I. Mục tiêu
-Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
-Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
-Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.*BT cần làm: BT1, BT2.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ,phiếu học tập
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS HT ĐB
Môn:Toán Tiết 131 SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA Ngày soạn:13.03.2011 Ngày dạy: 14.03.2011 I. Mục tiêu -Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. -Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. -Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.*BT cần làm: BT1, BT2. II. Chuẩn bị: Bảng phụ,phiếu học tập III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HT ĐB 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Luyện tập. -Sửa bài 4 /131 3. Bài mới a.Giới thiệu: Số 1 trong phép nhân và chia. b. Giới thiệu phép nhân có thừa số 1. * GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vậy 1 x 4 = 4 -GV cho HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. * GV nêu vấn đề: Trong các bảng nhân đã học đều có 2 x 1 = 2 ta có 2 : 1 = 2 3 x 1 = 3 ta có 3 : 1 = 3 -N. xét:Số nào nhân với số1cũng bằng chính số đó. c. Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1) -Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 ta có 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5 -Kết luận: Số nào chia cho1cũng bằng chính só đó. d.Thực hành Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột) -GV nhận xét. Bài 2: Tìm số thích hợp điền vào ô trống -GV chia nhóm để HS làm bài. -Cả lớp và GV nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò - HD bài sau:Số 0 trong phép nhân và phép chia -Nhận xét tiết học – Tuyên dương -Hát -2 HS lên bảng làm bài. -Nhắc lại đề bài -Chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 -HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. -1,2 HS nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. HS lặp lại: 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5 -HS nhắc lại : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó. -HS tính nhẩm theo từng cột. -Các nhóm làm bài. Đại diện nhóm trình bày. 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 BTCL B1,2 Môn:Toán Tiết 132 SỐ O TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA Ngày soạn: 14.03.2011 Ngày dạy: 15.03.2011 I. Mục tiêu -Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.-Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0. -Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.-Biết không có phép chia cho 0. + BT cần làm : BT1, BT2, BT3. II. Chuẩn bị : Bảng phụ, phiếu học tập III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HT ĐB 1. Ổn định : 2. Bài cũ :Số 1 trong phép nhân và phép chia. -Gọi HS lên bảng làm bài. a) 4 x 2 = ; 8 x 1 = b) 4 : 2 = ; 2 x 1 = -GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu: Số 0 trong phép nhân và phép chia. b. HD tìm hiểu bài v Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. -Dựa vào ý nghĩa phép nhân, GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau: -Cho HS nêu lên nhận xét để có: + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. + Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. v Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. -Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu sau: -Mẫu: 0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 Cho HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. Chú ý: Không có phép chia cho 0 -Chẳng hạn: Nếu có phép chia 5 : 0 = ? không thể tìm được số nào nhân với 0 để được 5 . c. Thực hành *Bài 1: Tính nhẩm. Chẳng hạn: 0 x 4 = 0 4 x 0 = 0 *Bài 2: HS tính nhẩm. Chẳng hạn: 0 : 4 = 0 * Bài 3: (Thi điền số) -Dựa vào bài học. HS tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống. Chẳng hạn:0 x 5 = 0 ; 0 : 5 = 0 4. Củng cố – Dặn dò -Nhắc lại nội dung tiết học - HD chuẩn bị bài sau: Luyện tập/134 -Nhận xét tiết học-Tuyên dương -Hát -2HS BL -Nhắc lại đề bài -1,2 HS nêu: Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không. -HS nêu nhận xét: -HS nêu: Thương nhân với số chia bằng số bị chia -HS nhắc lại : Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. -HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả. -HS làm bài BC+BL. -Nhóm +phiếu -Mở sách, ghi nhớ BTCL B1,2,3 Môn:Toán Tiết 133 LUYỆN TẬP Ngày soạn:15.03.2011 Ngày dạy: 16.03.2011 I. Mục tiêu -Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1. -Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0. + BT cần làm : BT1, BT2. II. Chuẩn bị -Bảng phụ, phiếu học tập III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HT ĐB 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Số 0 trong phép nhân và phép chia. -Gọi HS lên bảng làm bài tập 1,2,3 - Hỏi về tính chất -GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a.Giới thiệu: Luyện tập. b. HD làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm –Lập bảng nhân 1, bảng chia 1 - GV nhận xét , cho cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 1, bảng chia 1 Bài 2: HS tính nhẩm (theo từng cột) a) HS cần phân biệt hai dạng bài tập: -Phép cộng có số hạng 0. -Phép nhân có thừa số 0. b) HS cần phân biệt hai dạng bài tập: -Phép cộng có số hạng 1. -Phép nhân có thừa số 1. c) HS cần phân biệt hai dạng bài tập: -Phép chia có số chia là 1; -Phép chia có số bị chia là 0. 4. Củng cố – Dặn dò : -Nhắc lại nội dung tiết học - HD chuẩn bị bài sau: Luyện tập/134 -Nhận xét tiết học-Tuyên dương -Hát -3 HS.làm bài và đọc tính chất -HS tính nhẩm (bảng nhân 1, bảng chia 1) -Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 1, bảng chia 1. -Làm bài vào vở+ phiếu -Một số khi cộng với 0 cho kết quả là chính số đó. -Một số khi nhân với 0 sẽ cho kết quả là 0. -Khi cộng thêm 1 vào một số nào đó thì số đó sẽ tăng thêm 1 đơn vị, -Khi nhân số đó với 1 thì kết quả vẫn bằng chính nó. -Kết quả là chính số đó -Các phép chia có số bị chia là 0 đều có kết quả là 0. BTCL B1,2 Môn:Toán Tiết 134 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày soạn: 16.03.2011 Ngày dạy: 17.03.2011 I. Mục tiêu -Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.-Biết tìm thừa số, số bị chia. -Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số. -Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng nhân 4).+ BT cần làm: BT1 , BT2 (cột 2), BT3. II. Chuẩn bị: Bảng phụ.Phiếu bài tập III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HT ĐB 1. Ổn định : 2. Bài cũ: Luyện tập. -Gọi HS lên bảng làm bài tập 2/134 và đọc bảng nhân 1, bảng chia 1 -GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu: Luyện tập chung. b. HD làm bài tập Bài 1:Tính nhẩm (miệng) -Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu miệng kết quả. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài 2:Tính nhẩm (Theo mẫu) (cá nhân) -GV hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu. Khi làm bài chỉ cần ghi kết quả phép tính, không cần viết tất cả các bước nhẩm như mẫu. Chẳng hạn: -20 x 3 = 60 (Có thể nói: hai chục nhân ba bằng sáu chục, hoặc hai mươi nhân ba bằng sáu mươi) 20 x 5 = 100 Bài 3: Tìm x, tìm y a.HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. b.HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết. -GV nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò -Nhắc lại nội dung tiết học - HD chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung/136 -Nhận xét tiết học-Tuyên dương -2 HS lên bảng làm bài và đọc -Nhắc lại đề bài -Nối tiếp nêu. -HS nhẩm theo mẫu -BC+BL -1,2 HS nhắc lại: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. -Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia. -Cả lớp làm bảng con. - Mở sách, ghi nhớ Môn:Toán Tiết 15 THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Ngày soạn:17.03.2011 Ngày dạy: 18.03.2011 Có đề riêng
Tài liệu đính kèm: