Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 4

Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 4

 I-MỤC TIÊU :

 -Giúp hs củng cố.

 -Viết các số từ 0 đến 100.

 - Số có 1,2 chữ số, số liền trước, liền sau của một số.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: ghi bảng phụ bt 2a vbt.

 -HS: vở bài tập.

 III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

doc 10 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1042Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN : 1 TIẾT 1 ND:
	ÔN TẬP:CÁC SỐ ĐẾN 100
 I-MỤC TIÊU :
 -Giúp hs củng cố.
 -Viết các số từ 0 đến 100.
 - Số có 1,2 chữ số, số liền trước, liền sau của một số.
 II- CHUẨN BỊ:
 -GV: ghi bảng phụ bt 2a vbt.
 -HS: vở bài tập.
	III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A-Kiểm tra: đồ dùng học tập.
B-BÀI MỚI:
-Bài 1:Số ?
a-Các số có một chữ số..
b-Số bé nhất có một chữ số là:
c-Số lớn nhất có một chữ số là:
-Cho hs đọc yêu cầu bài số 1 vbt.
-Cho hs làm vbt, 1hs lên làm bảng phụ
- Nhận xét, sửa bài.
-Có mấy số có 1 chữ số? Kể ra?
-GV cho hs ghi nhớ.
*Có 10 số có một chữ số : 0..9,số bé nhất có một chữ số là số 0,số lớn nhất có một chữ số là số 9.
 Bài 2:
-Gọi hs đọc y/c bài 2.
-Cho hs tự làm vào vở, gọi hs nêu két quả.
 Bài 3:
-Gọi hs đọc yêu cầu bài.
--Cho hs làm bà vào vở, 1 em làm ở bảng phụ.
-Gọi vài em nộp bài chấm
C-NHẬN XÉT –DẶN DÒ:
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà các em xem lại bài.
RÚT KINH NGHIỆM
:
Hs đọc yêu cầu bài.
Hs làm bài ở vở ,1 hs làm bảng phụ
Lớp nhận xét sửa bài.
có 10 số có một chữ số
Hs đọc ghi nhớ
a-Viết tiếp các số có hai chữ số.
b-Số bé nhất có 2 chữ sốlà:
c-Số lớn nhất có hai chữ số là:
d-Các số tròn chục có hai chữ số là:
-Hs nêu kết quả –lớp nhận xét.
-Số?
a-Số liền sau của 90 là:
b-Số liền trước của 90 là:
c-Số liền trước của 10 là:
d-Số liền sau của 99 là:
e-Số tròn chục liền sau của 70 là:
-hs làm vào vở,1 bạn làm bảng phụ.
 -Hs nộp bài.
Hs chữa bài.
 TUẦN: 1 TIỀT :2 ND 
 ÔN TẬP CÁ SỐ HẠNG -TỔNG
 -Giúp hs củng cốvề:
 -Tên gọi và thành phần và kết quả của phép cộng
 -Củng cố về phép cộng [không nhớ], tính nhẩm và đặt tính rồi 
 Tính.
 -Giải bài toán có lời văn.
 II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV:bảng phụ có ghi bài tập.
 -HS:vở bài tập
 III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TUẦN :2 TIẾT :1 ND
 ÔN TẬP :ĐỀ XI MÉT
 I-MỤC TIÊU:
 -Củng cố về nhận biế độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm.
 -Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đề xi mét 
 trong thực tế.
 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -HS:thước thẳng có vạch 
 III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Oån định:
Bài mới:
 -Bài 1: Số?
 2 dm =. Cm 20 cm =dm
 3 dm =cm 30 cm =dm
 5 dm =cm 50 cm =dm
 9 dm = cm 90 cm = dm
-Cho hs làm bài vào vở,sau đó gọi hs nối tiếp nhau lên bảng điền số.
 Bài 2: Điền dấu > ,< ,=.
 8 dm 80 cm
 3 dm 20 cm
 9 dm - 4 dm  40 cm
 2dm +3 dm 50 cm
 1 dm +4 dm  60 cm
 -Cho hs làm bài vào vở , sau đò lần lược lên bảng làm 
 -Lớp nhận xét
 -Bài 3: Viết cm hoặc dm vào chổ chấm cho thích hợp.
 -1 gang tay của mẹ dài 20 
 -Chiều dài mặt bàn 60 
 -Bé gái cao 11 
 -Gọi hs nêu ,lớp nhận xét.
3-NHẬN XÉT –DẶN DÒ:
 - Nhận xét tiết học.
 -Về nhà xem lại bài.
RÚT KINH NGHIỆM:
Hsđọc yêu cầu
HS làm vở
Hsđọc yêu cầu
Hslàm bài vào vở
Hsnhận xét
 HS đọc yêu cầu
Hsnhận xét
 TUẦN : 3 TIẾT1 ND: 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
 I-MỤC TIÊU :
 -Củng cố về số liền trước số liền sau của một số .
 -Biết thực hiện và thực hiện tính đúng .
 -Vẽ được đoạn thẳng có độ da
 II- CHUẨN BỊ: bảng phụ.
 III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 1-Oån dịnh:
 2- Bài mới:
 -Bài 1 : Số ?
 -Số liền sau của 80 là:
 -Số liền trước của 12 là :
 -Gọi hs trả lời miệng , gv ghi bảng.
 nhận xét .
 -Bài 2: Tính :
 31 68 40 79 6+ +	+ + +
 27 33 25 77 32
 ----- ---- ----- ---- ----
 -Gv cho hs làm bảng con.
 -Lớp và gv nhận xét
-Bài 3: 
 - Mẹ và chị hái được 48 quả cam,
 riêng mẹ hái được 22 quả cam .
 Hỏi chị hái được bao nhiêu quả
cam ?
 -Gọi hs đọc đề bài , cho hs làm vào vở ,1 hs lên bảng phụ làm.
 -Gọi vài hs nộp bài gv chấm ,sau
 đó chữa bài.
Bài 4:
 -Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 
 1dm.
 -Cho hs vẽ 9oạn thẳng vào vở.
-Gv nhắc hs cách vẽ.
 C –NHẬN XÉT – DẶN DÒ:
 -Nhận xét tiết học.
 -Về nhà xem lại bài.
RÚT KINH NGHIỆM:
HS đọc yêu cầu bài , HS làm miệng ,lớp nx
nx
 -Hs đọc yêu cầu bài.
 -Hs làm bài bảng con .
Lớp nhận xét
 -Gọi hs đọc đề bài.
 -1hs làm bảng phụ 
 -HS nộp bài , chữia bài.
 -Hs đọc yêu cầu bài.
 -Hsvẽ vào vở.
 TUẦN : ND :
 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
 - Rèn kĩ năng kàm tính cộng [ mhẩm và viết ] trong trường
 hợp tổng là số tròn chục .
 -Củng cố về giải toán tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng.
 II- CHUẨN BỊ :
 -Bảng phụ vẽ đoạn thẳng , ghi bài tập 3.
 III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 1-Ổn định:
 2- Bài mới :
 -Bài 1: Tính nhẩm:
 9 + 1 +8 = 6 + 4 +1 =
 9 + 1 + 6 = 5 + 5 +4 =
 8 + 2 +2 = 7 +3 +2 =
 -Yêu cầu hs nhẩm kết quả
- Hs lần lượt nêu ,gv ghi bảng ,lớp nhận xét .
 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 36 +24 ; 75 +5 ; 8 + 62 ;59 + 21
 - Cho hs lần lượt làm bài vào bảng con .
 -Nhận xét
 Bài 3: Số ?
 28 + 8 =  87 + 3 = 
 25 + 25 =  
 37 + 7 =  40 + 8 =  
 -Gvcho hs làm bài vào vở ,sau đó 
Gọi hs lên bảng làm bài 
-Lớp nhận xét .
 -Bài 4:
 -Bố may áo khoác hết 19 dm vải ,
 may quần hết 11 dm vải . Hỏi bố may áo và quần hết bao nhiêu dm vải?
 -Cho hs làm vở ,1 hs làm ở bảng phụ.
-Lớp nhận xét chữa bài.
-Bài 5 :Cho hs nhìn hình vẽ để tính nhẩm rồi nêu kết quả
 I------------------------------I-------------------I
A 6 cm O 4 cm B
-Đoạn AO dài cm
-Đoạn O B dài  cm
-Đoạn A B dài cm hoặc dm.
- Lớp nhận xét .
 C – NHẬN XÉT –DẶN DÒ:
 -Nhận xét tiết học
- Về xem lại bài.
RÚT KINH NGHIỆM:
.
 -Hs đọc yêu cầu
 -Hs nhẩm kết quả
 -Hs nêu kq , lớp nhận xét.
 -Hs đọc yêu cầu
 -Hs làm bảng con
 -Hs nhận xét
 -Hs đọc yêu cầu.
 -Hs làm bài ,lớp nhận xét
Hs đọc đề bài 
 -Hs làm bài 
 -Hs nhận xét ,chữa bài.
 -Hs nhìn hình vẽ nêu kq.
-Lớp nhận xét .
 TUẦN : ND :
 26 + 4 ; 36 +24
I –MỤC TIÊU:
 -Củng cố về thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng : 26 +4 ; 36 + 24 .
 -Giải bài toán có lời văn .
 II- CHUẨN BỊ : 
 -Gv bảng phụ
 III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
 HOẠT Đ ỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1-Oån định :
2- Bài mới :
 -Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
 a/ 32 + 8 ; 61 + 9 ; 56 +4; 73 +7
 b/ 48 +22 ; 65 +15 ; 79 + 11;34+46
Gvlần lượt cho hs đặt tính và thực hiện ở bảng con . Gvnhận xét.
-Gọi hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 32+8;48+22.
-Bài 2:
 Tổ 1 trồng được 17 cây , tổ 2 trồng 
 Được 23 cây . Hỏi hai tổ trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
-Cho hs giải vào vở 
-Gọi hs nộp bài ,chấm .
 -Gọi hs chữa bài
 Bài 3: 
-Viết 5 phép cộng có tổg là số tròn chục: VD:42 + 8 = 60
 -Yêu cầu cả lớp làm vào nháp sau đó nêu kết quả .
C – NHẬN XÉT –DẶN DÒ :
 -Nhận xét tiết học.
 - Về nhà xem lại bài 
 * RÚT KINH NGHIỆM :
HS đọc yêu cầu
Hslàm bảng con
Hsnhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
Hsđọc đề bài
Hslàm vào vở
Hsnộp bài
Hschữa bài
Hsđọc yêu cầu bài
HS nêu kq
TUẦN : 
ND 
ÔN TẬP
SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ -HIỆU
 I – MỤC TIÊU :
 -Củng cố lại tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .
 -Giải bài toán có lời văn .
 II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 1
 III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A-ỔN ĐỊNH :
B-BÀI MỚI :
Bài 1 : Số?
-Số bị trừ : 28 60 98 79 16 75
-Số trừ : 7 10 25 70 0 75
- Hiệu : .  . . . .
-Cho Hslàm vở ,1 Hslàm bảng phụ
- Gvnhận xét
Bài 2 :Đặt tính rồi tính hiệu biết :
a –Số bị trừ là : 79 ,số trừ là 25
b- Số bị trừ là : 87 , số trừ là 32
c –Số bị trừ là 68 , số trừ là 18
 -Gvcho HS làm bảng con 
Gvnhận xét 
Bài 3 :Mẹ có mảnh vải dài 9 dm , mẹ may túi hết 5 dm . Hỏi mảnh vải còn lại mấy đề xi mét ?
-Gọi HS đọc đề 
- Cho HS làm vở , nộp , chữa bài
C –NHẬN XÉT – DẶN DÒ :
 - Nhận xét tiết học
 -Về nhà xem lại bài
Hsđọc yêu cầu
-HS làm vở , 1HS làm bảng phụ
HS đọc yêu cầu bài
Hslàm bảng con
Hsđọc đề
HS làm bài , nộp ,chữa bài
 Bài giải
 Mảnh vải còn lại dài là :
 9 - 5 = 4 [dm ]
 Đáp số : 4 dm
 TUẦN : ND :
 ÔN : 29 + 5 ; 49 + 25
 I – MỤC TIÊU :
 - Củng cố lĩ năng thực hiện phép cộng dạng 29 + 5,49+25 
 -Tìm tổng của hai số hạng đã biết
 - Giải toán có lời văn 
 II –ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Bảng phụ bài tập 2
 III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A-ỔN ĐỊNH :
B –BÀI MỚI :
 Bài 1 :Đặt tính rồi tính:
 29 +35 ; 59 + 32 ; 49 + 16 ; 39 +38
-Cho HS làm bảng con , sau đó gọi HS nhắc lại cách đặt tính rồi tính bài : 59 + 32 
 -Gvnhận xét 
 Bài 2 :Số ?
 -Số hạng : 19 59 49 9
 -Số hạng : 16 28 22 69
 -Tổng :    
- Cho Hslàm nháp ,1 HS làm bảng phụ, lớp nhận xét , nhắc lại cách tìm tổng [ Lấy số hạng cộng với số hạng ta được tổng. ]
Bài 3: Lớp 2A có 29 HS , lớp 2B có 29 HS . Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu HS ?
 -Gọi HS đọc đề bài ,1HS giải bảng phụ ,lớp giải vào vở .
- Cho HS nhận xét
C-NHẬN XÉT –DẶN DÒ :
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà xem lại bài
* RÚT KINH NGHIỆM :
HS đọc yêu cầu 
HS làm bc , nhắc lại cách đặt tính 
HS đọc yêu cầu 
HS làm nháp , 1HS làm bảng phụ ,lớp nx , nhắc lại cách tìm tổng
HS đọc đề bài
1HS giải bảng phụ ,lờp làm vở
HS nhận xét
 Bài giải
 Số HS hai lớp có là:
+ 29 = 58 [ HS]
Đáp số : 58 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1-4 on toan.doc