Toán
Tiết 61: 14 trừ đi một số : 14 - 8
A- MỤC TIÊU:
- Thành lập bảng trừ có nhớ dạng 14 trừ đi một số và thuộc bảng trừ. Vận dụng làm tính và giải toán
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
1 bó 1 chục và 4 que tính rời.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 13 Toán Tiết 61: 14 trừ đi một số : 14 - 8 A- Mục tiêu: - Thành lập bảng trừ có nhớ dạng 14 trừ đi một số và thuộc bảng trừ. Vận dụng làm tính và giải toán - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: 1 bó 1 chục và 4 que tính rời. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 63 - 28 = 83 - 59 = 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Lập bảng trừ. - Nêu bài toán: Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? 14 - 8 = ? - HD HS đặt tính theo cột dọc và nêu cách tính * Lập bảng công thức: - Gv ghi lại KQ lên bảng - Xoá dần các phép tính. b- HĐ 2: Thực hành - Khi biết 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5 không? Vì sao? - Khi đặt tính cần chú ý gì? Thứ thự thực hiện? - Muốn tính hiệu ta làm ntn? - Đọc đề? Tóm tắt? - Bán đi nghĩa là ntn? - Chấm điểm - Nhận xét. 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: Thi đọc bảng trừ * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Làm bảng con - Chữa bài - Nêu lại bài toán - Thao tác trên que tính để tìm KQ: 14 - 8 = 6 - HS nêu lại nhiều em - Thao tác trên que tính tìm KQ để lập bảng trừ - Đọc thuộc lòng bảng trừ * Bài 1: - HS nhẩm KQ- Nêu miệng * Bài 2: Tính - Làm phiếu HT - Nêu lại cách tính * Bài 3: - Đọc đề bài - Ta lấy SBT trừ đi số trừ - Làm vở BT - 14 7 7 - 14 5 - 12 9 3 - 14 5 - 14 5 9 * Bài 4: Làm vở - Bán đi nghĩa là bớt đi - HS tự giải vào vở Toán Tiết 62: 34 - 8 A- Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép trừ dạng 34 - 8.Vận dụng làm tính và giải toán. - Cúng cố cách tìm số hạng và tìm SBT - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: 3 thẻ chục và 4 que tính rời C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc bảng 14 trừ đi một số? 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Thực hiẹn phép trừ 34 - 8 - Nêu bài toán: Có 34 qe tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm gì? 34 - 8 = ? - HD dạt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc b - HĐ 2: Thực hành - Nhận xét, cho điểm - Muốn tìm hiệu ta làm NTN? - Chữa bài - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Chấm bài, nhận xét - x là số gì? - Cách tính x? - Chữa bài 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đọc bảng 14 trừ đi một số? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Thi đọc - Nhận xét - Nêu bài toán 34 - 8. - Thao tác trên que tính để tìm KQ 34 - 8 = 26 - Nhiều HS nêu lại cách đặt tính và tính theo cột dọc * Bài 1: Làm miệng - HS nêu miệng KQ * Bài 2: Làm phiếu HT - Lấy SBT trừ đi số trừ - 94 9 85 - 14 5 - 84 8 76 - 14 5 - 64 6 58 - 14 5 * Bài 3: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - Làm bài vào vở Số con gà nhà bạn Ly nuôi là: 34 - 9 = 23( con gà) Đáp số: 23 con gà. * Bài 4: Làm vở BT x + 7 = 34 x - 14 = 36 x = 34 - 7 x= 36 + 14 x = 27 x= 50 Toán Tiết 63: 54 - 18 A- Mục tiêu: - HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 - 18. Vận dụng làm tính và giải toán. Củng cố về hình tam giác - Rèn KN nhận biết hình và tính toán. - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - Que tính C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số? 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ : 54 - 18 - Nêu bài toán: Có 54 que tính, bớt đi 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhieu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn? 54 - 18 = ? - HD HS đặt tính theo cột dọc và thứ tự thực hiện phép tính b- HĐ 2: Thực hành - nhận xét, cho điểm - Muốn tìm hiệu ta làm ntn? - 3 HS làm trên bảng - Nhận xét, cho điểm - Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét - Vẽ mẫu hình. Mẫu vẽ hình gì? - Muốn vẽ hình tam giác ta cần nối mấy điểm với nhau? 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: Nhắc lại cách đặt tính và thcj hiện phép tính 54 - 18? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát HS đọc - Nhận xét - Neu bài toán 54 - 18 - Thao tác trên que tính để tìm KQ 54 - 18 = 36 - Nhiều HS nêu lại cách trừ * Bài 1: HS nêu miệng * Bài 2: - đọc đề - Lấy SBT trừ đi số trừ 74 - 47 = 27 64 - 28 = 36 * Bài 3: Làm vở - Bài toán về ít hơn và: ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn. Bài giải Mảnh vải tím dài là: 34 - 15 = 19( dm) Đáp số: 19 dm * Bài 4: - Hình tam giác - Nối 3 điểm với nhau - HS tự vẽ hình - đổi vở - Kiểm tra Toán Tiết 64: luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ có nhớ dạng: 14 - 8; 34 - 8; 54 - 18. Tìm số hạng chưa biết, tìm SBT . Giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán GD HS tự giác học B- đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc bảng 14 trừ đi một số? 3/ Bài mới: - Nhận xét, cho điểm - Khi đặt tính ta chú ý điều gì? Thứ tự thực hiện? - Nhận xét - x là số gì? - Cách tìm số hạng trong một tổng? - Cách tìm SBT? - Đọc đề? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Làm thế nào để tìm được số máy bay? - Mẫu vẽ hình gì? - Hình vuông có mấy đỉnh? 4/ Các hoạtđộng nối tiếp: * Củng cố: 14 - 8 = ? 34 - 8 = ? 54 -18 = ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Thi đọc - Nhận xét * Bài 1: Làm miệng - HS nêu miệng * Bài 2: - Các hàng thẳng cột với nhau, thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái - Làm phiếu HT - Chữa bài * Bài 3: - Lấy tổng trừ đi số hạng kia. - lấy hiệu cộng số trừ. - Làm vở BT- Đổi vở, kiểm tra * Bài 4: - Đọc đề- Tóm tắt - Có 84 ô tô và máy bay - Có bao nhiêu máy bay - Làm bài vào vở Số máy bay có là: 84 - 45 = 39( chiếc) Đáp số: 39 chiếc Bài 4: - Hình vuông - Có 4 đỉnh - HS tự vẽ vào vở - Đổi vở- Kiểm tra Toán Tiết 65: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số A- Mục tiêu: - HS biết thực hiện các phép trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. áp dụng để giải toán . - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học B- Đồ dùng: - Que tính C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 15 - 6 - Nêu bài toán: Có 15 qt bớt đi 6 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt? 15 - 6 = ? - Tương tự: HS tìm KQ các phép tính: 15 - 8 = ? 15 - 9 = ? b- HĐ 2: Thực hiện các phép trừ dạng 16 trừ đi một số. - Nêu bài toán: Có 16 qt, bớt đi 9 qt. Hỏi còn lại mấy qt? 16 - 9 = ? - Tương tự tìm KQ các phép tính: 16 - 8 = ? 16 - 7 = ? c- HĐ 3: Thực hiện các phép trừ dạng 17, 18 trừ đi một số - Y/ c HS thao tác trên que tính để tìm KQ: 17 - 8 = 17 - 9 = 18 - 9 = d- HĐ 4: Thực hành * Bài 1: Làm phiếu HT - Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiện? * Bài 2: - Chữa bài , nhận xét 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: Đọc bảng 15, 16 trừ đi một số? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Đọc bảng 14 trừ đi một số - NHận xét - Nêu lại bài toán - Thao tác trên que tính tìm KQ 15 - 6 = 9 15 - 7 = 6 15 - 8 = 7 15 - 9 = 6 - Nêu bài toán - Thao tác tìm KQ: 16 - 9 = 7 16 - 8 = 8 16 - 7 = 9 17 - 8 = 9 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 - HS làm bài - 3 HS chữa bài - HS làm vở BT - Đổi vở- Kiểm tra Toán ( Tăng) Luyện: 14 trừ đi một số: 14-8; 34-8 A- Mục tiêu: - Củng cố bảng trừ dạng 14 trừ đi một số - Rèn KN tính nhanh, chính xác - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - Vở BTT C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Thực hành a- HĐ 1: Ôn luyện các bảng trừ 14 trừ đi một số: - Đọc nối tiếp các bảng trừ 14 trừ đi một số? - Nhận xét b- HĐ 2: Thực hành - Nhận xét - Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiên? - x là số gì? - Cách tìm số hạng? - Cách tìm số bị trừ? - Chấm bài , nhận xét 3/ Củng cố: - Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số? * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - HS chơi trò chơi" Rồng rắn lên mây" để đọc bảng trừ * Bài 1: - HS nhẩm miệng 14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5 14 - 6 = 8 14 - 9 = 5 * Bài 2: Tính - Làm phiếu HT - Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái - 14 8 6 - 14 5 - 14 9 5 - 14 5 - 14 6 8 - 14 5 - 14 8 6 - 14 9 3 - 14 6 8 * Bài 4: Tìm x - làm vở a) x + 6 = 24 x = 24 - 6 x = 18 b) x - 12 = 44 x = 44 + 12 x = 56 Toán ( Tăng) Luyện: 54 – 18; 15,16,17,18 trừ đi một số A- Mục tiêu: - Củng cố phép trừ dạng 34 - 8 và 54 - 18 - Rèn KN tính và giải toán - GD HS Chăm học toán B- Đồ dùng: - Phiếu BT - Vở BTT C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập - Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta chú ý điều gì? - Chữa bài- Nhận xét - Muốn tính hiệu ta làm ntn? - Bài toán yêu cầu gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc loại toán nào? Vì sao? 3/ Củng cố: - Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: Làm phiéu HT - Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái - 74 35 - 94 29 - 84 46 39 65 38 * Bài 1 (67): - Lấy SBT trừ đi số trừ - Làm vở BT 15 - 9 = 6 16 - 7 = 9 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 * Bài 3: - HS nêu - bài toán thuộc dạng toán ít hơn . Vì ngắn hơn cũng là ít hơn. Bài giải Mỗi bước chân của em dài số cm là: 44 – 18 = 26 (cm) Đáp số: 26 cm 2 em đọc Ttuần 14 Toán Tiết 66: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. A- Mục tiêu: - HS biết cách thực hiện các phép trừ có dạng: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. áp dụng giải các bài toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - Bảng phụ vẽ sẵn bài tập 3 C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 15 - 7 = ; 15 - 8 = ; 15 - 9 = 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 55 - 8 - GV nêu bài toán" Có 55 qt, bớt đi 8 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?" - Muốn biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn? - Gọi 1 hS làm trên bảng: 55 - 8 = ( đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc ) - Nêu cach đặt tính và thực hiện phép tinh? * Tiến hành tương tự với các phép tính: 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. b- HĐ 2: Thực hành - Nhận xét, cho điểm - x là số gì? Cách tìm x? - Chấm bài- NHận xét - Mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau?- Chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu? - Chữa bài 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố:- Khi đặt tính theo cột dọc ta chú ý gì?Thứ tự thực hiện từ đâu? * Dặn dò: ôn ại bài. - Hát - 3 HS làm trên bảng - Lớp làm bảng con - Nêu lại bài toán - lấy 55 trừ đi 8 - lớp làm nháp - Nêu lại cách đặt tính và tính * Bài 1:làm bảng con - 75 6 - 96 9 - 58 9 69 87 49 * Bài 2: Tìm x - Làm vở a) x + 9 = 27 b) 7 + x = 35 x = 27 - 9 x = 35 - 7 x = 18 x = 28 * Bài 3: - Hình tam giác và hình tứ giác. - HS chỉ - HS tự vẽ vào vở BT Toán Tiết 67: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29. A- Mục tiêu: -HS biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29. - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học. B- Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài tập 2 C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 65 - 38 - Nêu bài toán" Có 65 qt, bớt đi 38 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?" - Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn? - 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện ? - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện? * Tương tự với các phép tính: 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29. b- HĐ 2: Thực hành - Bài toán yêu cầu gì? - Số cần điền là số nào? Vì sao? - Trước khi điền ta làm gì? - Nhận xét, cho điểm - Đọc đề - Bài toán thuộc dạng toán gì?Vì sao? - Muốn tính tuổi mẹ ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta chú ý điều gì? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 3 HS làm trên bảng - NHận xét - Nêu lại bài toán - Thực hiện phép trừ 65 – 38 - 65 38 27 * Bài 2: - Đièn số thích hợp vào ô trống. - Là hiệu. Vì SBT là 86, ST là 6 - Ta làm phép trừ ra nháp - Làm phiếu HT - Chữa bài * Bài 3: - Thuộc dạng toán về ít hơn. Vì " Kém hơn" có nghĩa là " ít hơn" - Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn - Làm bài vào vở Bài giải Số tuổi của mẹ là: 65 - 27 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi. Toán Tiết 68: Luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố về các phép trừ có nhớ đã học, giải toán về ít hơn, biểu tượng về hình tam giác - Rèn Kn tính và giải toán - GD HS tự giác học B- Đồ dùng: - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: - Tự nhẩm và ghi KQ vào vở BT - Thông báo KQ? - Nhận xét - So sánh KQ: 5 + 1 và 6? - Vì sao 15 - 5 - = 15 - 6? * GV KL: Khi trừ một số đi một tổng cũng bằng số đó trừ đi từng số hang của tổng. Vì vậy khi biết KQ 15 - 5 - 1 = 9 có thể ghi ngay 15 - 6 = 9 - Nhận xét, cho điểm - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Cách giải? - Chấm bài , nhận xét 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính theo cột dọc? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS tự nhẩm KQ - Nêu KQ * Bài 2: - Bằng nhau - Vì 15 = 15, 5 + 1 = 6 - Nên 15 - 5 - 1 = 15 - 6 - Làm vào vở BT - đổi vở - Kiểm tra - Chữa bài * Bài 3: Làm bảng con 35 - 7 = 28 72 - 36 = 36 81 - 9 = 72 50 - 17 = 33 * Bài 4: - Đọc đề - Bài toán về ít hơn - Làm bài vào vở Bài giải Số sữa chị vắt được là: 50 - 18 = 32( lít) Đáp số: 32 lít sữa Toán Tiết 69: Bảng trừ A- Mục tiêu: - Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Rèn KN tinh, giải toán và KN vẽ hình. - GD HD tự giác học tập B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: - GV chỉ vào phép tính: 11- 2 = 11- 9 = - Đọc nhẩm và nêu Kq - GV điền vào Phép tính - Bài yêu cầu gì? - Thứ tự thực hiện ntn? * Lưu ý: Nhẩm 5 + 6 = 11 11- 8 = 3 - Chữa bài , nhận xét - Bài yêu cầu gì? - Hình mẫu gồm mấy hình ghép lại? - Tự chấm các điểm vào vở rồi vẽ hình - Gv chữa bài. 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đọc bảng trừ? dưới hình thức " Hái hoa dân chủ" * Dặn dò: Ôn lại bảng trừ. - Hát * Bài 1: Làm miệng - Đọc kết quả ( Lần lượt từng bảng trừ) * Bài 2: Tính - Theo thứ tự từ trái sang phải 5 + 6 - 8 = 3 8 + 4 - 5 = 7 9 + 8 - 9 = 8 6 + 9 - 8 = 7 3 + 9 - 6 = 6 7 + 7 - 9 = 5 * Bài 3: - Vẽ hình theo mẫu - Hai hình: Hình tam giác và hình tứ giác - HS tự vẽ hình vào phiếu HT HS thực hiện ( 5 – 6 em ) Toán Tiết 70: Luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố phép trừ có nhớ( Tính nhẩm và tính viết), vận dụng để làm tính và giải toán. Củng cố cách tìm số hạng và tìm số bị trừ. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - bảng phụ - phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2 Kiểm tra: - Đọc bảng trừ? 3/ Luyện tập: - GV ghi phép tính - GV điền KQ - Bài yêu cầu gì? - Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta cần chú ý gì? - X là số gì? - Muốn tìm số hạng ta làm ntn? - Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Cách giải? - Bài yêu cầu gì? Muốn khoanh tròn được phương án đúng ta phải làm gì? 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đọc bảng trừ? * Dặn dò: ÔN lại bài - Hát - Đọc nối tiếp bảng trừ. - Nhận xét * Bài 1: - HS nhẩm miệng - Nêu KQ * Bài 2: - Tính - các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái - 35 8 - 57 9 - 63 5 27 48 58 * Bài 3: Làm phiếu HT - Lấy tổng trừ số hạng kia - Lấy hiệu cộng số trừ a) x + 7 = 21 b) x - 15 = 15 x = 21 - 7 x = 15+15 x = 14 x = 30 * Bài 4: - Bài toán về ít hơn Bài giải Thùng bé có số đường là: 45 - 6 = 39( kg) Đáp số: 39 kg. * Bài 5: Làm vở BT - Ta cần đo đoạn MN( Khoanh tròn vào phương án c) Toán (tăng) Luyện: Tìm số hạng trong một tổng. Tìm số bị trừ A- Mục tiêu: - Giúp HS biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ - Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt của hai đoạn thẳng - Rèn KN tính và đặt tính, giải toán có lời văn - GD HS ham học toán B- Đồ dùng: - 10 ô vuông bằng bìa C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra:- Đọc bảng trừ 11? 3/ Bài mới: a- HĐ 1: GT cách tìm SBT. - Gắn 10 ô vuông: " có 10 ô vuông, lấy ra 4 ô vuông. Còn bao nhiêu ô vuông?" - Nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ 10- 4 = 6 - Nếu xoá bỏ SBT của phép trừ thì làm thế nào tìm được SBT? - Nêu cách tìm SBT? - Nếu coi SBT là x ta có thể viết được phép trừ ntn? Cách tìm x? - Thử lại ntn? b- HĐ 2: Thực hành - x là thành phần nào của phép trừ? - Muốn tìm x ta làm ntn? - Số cần điền vào ô trống là thành phần nào của phép trừ? - Làm ntn để tìm được số đó? - Để vẽ đoạn thẳng cần nối mấy điểm? - Ta cần vẽ mấy đoạn thẳng? Đó là ĐT nào? Cắt nhau tại mấy điểm ? 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Ai nhanh hơn? x - 20 = 30 * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đọc - Nhận xét - HS nêu lại bài toán 10 - 4 = 6( ô vuông) 10 là SBT; 4 là ST; 6 là Hiệu - Lấy hiệu cộng số trừ - HS nêu như SGK x - 4 = 6 x= 6 + 4 x = 10 * Bài 1: Làm bảng con - Là SBT - HS nêu x- 4 = 8 x- 10 = 25 x = 8 + 4 x = 25 + 10 x = 12 x= 35 * Bài 2: Làm phiếu HT - HS nêu - Lấy hiệu cộng ST VD: 15 + 34 = 49 35 + 27 = 62 * Bài 4: Làm miệng - 2 điểm - 2 đoạn thẳng cắt nhau tại 1 điểm O. - HS thực hành vẽ trên bảng Toán ( Tăng) Luyện: Bảng trừ. Đặt tính dạng 65-38; 46-17 A- Mục tiêu: - Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Rèn KN tinh, giải toán và KN vẽ hình. - GD HD tự giác học tập B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: - GV chỉ vào phép tính: 11- 2 = 11- 9 = - Đọc nhẩm và nêu Kq - GV điền vào Phép tính - Bài yêu cầu gì? - Thứ tự thực hiện ntn? * Lưu ý: Nhẩm 5 + 6 = 11 11- 8 = 3 - Chữa bài , nhận xét - Bài yêu cầu gì? - Hình mẫu gồm mấy hình ghép lại? - Tự chấm các điểm vào vở rồi vẽ hình - Gv chữa bài. 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đọc bảng trừ? dưới hình thức " Hái hoa dân chủ" * Dặn dò: Ôn lại bảng trừ. - Hát * Bài 1: Làm miệng - Đọc kết quả ( Lần lượt từng bảng trừ) * Bài 2: Tính - Theo thứ tự từ trái sang phải 5 + 6 - 8 = 3 8 + 4 - 5 = 7 9 + 8 - 9 = 8 6 + 9 - 8 = 7 3 + 9 - 6 = 6 7 + 7 - 9 = 5 * Bài 3: - Vẽ hình theo mẫu - Hai hình: Hình tam giác và hình tứ giác - HS tự vẽ hình vào phiếu HT * Bài 1 ( 69 ) - 45 16 - 65 27 - 95 58 29 38 37 * Bài 3 (69) Năm nay mẹ có số tuổi là: 65 – 29 = 36 (tuổi) Đáp số: 36 tuổi Thực hiện
Tài liệu đính kèm: