Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

14 trừ đi một số: 14 - 8

I. Mục tiêu:

 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.

 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 .

 - Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.

II. Chuẩn bị:

 - GV: Que tính, bảng phụ, trò chơi.

 - HS: Vở bài tập, bảng con, que tính, phiếu bài tập.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 7 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 815Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14.11.2010	 	 Ngày dạy: 15.11.2010
Toán
14 trừ đi một số: 14 - 8
I. Mục tiêu: 
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 .
 - Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Que tính, bảng phụ, trò chơi.
 - HS: Vở bài tập, bảng con, que tính, phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 2 HS lên bảng thực hiện phép tính - lớp làm bảng con.
 63 – 35 73 – 29 
 33 – 8 43 – 14 
- GV nhận xét- Ghi điểm.
2. Bài mới: 
GV giới thiệu phép trừ 14 – 8.
Bước 1: Nêu:Có 14 que tính , bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? 
- Để biết còn lại .. q/t ta phải làm gì?
Viết lên bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả
Vậy 14 - 8 bằng mấy?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
- Yêu cầu HS lập công thức 
- Yêu cầu đọc công thức.
 * Luyện tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài- GV hướng dẫn HS làm phiếu học tập. 
GV chấm 1 số bài nhận xét.
 Bài 2: 1 HS nêu cầu của bài-GV hướng dẫn HS làm bảng con.
Yêu cầu HS nêu đề bài. nêu lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 6 ; 14 - 7
 Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.
Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và 
Yêu cầu HS làm vào bảng con. Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt 
Yêu cầu HS tự giải bài tập.
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn dò 
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị: 34 – 8
 - Đặt tính rồi tính:
- - - -
 25 25 44 29
- Nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép trừ 14 – 8.
 - 14 trừ 8 bằng 6.
-
 6
- Thao tác trên que tính, tìm kết qủa.
14 - 5 = 9 14 -8 = 6
14 - 6 = 8 14 -9 = 5
14 - 7 = 7 
- HS học thuộc bảng công thức
-HS làm phiếu:
9 + 5 =14 8 + 6 =14
5 + 9 = 14 6 + 8 =14
14 - 9 =5 14 - 8 = 6
14 - 5 = 9 14 - 6 = 8
- Tính:
- - -
 8 5 7
- Đọc đề bài.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
 14 14 
- 5 - 7 
 9 7 
- Giải bài tập và trình bày lời giải.
Gi¶i
Cöa hµng cßn l¹i sè qu¹t ®iÖn lµ:
14 – 6 = 8( qu¹t ®iÖn)
§¸p sè: 8 qu¹t ®iÖn.
Ngày soạn: 15.11.2010	 	 Ngày dạy: 16.11.2010
Toán
34 – 8
I.Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8
 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
 - Biết giải bài toán về ít hơn..
 - Yêu thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Que tính, bảng gài.
HS:Vở, bảng con, que tính, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
 - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng công thức 14 trừ đi một số.
2. Bài mới 
Giới thiệu: Phép trừ 34 – 8
Bước 1: Nêu vấn đề
 - Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
 - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
 - Viết lên bảng 34 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả
 - 34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại bao nhiêu que?
 - Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu?
 - Viết lên bảng 34 – 8 = 26
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
 - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và cho một vài HS nhắc lại. 
* Luyện tập- thực hành:
Bài 1: 
HS nêu yêu cầu của bài- GV hướng dẫn HS làm bài vào phiếu học tập.
 - HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính?
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: HS nêu cầu của bài- GV hướng dẫn HS làm bảng con.
a. 64 và 6 b. 84 và 8
Bài 3:
 - Gọi 1 HS đọc đề bài.
 - Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì? 
 - Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải.
 1 HS làm bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng, cách tìm số bị trừ trong một hiệu và làm bài tập.
HS làm vở nháp, 1 HS lên bảng chữa bài.
3. Củng cố – Dặn dò
 - Nhận xét tiết học. 
 - Chuẩn bị: 54 - 18
- HS đọc
- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 34 – 8.
- Thao tác trên que tính.
- 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que tính.
- 34 trừ 8 bằng 26.
-
 -	
- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Làm bài phiếu học tập.
-
-
-
a. 94 64 44 
 7 5 9 
 87 59 35
-
-
-
b. 72 53 74
 9 8 6
 63 45 68
-Đặt tính rồi tính.
 a.- b. -
 58 76
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài toán về ít hơn 
Bài giải
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
– 9 = 25 (con)
Đáp số: 25 con gà.
X + 7 = 34 x – 14 = 36
 X = 34 – 7 x = 36 + 14
 X = 27 x = 50
- HS nêu.
-- HS nhắc lại nội dung bài học.
Ngày soạn: 16.11.2010	 	 Ngày dạy: 17.11.2010
Toán 
54 - 18
I. Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.
 - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm
 - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
 - GD HS yêu thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Que tính, bảng phụ.
 - HS: Vở, bảng con, que tính, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
 - Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới: 
Giới thiệu phép trừ 54-18
Bước 1: Nêu vấn đề
- Bài toán: Có 54 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết ...que tính ta làm thế nào?
Bước 2: Đi tìm kết quả.
 - Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
 - Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu?
 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
 - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
- Luyện tập – thực hành.
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán.
 - HS làm bảng con .
GV nhận xét bổ sung.
Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
 - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập. Gọi 3 HS lên bảng mỗi HS làm một ý, chữa bài.
 - Nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
 - Gọi 1 HS đọc đề bài.
 - Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
 - Vì sao em biết?
 - Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
Bài 4: HS nêu yêu cầu- GV hướng dẫn HS làm miệng.
 - Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau?
 - Yêu cầu HS tự vẽ hình.
3. Củng cố – Dặn dò
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị: Luyện tập.
- HS thực hiện.
+ HS1: Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44-5.
+ HS2: thực hiện x + 7 = 54
- Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 54 – 18
- Thao tác trên que tính.
- Còn lại 36 que tính.
- 54 trừ 18 bằng 36
 54
 - 18 
 36
- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- HS làm bài.
74 64 44
 - 47 - 28 - 19
 27 36 25 
- Đătf tính rồi tính 
a. - b. - c. -
 51 32 25
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài toán về ít hơn.
- Vì ngắn hơn có nghĩa là ít hơn.
Tóm tắt
 Vải xanh dài	 : 34 dm
 Vải tím ngắn hơn : 15 dm
 Vải tím dài :.. dm? 
 Bài giải
 Mảnh vải tím dài là:
	 34 – 15 = 19 (dm)
 Đáp số: 19 dm
- Nối 3 điểm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS đổi vở để kiểm tra.
-HS nhắc lại nội dung bài học.
Ngày soạn: 17.11.2010	 	 Ngày dạy: 18.11.2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
 - Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.
 - Tìm số bị trừ hoăc tìm số hạng chưa biết.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
 II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ, bảng gài, bút dạ.
 - HS: vở, bảng con, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 3HS lên bảng thực hiện 3 phép tính sau:
 - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
74 và 47 64 và 28 44 và 19
- GV nhận xét- Ghi điểm
2. Bài mới: 
- Thực hành về phép trừ có nhớ dạng 14 trừ đi 1 số.
Bài 1:
HS nêu yêu cầu của bài, GV hướng dẫn HS làm phiếu học tập.
- GV theo dõi nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu 1 HS nêu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con.
- Gọi 3 HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: 
 - Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm bài.
 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp, GV nhận xét giúp đỡ HS yếu
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải.
- HD HS làm bài vào vở
- GV thu vở chấm nhận xét 1 số bài
Bài 5: HS nêu yêu cầu- GV HD HS thực hành vẽ vào vở nháp.
Yêu cầu HS tự vẽ.
3. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS làm bài tốt. Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
3 HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- - -
 51 32 25
- Tính nhẩm
14 - 5 = 9 14 - 7 = 7 14 - 9 = 5
14 - 6 = 8 14 - 8 = 6 13 - 9 = 4
-Đặt tính rồi tính.
- - - - - 
 47 24 15 34 29
- Tìm x:
- HS tự làm bài .
a. x - 24 = 34 b. X + 18 = 60
 x = 34 + 24 x = 60 + 18
 x = 58 x = 78
- Đọc đề bài.
 - Trả lời sau đó 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở.
- HS làm bài
 Bài giải
 Số máy bay có là:
	84 – 45 = 39 (chiếc)
	 Đáp số: 39 chiếc.
- HS nhắc lại nội dung bài học.
Ngày soạn: 18.11.2010	 	 Ngày dạy: 19.11.2010
Toán
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ.
I. Mục tiêu:
 - Biết cách thực hiện phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
 - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
 - Giáo dục HS yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Que tính.
HS: Vở, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
Đặt tính rồi tính
 84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28 
- GV nhận xét. 
2. Bài mới : 
 - Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
 - Y/c sử dụng que tính để tìm kết quả.
 - Hỏi:15 q/t, bớt 6 q/t còn bao nhiêu q/t?
 - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
 - Viết lên bảng: 15 – 6 = 9
Bước 2:
 - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.
 * 16 trừ đi một số
 - Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
 - Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy?
 - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
 - Viết lên bảng: 16 – 9 = 7.
 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7.
 * 17, 18 trừ đi một số
 - Yêu cầu tìm kết quả các phép tính: 
	17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
 - Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các công thức.
 - Yêu cầu ®äc bảng : 15, 16, 17, 18...
 * Luyện tập, thực hành. 
Bài 1:
 -HS nêu yêu cầu của bài.
 -Hướng dẫn HS làm bảng con.
3. Củng cố – Dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò về học thuộc các công thức.
- HS thực hiện.
- - - -
 37 24 25 34
- Nghe và phân tích bài toán.
- Thao tác trên que tính.
- Còn 9 que tính.
- 15 – 6 bằng 9.
- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
 15 – 9 = 6
- Thao tác trên que tính và trả lời: còn lại 7 que tính.
- 16 bớt 9 còn 7
- 16 trừ 9 bằng 7
- Trả lời: 16 – 8 = 8
 16 – 7 =9
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Điền số để có:
	17 – 8 = 9
	17 – 9 = 8..
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Tính.
a. - - - - -
 7 6 8 9 10
b. - - - - -
 7 9 8 5 8
c. - - - - -
 9 6 4 8 12
-HS nhắc lại nội dung bài học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_13_nam_hoc_2010_2011_truong_thi.doc