : = ; 
Vì
 < < nên < < 
III- Củng cố dặn dò :
Nêu cách :
Quy đồng phân số 
Rút gọn phân số 
So sánh phân số 
BTVN : 4,5( trang 61; 62)
2 HS lên bảng làm bài tập 4 
Chú ý HS có thể dùng dấu (>, < )
HS lên bảng chữa bài 
HS đứng dưới nêu dấu hiệu chia hết cho 3; 9 ; 2và 5 ; 3 và 5 
Khi nào thì thương viết được dưới dạng hỗn số ?
Hs làm bài vào vở 
Chữa miệng 
HS khác nhận xét chữa bài .
Thế nào là rút gọn phân số ?
2 HS lên bảng làm bài .
HS ở dưới làm bài vào vở 
Nhận xét , chữa bài .
Thế nào là quy đồng mẫu số ?
Cách tìm mẫu số chung trong các trường hợp a) b) c) d) khác nhau như thế nào ?
HS tự trình bày cách tìm mẫu số chung 
HS lên bảng làm bài 
Chữa bài .
HS lên bảng làm bài 
HS ở dưới nêu cách so sánh :
Phân số có mẫu số bằng nhau 
Phân số có tử số bằng nhau 
So sánh với đơn vị 
So sánh với phân số trung gian 
Chữa bài .
HS tự làm bài rồi chữa miệng .
HS nêu cách làm 
Lên bảng chữa bài 
HS phát biểu 
GV tổng kết , dặn dò .
 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
....
.....
.
Thứ năm ngày 01 tháng 4 năm 2004
Lớp 5 E
Môn : Toán 
Tuần 29tiết144
Giáo viên : Nguyễn Thị Thắng 
Bài soạn : Ôn tập về phân số( tiếp theo ) 
I – Yêu cầu : 
Củng cố tiếp về khái niệm phân số , tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau .
II - Đồ dùng dạy học : 
Phấn màu ; bảng phụ .
III- Hoạt động chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạ động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
Ghi chú
I – Kiểm tra :
ý nghĩa và cách viết phân số : Phân số gồm tử số và mẫu số được phân cách bởi 1 dấu gạch ngang . Mẫu số chỉ một đơn vị được chia ra thành bao nhiêu phần bằng nhau ; tử số chỉ đã lấy mấy phần bằng nhau đó của đơn vị .
Phép chia số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác o có thể viết được dưới dạng phân số hoặc hỗn số ..
II- Bài mới :
Bài 1 : Tô đậm vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Phân số chỉ phần tô đậm trên băng giấy là :
A B 
C D 
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
 Có 20 viên bi , trong đó có 3 viên nâu , 4 viên xanh , 5 viên đỏ , 8 viên bi vàng , Như vậy , số viên bi có màu :
A nâu ; B xanh ; C đỏ ; D vàng 
số viên bi đó là : 20 ´ = 4 viên 
Vậy đáp án B
Bài 3 : Nối hoặc với phân số bằng nó 
Bài 4 : So sánh các phân số : 
 và 
Bước 1 : Quy đồng mẫu số :
Mẫu 
 = ; = 
Bước 2 : So sánh 
Vì < nên < 
Bài 5 Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ;
Bước 1 : Quy đồng 
Bước 2 : Sắp xếp 
Cách 1: Quy đồng tử số.
Cách 2: Quy đồng mẫu số.
Cách 3: So sánh phần bù tới đơn vị.
III- Củng cố – dặn dò : 
BT về nhà 3,4. ( SGK ) 
HS chữa miệng BT 3,4 ( 60 ; 61 ) 
HS khác nhận xét 
Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau 
Phần gạch chéo là mấy phần trong băng giấy 
HS tự xác định phân số chỉ phần gạch chéo trong băng giấy .
HS phân tích tìm hiểu đề bài :
Cho biết gì ?
Đề bài hỏi gì 
HS nêu cách làm .
2 HS lên bảng làm bài. Dưới làm vở.
Trình bày cách làm.
Nêu cách tìm phân số bằng nhau.
-Nêu các bước của bài so sánh phân số khác mẫu số 
HS trả lời 
HS làm bài vào vở 
2HS lên bảng chữa bài 
Chú ý với những trường hợp có thể so sánh với đơn vị hặc với phân số trung gian, GV yêu cầu HS phải làm nhiều cách .
HS nêu hướng giải ( Cách sắp xếp ) 
Trình bày các bước .
Nêu các tính chất của phân số .Có mấy cách so sánh phân số đó là những cách nào ?
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...
...
Thứ sáu ngày 02 tháng 4 năm 2004
Lớp 5 E
Môn : Toán 
Tuần 29 tiết145
Giáo viên : Nguyễn Thị Thắng 
Bài soạn : Ôn tập về số thập phân 
I – Yêu cầu :
 Giúp HS củng cố về : Khái niệm số thập phân ; cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân , tỷ số phần trăm ; viết các số đo dưới dạng số thập phân .
II - Đồ dùng dạy học : 
Phấn màu ; bảng phụ .
III- Hoạt động chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
Ghi chú
5”
33”
2”
I-Kiểm tra :
1 đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của một hàng liền sau ; bằng đơn vị của hàng liền trước .
Nếu viết thêm ( hoặc xoá bỏ ) 1 chữ số 0 vào tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân được 1 số thập phân bằng nó .
II-Bài mới :
Bài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm :
75,82 đọc là : Bảy mươid lăm phẩy tám mươi hai .
75,82 gồm 7chục ; 5đơn vị ; 8 phần mười ; 2 phần trăm .
9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm .
9,345 gồm : 9 đơn vị , 3 phần mười ; 4 phần trăm , 5 phần nghìn 
Bài 2 
Bài 3 : Viết dưới dạng số thập phân theo mẫu 
a) 
b) 
c) 
d)1 4 2
Bài 4 : Diền dấu (> , = , < ) vào chỗ chấm :
a) 95,8 > 95,79 47,54 = 47,5400
b) 3,678 < 3,68 0,101 < 0,11
c) 6,030 = 6,0300 0,02> 0,019
Bài 5 Gạch chân vào số thập phân bé nhất :
 4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6
III -Củng cố dặn dò : 
GV nhận xét giờ học 
VN làm bài tập 4; 5 ( t. 62) 
HS lên bảng chữa bài 3,4 ( trang 61 ) 
GV đặt câu hỏi kiểm tra về số thập phân , HS ở dưới trả lời :
Nêu cấu tạo số thập phân .
- So sánh các hàng của số thập phân 
Cách tìm số thập phân bằng nhau .
- So sánh số thập phân 
HS làm bài vào vở .
Chữa bài .
GV sửa cách đọc 
HS làm BT vào vở 
Xác định các hàng của số thập phân 
HS nêu cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
Nêu nhận xét về số chữ số 0 trong mẫu số của phân số thập phân và số chữ số của phần thập phân viết được.
- Giải thích rõ cách làm phần d)
Nêu cách so sánh số thập phân 
HS làm bài vào vở .
1HS lên bảng chữa bài .
- Nêu cách so sánh số thập phân, cách tìm số thập phân bằng nhau,
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
....
....

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_5_tuan_29.doc