TOÁN
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU :
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một bảng các ô vuông
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
tuần 1 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009 Toán tiết 1: ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu : - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100 - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. II. Đồ dùng dạy học : - Một bảng các ô vuông III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: Ôn luyện Kiểm tra đồ dùng, sách vở của HS 2. Hoạt động 1: Luyện tập Bài1: Củng cố về các số có 1 chữ số: + Những số có 1 chữ số là những số nào? + Số nào bé nhất có 1 chữ ? số nào lớn nhất có1 chữ số ? Bài 2: Củng cố về số có 2 chữ số. + Số nào bé nhất có 2 chữ ? số nào lớn nhất có 2 chữ số ? Bài 3: Củng cố về số liền trước, số liền sau của một số. 3. Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. HS nêu yêu cầu của bài. HS nêu miệng + ....1,2,3,4,5,6,7,8,9 + Số 0 bé nhất có 1 chữ , số 9 lớn nhất có1 chữ số ? HS nêu yêu cầu của bài. HS nêu miệng + Số 10 bé nhất có 2 chữ, số 99 lớn nhất có 2 chữ số. HS nêu yêu cầu của bài. HS làm vào vở sau đó trình bày kết quả. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 Toán tiết 2: ôn tập các số đến 100 ( tiếp) I. Mục tiêu : - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 II. Đồ dùng dạy học : - SGK Toán 4 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: Ôn luyện G đọc các số cho HS viết 2. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số. GV và HS chốt kết quả đúng Bài 3: So sánh các số, GV và HS chốt kết quả đúng Bài 4: Củng cố cách viết thứ tự các số. GV và HS chốt kết quả đúng Bài 5: GV và HS chốt kết quả đúng: 67;70;76;80;84;90;93;98;100. 3. Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. HS viếtvào bảng con HS nêu yêu cầu của bài. HS suy nghĩ sau đó nêu miệng HS nêu yêu cầu của bài. HS lên bảng - lớp vào vở. 34 85 72 > 70 68 = 68 40 +4 = 44 HS nêu yêu cầu của bài. HS làm vào vở sau đó trình bày kết quả: a/ 28;33;45;54 b/ 54;45;33;28 HS nêu yêu cầu của bài. HS làm vào vở sau đó lên bảng điền nối tiếp: Vài HS nêu lại nội dung bài. Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009 Toán tiết 3: số hạng - tổng I. Mục tiêu : - Biết số hạng, tổng - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng II. Đồ dùng dạy học : - SGK Toán 2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: Ôn luyện GV gọi HS lên bảng làm tính GV nhận xét gbi điểm 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới GV nêu phép tính: 35+24= HS nêu tên gọi thành phàn của phép tính. HS đặt tính rồi tính GV chốt 3. Hoạt động 3: Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống GV và HS chốt kết quả đúng Bài 2: Đặt tính rồi tính GV và HS chốt kết quả đúng Bài 3: Giải toán. Gọi HS nêu tóm tắt bằng lời GV và HS chốt kết quả đúng 3. Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. 2 HS lên - lớp viết vào bảng con 26+22=48 12+13=25 HS đọc lại phép tính. - Số hạng, số hạng, tổng. - Nhiều HS nhắc lại. + 35 24 59 - HS nêu lại cách đặt tính. - HS nêu yêu cầu của bài. HS suy nghĩ sau đó nêu miệng Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS lên bảng - lớp vào vở. + 42 + 53 + 30 + 9 36 22 28 20 78 75 58 29 - HS nêu yêu cầu của bài. - 2 HS nêu - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở Bài giải: Của hàng bán được số xe đạp là: 12+20=32(xe đạp) Vài HS nêu lại nội dung bài. Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009 Toán tiết 4: luyện tập I. Mục tiêu : - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng II. Đồ dùng dạy học : - SGK Toán 2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động: Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có 2 chữ số, cách đặt tính và giải bài toán có lời văn. Bài 1: Tính GV và HS chốt kết quả đúng Bài 3: Đặt tính rồi tính GV và HS chốt kết quả đúng Bài 4: Giải toán. Gọi HS nêu tóm tắt bằng lời GV và HS chốt kết quả đúng Bài 5: GV và HS chốt kết quả đúng 3. Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS lên bảng - lớp vào vở. + 34 + 53 + 29 + 64 + 8 42 26 40 5 71 76 79 69 69 79 - HS nêu yêu cầu của bài. - 3 HS lên bảng - lớp làm vào vở + 43 + 20 + 5 21 5 71 64 25 76 - HS nêu yêu cầu của bài. - Vài HS nêu tóm tắt - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở Bài giải: Trong thư viện có số HS là: 25+32=57( học sinh) Đáp số: 57 học sinh - HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở Vài HS nêu lại nội dung bài. Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Toán tiết 5: đề xi mét I. Mục tiêu : - Biết đề- xe-mét là một đơn vị đo độ dài, tên gọi, ký hiệu của nó, biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản, thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét II. Đồ dùng dạy học : - SGK Toán 2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: Ôn luyện GV nhận xét cho điểm 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới; Giới thiệu đợn vị độ dài dm. HD HS đo băng giấy dài 10 cm Băng giấy dài mấy cm? 10 cm còn gọi là gì? GV chốt viết bảng: đề xi mét viết tắt là: dm Hỏi: 10 cm = ....dm 1 dm = ..cm 3. Hoạt động 3: HS tập ước lượng đo 1 dm = gang tay và làm tính cộng, 4.Hoạt động 3: Thực hành củng cố cách làm tính cộng, trừ với các số có đơn vị đo là dm. Bài 1: GV và HS chốt kết quả đúng Bài 2: Tính (theo mẫu) GV và HS chốt kết quả đúng 3. Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. 1 HS lên - lớp viết vào bảng con 1 cm = 10 dm HS tự đo ...dài 10 cm HS đọc CNNT- nhóm - lớp ..1dm HS đọc CNNT- nhóm - lớp 10 cm = 1dm 1 dm = 10 cm HS đọc CNNT- nhóm - lớp HS tập ước lượng đo bằng gang tay. - HS nêu yêu cầu của bài. HS suy nghĩ sau đó nêu miệng: a/ lớn hơn, bé hơn; b/ dài hơn, ngắn hơn. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS lên bảng - lớp vào vở. a/ 8 dm + 2 dm = 10 dm 10 dm - 9 dm = 1 dm b/ 3 dm + 2 dm = 5 dm 16 dm - 2 dm = 14 dm Vài HS nêu lại nội dung bài. tuần 2 Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2008 Toán tiết 6: luyện tập I. Mục tiêu : - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. II. Đồ dùng dạy học : - Thước có vạch cm. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: Ôn luyện G nhận xét cho điểm 2.Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:Điền số vào chỗ chấm GV và HS chốt kết quả đúng Bài 2: GV và HS chốt kết quả đúng Bài 3: GV phổ biến nội dung chơi và thời gian chơi. GV và HS chốt kết quả đúng Bài 4: Điền vào chỗ chấm cm hay dm GV và HS chốt kết quả đúng 3. Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. 1 HS lên - lớp viết vào bảng con 1 dm = 10 dm 10 cm = 1 dm h tìm được vạch chia dm trên thước. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS suy nghĩ sau đó nêu miệng: a/ 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm b/ ...vạch 1 dm. c/ HS vẽ vào bảng con. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS lên bảng - lớp làm vào bảng con. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS chia làm 2 đội lên chơi - HS lên điền nối tiếp.( 1 độ phần a; 1 đội phần b) - HS nêu yêu cầu của bài. - HS thực hành đo. a/ ...bút chì là 16 cm b/ ...gang tay của mẹ là 2 dm c/ ....30 cm d/ ...12 dm. Vài HS nêu lại nội dung bài. Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009 Toán tiết 7: số bị trừ- số trừ- hiệu I. Mục tiêu : - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng một phép trừ. II. Đồ dùng dạy học : - SGK Toán 4 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: Ôn luyện GV gọi HS lên bảng làm tính GV nhận xét cho điểm 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới GV nêu phép tính: 59-35 HS nêu tên gọi thành phần của phép tính. HS đặt tính rồi tính GV chốt 3. Hoạt động 3: Củng cố về phép trừ ( không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống GV và HS chốt kết quả đúng Bài 2: Đặt tính rồi tính GV và HS chốt kết quả đúng Bài 3: Giải toán. Gọi HS nêu tóm tắt bằng lời GV và HS chốt kết quả đúng 3. Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. HS viếtvào bảng con 1 dm = 10cm 10 cm = 1dm 2 HS lên bảng: 60 cm = 6 dm 5 dm = 50 cm HS đọc lại phép tính. - Số bị trù, số trừ, hiệu - Nhiều HS nhắc lại. - 59 35 24 - HS nêu lại cách đặt tính. HS lấy VD minh hoạ - HS nêu yêu cầu của bài. HS suy nghĩ sau đó nêu miệng Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Số trừ 6 30 25 50 2 34 Hiệu 13 60 62 9 72 0 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS lên bảng - lớp vào vở. - 79 - 38 25 12 54 26 - HS nêu yêu cầu của bài. - 2 HS nêu - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở Bài giải: Đoạn dây dài số dm là: 8 - 3 = 5 ( dm) Vài HS nêu lại nội dung bài. Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009 Toán tiết 8: luyện tập I. Mục tiêu : - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ II. Đồ dùng dạy học : - SGK Toán 2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: luyện tập: Củng cố về phép trừ ( không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn. Bước đầu làm quen với loại toán trắc nghiệm Bài 1: Tính GV và HS chốt kết quả đúng Bài 2: Tính nhẩm GV và HS chốt kết quả đúng Bài 3: Đặt tính rồi tính Bài 4: Giải to ... 9 16-8=8 4+7=11 12-6=6 - 1 vài em nêu lại cách nhẩm - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm vào bảng con – 2 H lên bảng lớp. a/ +68 +56 - 82 27 44 48 95 100 34 b/ - 90 - 71 - 100 32 25 7 58 46 93 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm vào bảng con – 2 HS lên bảng lớp. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu miệng tóm tắt - HS làm vào vở – HS lên bảng lớp. Bài giải Thùng bé đựng được số lít nước là: 60-22=38( lít) Đáp số: 38 lít nước. Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009 Toán tiết 83: Ôn tập về phép cộngvà phép trừ ( tiếp theo) I. Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của tổng. II. Đồ dùng dạy học : - SGK Toán 2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Ôn luyên GV kiểm tra VBT của HS HS nêu tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. Hoạt động 2: Củng cố về phép cộng, phép trừ ( tính nhẩm) trong phạm vi các bảng tính và cộng, trừ viết( có nhớ).trong phạm vi 100. Bài 1( 84 ) Tính nhẩm GV và HS chốt kết quả đúng Bài 2: ( 84) Đặt tính rồi tính GV và HS chốt kết quả đúng Bài 3( 84) Tìm x GV và HS chốt kết quả đúng Hoạt động 3 : Củng cố về cách giải toán và cách nhận dạng hình tứ giác. Bài 4( 84) GV và HS chốt kết quả đúng 3. Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. - HS đọc bảng trừ 11. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS suy nghĩ sau đó nêu miệng kết quả a/ 5+9=14 8+6=14 3+9=12 9+5=14 6+8=14 3+8=11 b/ 14-7=7 12-6=6 14-5=9 16-8=8 18-9=9 17-8=9 - 1 vài em nêu lại cách nhẩm và nhận xét về vị trí và kết quả của từng cặp phép tính. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm vào bảng con – 2 HS lên bảng lớp. a/ +36 -100 36 75 72 25 b/ - 100 + 45 2 45 98 90 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm vào bảng con – 2 HS lên bảng lớp. a/ b/ x+16=20 x-28=14 x = 20+15 x=14+28 x = 35 x=42 c/ 35-x=15 x=35-15 x= 20 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu miệng tóm tắt - HS làm vào vở – HS lên bảng lớp. Bài giải Em cân nặng số kg là: 50-16=34( kg) Đáp số: 34 kg. Vài HS nêu lại nội dung bài. Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009 toán tiết 84: ôn tập về hình học I, Mục tiêu - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu. II. Đồ dùng dạy học : SGK Toán 2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Củng cố về nhận dạng hình và nêu tên gọi các hình đã học; vẽ đoạnthẳng có độ dài cho trước; xác định 3 điểm thẳng hàng. Bài 1(85) Mỗi hình dưới đây là hình gì? GV và HS chốt kết quả đúng Bài 2( 85) GV xuống lớp kiểm tra GV và HS chốt kết quả đúng Bài 3( 85) GV và HS chốt kết quả đúng 3. Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS suy nghĩ sau đó nêu miệng kết quả: a/ Hình tam giác b/ Hình tứ giác c/ Hình tứ giác d/ Hình vuông e/ hình chữ nhật g/ Hình vuông - HS nêu yêu cầu của bài. - HS vẽ vào vở - HS nêu yêu cầu của bài. - HS suy nghĩ sau đó nêu miệng kết quả: Ba điểm thẳng hàng: A,B,C Ba điểm thẳng hàng: D,B,I Ba điểm thẳng hàng: D,E,C Vài HS nêu lại nội dung bài. Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010 Toán tiết 85: Ôn tập về đo lường I. Mục tiêu : - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. II. Đồ dùng dạy học : SGK Toán 2 III. Hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Củng cố xác định khói lượng ( qua việc sử dụng cân) Bài 1(86) GV và HS chốt kết quả đúng Hoạt động 2: Củng cố Xem lịch để biét này trong mỗi tháng và các ngày trong tuẫn lễ. Xác định thời điểm ( qua xem lịch đúngtrên đồng hồ). Bài 2( 86) xem lịch rồi cho biết. GV xuống lớp kiểm tra GV và HS chốt kết quả đúng Bài 3(87)Xem tờ lịc ở bài 2 rồi cho biết: GV và HS chốt kết quả đúng Bài 4( 87) GV và HS chốt kết quả đúng 3. Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS suy nghĩ sau đó nêu miệng kết quả a/ 3 kg b/ 4 kg c/ 30 kg. + HS giải thích về mỗi kết quả nêu trên. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS quan sát rồi suy nghĩ sau đó nêu miệng kết quả ( phần a. b) - HS quan sát suy nghĩ và trả lời câu hỏi trong SGK : a/ thứ tư; thứ sáu b/ thứ năm; chủ nhật - HS nêu yêu cầu của bài. - HS quan sát suy nghĩ sau đó làm vào vở - đọc kết quả trước lớp: a/ 7 giờ b/ 9 giờ. Vài HS nêu lại nội dung bài Tuần 18 Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010 Toán Tiết 86: ôn tập về giải toán I-Mục tiêu: - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị II-Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, phấn mầu. III-Các HĐ dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: Quy trình giải toán có lời văn. Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn. Bài 1: ( 88) - HD và cho HS nhắc lại cách làm. - HD cho HS làm. - Cho HS tự làm bài. - Chữa bài, cho điểm HS. Bài 2: Gọi 1 HS đọc bài. - HD tìm hiểu ND bài: - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Chữa bài bài cho điểm. Bài 3: Gọi 1 HS đọc bài. - HD tìm hiểu ND bài: - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Chữa bài, cho điểm HS. Hoạt động 2: - Củng cố - dặn dò: Nhắc lại nội dung bài học.sau + HS đọc lại yêu cầu của bài + HS nêu miệng tóm tắt. - HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. Bài giải: Cả hai buổi bán được số lít dầu là: 48+37= 85 ( lít) Đáp số: 85 lít + HS đọc lại yêu cầu của bài + HS nêu miệng tóm tắt. - HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT Bài giải: An nặng số kg-lô-gam là: 32-6=26( kg) Đáp số: 26 kg + HS đọc lại yêu cầu của bài + HS nêu miệng tóm tắt. - HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT Bài giải: Liên hái được số bông hoa là: 24+16=40( bông) Đáp số: 40 bông Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010 Toán Tiết 87: luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tìm số hạng, số bị trừ - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị II- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Củng cố Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ. Tính giá trị của biểu thức số. Bài 1: Tính Gọi HS đọc yêu cầu. -HD cho HS tự làm bài, đổi vở để kiểm tra chéo nhau. - Chữa bài, nhận xét cho điểm. Bài 2: Tính Gọi HS lên bảng làm, lớp giải vào vở BT. -Chữa bài, nhận xét cho điểm. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống. HS nêu cách tìm số hạng chưa biết và tìm số bị trừ, số trừ. Gọi HS lên bảng làm, lớp giải vào vở BT. -Chữa bài, nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Củng cố về giải bài toán Bài 4: Giải toán Gọi HS đọc bài. - HD cách giải, gọi HS giải, lớp làm vào vở BT. -Chữa bài, nhận xét cho điểm. 3-Củng cố – dặn dò: GV nhận xét giờ học. -HS nghe. HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở – 3 HS lên bảng. +35 - 84 + 40 -100 +46 35 26 60 75 39 70 58 100 25 85 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS lên bảng làm, lớp giải vào vở BT. 14-8+9 = 6 +9 5+7-6=12-6 = 15 = 6 16-9+8=7+8 15-6+3=9+3 =15 = 12 8+8-9=16-9 11-7 +8=4+8 = 7 =12 - H Snêu yêu cầu của bài. - HS lên bảng làm, lớp giải vào vở BT. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu miệng tóm tắt - HS giải, lớp làm vào vở Bài giải Số lít dàu đựng trong can to là: 14-8=6 ( lít) Đáp số: 6 ít dầu. Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010 Toán tiết 88: Luyện tập chung I- Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Cộng, trừ nhẩm và viết ( có nhớ) Bài 1: Tính nhẩm. Gọi HS đọc yêu cầu. Gọi 1 vài HS nêu cách nhẩm. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - HD cho HS tự làm bài, đổi vở để kiểm tra chéo nhau. - Chữa bài, nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Củng cố về giải bài toán và vẽ hình. Bài 4: Giải toấn Gọi HS đọc bài. - HD cách giải, gọi HS giải, lớp làm vào vở BT. -Chữa bài, nhận xét cho điểm. -HS nghe. HS đọc yêu cầu. HS suy nghĩ sau đó nêu miệng nối tiếp. HS đọc yêu cầu. H làm bài vào vở – 3 H lên bảng. +28 -73 + 53 - 90 19 35 47 42 47 38 100 48 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu miệng tóm tắt - HS giải, lớp làm vào vở Bài giải Con lợn bé nặng só kg là: 92 – 16 = 76 (kg) Đáp số: 76 kg 3-Củng cố – dặn dò: GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010 Toán Tiết 89: luyện tập chung I- Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Củng cố Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ. Tính giá trị của biểu thức số. Bài 1: Đặt tính rồi tính Gọi HS đọc yêu cầu. -HD cho HS tự làm bài, đổi vở để kiểm tra chéo nhau. - Chữa bài, nhận xét cho điểm. Bài 2: Tính Gọi HS lên bảng làm, lớp giải vào vở BT. -Chữa bài, nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Củng cố về giải bài toán về ít hơn 1 đơn vị. Ngày trong tuần, ngày trong tháng. Bài 3: Giải toán Gọi HS đọc bài. - HD cách giải, gọi HS giải, lớp làm vào vở BT. -Chữa bài, nhận xét cho điểm. -HS nghe. HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở – 3 HS lên bảng. a/ +38 +54 + 67 27 19 5 65 73 72 b/ - 61 - 70 - 83 28 32 8 33 38 75 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS lên bảng làm, lớp giải vào vở BT. 12+8+6=20+6 25+15+310=40-30 =26 = 10 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu miệng tóm tắt - HS giải, lớp làm vào vở Bài giải Tuổi của bố là: 70-32=38 ( tuổi) Đáp số: 38 tuổi 3-Củng cố – dặn dò: GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài, làm bài tập và chuẩn
Tài liệu đính kèm: