. MỤC TIÊU: -Kiểm tra kĩ năng tính trong bảng nhân 2, 3, 4, 5.
-Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc ,tính độ dài đường gấp khúc.
-Giải bi tốn bằng một php nhn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Đề bài kiểm tra.
III. ĐỀ KIỂM TRA:
* Bài 1: Tính nhẩm(3điểm)
2 x 3 = 4 x 6 = 3 x 7 =
5 x 5 = 3 x 8 = 2 x 8 =
* Bài 2: Số ?(1,5điểm)
4 x 5 = 5 x 2 x 6 = x 2 5 x 9 = x
* Bài 3: Điền dấu > , < ,="">
5 x 7 7 x 5 4 x 8 3 x 8 2 x 7 3 x 5
Mơn:Tốn Tiết KIỂM TRA Ngày soạn: 07.02.2011 Ngày dạy: 08.02.2011 I. MỤC TIÊU: -Kiểm tra kĩ năng tính trong bảng nhân 2, 3, 4, 5. -Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc ,tính độ dài đường gấp khúc. -Giải bài tốn bằng một phép nhân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Đề bài kiểm tra. III. ĐỀ KIỂM TRA: * Bài 1: Tính nhẩm(3điểm) 2 x 3 = 4 x 6 = 3 x 7 = 5 x 5 = 3 x 8 = 2 x 8 = * Bài 2: Số ?(1,5điểm) 4 x 5 = 5 x £ 2 x 6 = £ x 2 5 x 9 = £ x £ * Bài 3: Điền dấu > , < , = (1,5điểm) 5 x 7 £ 7 x 5 4 x 8 £ 3 x 8 2 x 7 £ 3 x 5 * Bài 4: Nối các điểm sau để có đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng. Đặt tên cho đuờng gấp khúc đó: (2điểm) l l l l Bài 5: Mỗi con voi có 4 chân. Hỏi 10 con voi có bao nhiêu chân ? (2 điểm) Mơn:Tốn Tiết PHÉP CHIA Ngày soạn: 08.02.2011 Ngày dạy: 09.02.2011 I MỤC TIÊU : -Nhận biết được phép chia . -Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia ,từ phép nhân viết thành 2 phép chia. (Làm được BT1,2). -Ham thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Luyện tập chung - GV yêu cầu HS sửa bài 4 Nhận xét của GV. 3. Bài mới Phép chia Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia. Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6 Mỗi phần có 3 ô. Hỏi 2 phần có mấy ô? HS viết phép tính 3 x 2 = 6 Giới thiệu phép chia cho 2 Viết là 6: 2 = 3. Dấu : gọi là dấu chia 3. Giới thiệu phép chia cho 3 Vẫn dùng 6 ô như trên. GV hỏi: có 6 chia chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô? Viết 6 : 3 = 2 4. Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô. 3 x 2 = 6 Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô. 6 : 2 = 3 Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần 6 : 3 = 2 Từ một phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia tương ứng 6 : 2 = 3 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu mẫu: 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 HS làm theo mẫu: Từ một phép nhân viết hai phép chia tương ứng (HS quan sát tranh vẽ) 3 x 5 = 15 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 4 x 3 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 2 x 5 = 10 10 : 5 = 2 10 : 2 = 5 Bài 2: HS làm tương tự như bài 1. 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 4 x 5 = 20 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4 4. Củng cố – Dặn dò - GV tổng kết bài, gdhs Chuẩn bị: Bảng chia 2. - Hát 2 HS lên bảng sửa bài 4 - HS nxét, sửa - HS nhắc lại 6 ô HS thực hành. HS quan sát hình vẽ rồi trả lời: 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô. HS quan sát hình vẽ rồi trả lời: Để mỗi phần có 3 ô thì chia 6 ô thành 2 phần. Ta có phép chia “Sáu chia 3 bằng 2” HS lặp lại. HS lặp lại. HS lặp lại. HS lặp lại. HS đọc và tìm hiểu mẫu HS làm theo mẫu - HS làm và sửa bài HS làm tương tự như bài 1. - HS nghe. - Nhận xét tiết học. Mơn:Tốn Tiết BẢNG CHIA HAI Ngày soạn:09.02.2011 Ngày dạy: 10.02.2011 I. Mục tiêu : - Lập ®ỵc bảng chia 2 - Nhí ®ỵc b¶ng chia 2. - BiÕt gi¶i bµi toán có một phép chia .(Trong b¶ng chia 2) - GDHS ham thÝch häc to¸n. II. Đồ dùng day học: - Các tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn . III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của thầy Hoạt động của trof 1.Bài cũ : - Yêu cầu -Nhận xét đánh giá phần bài cũ 2.Bài mới: a) Giới thiệu b) Khai thác: * Lập bảng chia2: 1) - Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? - Có 12 chấm tròn . Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy tấm bìa ? - Viết bảng phép tính 12 : 3 = 4. - GV hướng dẫn lập bảng chia. * Học thuộc bảng chia 3: - Yêu cầu . - Thi đọc thuộc lòng bảng chia 3. c) Luyện tập: -Bài 1: -Yêu cầu điền kết quả . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 : - Yªu cÇu +Nhận xét ghi điểm học sinh Bài 3(HSKG) - Các số cần điền là những số NTN? -Giáo viên nhận xét ghi điểm 3) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Lên bảng làm bài tập 8 : 2 = 4 ; 12 : 2 = 6 ;16 : 2 = 8 -Hai học sinh khác nhận xét . -Lớp quan sát lần lượt từng em nhận xét . - 4 tấm bìa có 12 chấm tròn . - 4 x 3 = 12 - Phân tích bài toán và đại diện trả lời : - Có tất cả 4 tấm bìa - HS đọc phép tính . - Lớp đọc đồng thanh. -Cá nhân thi đọc , các tổ thi đọc. - Đọc đồng thanh bảng chia 3 . - Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 . - HSTB Nêu miệng kết quả. 3 : 3 = 1; 6 : 3 = 2; 9 : 3 = 3, 12 : 3 = 4 -Hai học sinh nhận xét bài bạn . - Một học sinh nêu bài tập 2 . - Một em kh¸ lên bảng giải bài Giải :- Mỗi tổ có số học sinh là : 24 : 3 = 8 ( học sinh ) Đ/ S : 8 học sinh -Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài 3 , lớp đọc thầm . - Là thương trong phép chia . -Một học sinh TB lên bảng giải bài. Mơn:Tốn Tiết MỘT PHẦN HAI Ngày soạn: 10.02.2011 Ngày dạy: 11.02.2011 I. MỤC TIÊU : -Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “Một phần hai”; biết viết và đọc ½ . -Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.(làm được các BT1, 3) - Ham thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các mảnh giấy hoặc bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 Ổn định: 2. Bài cũ: Bảng chia 2. Sửa bài 2 và đọc bảng chia 2 Giải Số kẹo mỗi bạn được chia là: 12 : 2 = 6 ( cái kẹo ) Đáp số: 6 cái kẹo. 3. Bài mới Một phần hai Hoạt động 1: Nhận biết “Một phần hai” Giới thiệu “Một phần hai” (1/2) HS quan sát hình vuông và nhận thấy: Hình vuông được chia thành hai phần bằng nhau, trong đó có 1 phần được tô màu. Như thế là đã tô màu Một phần hai hình vuông. Hướng dẫn HS viết: 1/2; đọc: Một phần hai. Ị Kết luận: Chia hình vuông thành 2 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) được 1/2 hình vuông. Chú ý: 1/2 còn gọi là một nửa. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS trả lời đúng đã tô màu 1/2 hình nào. Đã tô màu 1/2 hình nào A, B, C, D? Bài 2: ND ĐC Bài 3: Trò chơi: Đoán hình nhanh. Hướng dẫn HS cách chơi. Hình ở phần b) đã khoanh vào 1/2 số con cá. GV nhận xét – Tuyên dương. 4.Củng cố .Dặn dị: - GV tổng kết bài, gdhs. øChuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Hát 4 HS lên bảng làm bài. Bạn nhận xét. HS quan sát hình vuông HS viết: ½ HS lặp lại. HS 2 dãy thi đua đoán hình nhanh. Hình A và C có ½ số ô vuông được tô màu - HS chơi đoán hình - HS nxét, bổ sung - HS nghe. - Nhận xét tiết học. Mơn:Tốn Tiết LUYỆN TẬP Ngày soạn: 11.02.2011 Ngày dạy: 12.02.2011 I. MỤC TIÊU: -Thuộc bảng chia 2 -Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng chia 2) -Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 2 phần bằng nhau. - BT cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 ; 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sgk,bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Một phần hai. Hình nào đãkhoanh vào ½ số con cá? GV nhận xét 3. Bài mới Luyện tập Bài 1: Dựa vào bảng chia 2, HS tính nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép chia. - GV nhận xét. Bài 2: HS thực hiện mỗi lần một cặp hai phép tính: nhân 2 và chia 2. 2 x 6 = 12 12 : 2 = 6 - GV nhận xét. Bài 3: HS tính nhẩm 18 chia 2 bằng 9 HS trình bày bài giải Bài giải Số lá cờ của mỗi tổ là: 18 : 2 = 9 (lá cờ) Đáp số: 9 lá cờ Bài 4:ND ĐC Bài 5: HS quan sát tranh vẽ, nhận xét, trả lời. GV nhận xét – Tuyên dương. 4. Củng cố,Dặn dò:Chuẩn bị: Số bị chia – Số chia – Thương Nhận xét tiết học. Hát HS thực hiện: Hình b) đã khoanh vào ½ số con cá. HS tính nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép chia. Sửa bài. - HS làm bài 2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 2 x 2 = 4 2 x 1 = 2 4 : 2 = 2 2 : 2 = 1 2 HS ngồi cạnh nhau tính nhẩm 18 chia 2 bằng 9. Bạn nhận xét. 2 HS lên bảng giải. HS dưới lớp giải vào vở. HS quan sát tranh vẽ 2 dãy HS thi đua trả lời Bạn nhận xét. - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: