Giáo án lớp 3 môn Toán - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Giáo án lớp 3 môn Toán - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Môn Toán (Tiết 151)

 Bài Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

 I.Mục tiêu :

 - Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp ).

 II.Chuẩn bị : SGK

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 1215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 môn Toán - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Môn	 Toán (Tiết 151)
	Bài 	Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
 I.Mục tiêu :
 - Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp ).
 II.Chuẩn bị : SGK
 III.Các hoạt động dạy học : 
 1./Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 + Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu bài- ghi tựa bài
 1./ H/D Thực hiện phép nhân 
-GV viết phép nhân 14273 x3 
-GV yêu cầu HS đặt tính để thực hiện phép nhân 14273 x 3 
-Thực hiện phép nhân theo quy tắc nào ?
- HS nhắc lại
+ Thực hành:
- Bài 1 : - HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con
- GV nhận xét, SC.
- Bài 2 : - HS nêu yêu cầu
- Các số cần điền vào ô trống là những số như thế nào ? 
- Muốn tìm tích của hai số ta làm như thế 
nào ?
- HS thực hiện cá nhân
- GV nhận xét, SC
+Bài 3 :
- GV cho HS đọc đề 
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- GV cùng HS tóm tắt 
- H/d HS giải
- Muốn biết cả 2 lần chuyển , ta biết gì ? Làm sao ?
- Muốn tìm cả 2 ta làm sao ?
- HS giải vào vở
- GV chấm, chữa bài.
3./Củng cố: - NX tiết học .
4./Dặn dò: - Về nhà luyện tập thêm .
- 1 HS nhắc lại 
- 1 HS đọc 
- HS thực hiện bảng con, 1 HS thực hiện bảng lớp.
- Vài HS nhắc lại cách tính.
 -Ta bắt đầu nhân từ hàng đơn vị sau đó đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn , hàng chục nghìn (từ phải sang trái )
- HS nhắc lại cá nhân .
 14273 
 x 3
	42819
- 1 HS
- HS làm bảng con cả lớp, cá nhân sửa bảng lớp. 
- HS nhắc lại cách tính cá nhân
- NX, SC của các bạn.
- Điền số 
- Là tích của hai số ở cùng với ô trống 
- Ta thưc hiện phép nhân giữa các thừa số với nhau 
- HS nhẩm ghi kết quả vào SGK, sửa bảng lớp
- NX, SC của HS.
Thừa số 19 091 13 070 10 709
Thừa số 5 6 7
 Tích 95 455 78 420 74 963
- 1 HS đọc đề 
- HS nêu miệng cá nhân 
- Lần chuyển thứ nhất , lần thứ hai ( tính 
nhân )
- Tính cộng
- HS cả lớp giải vào vở, 1 HS làm bảng phụ
- Trình bày bảng phụ
- NX, SC của các bạn
 Giải 
Số kilôgam thóc lần sau chuyển được là :
 27150 x 2 = 54300( kg )
Số kilôgam thóc cả hai lần chuyển được là :
 27150 + 54300 = 81450( kg )
 Đáp số : 81450 kg

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3(8).doc