I . Mục tiêu : giúp học sinh củng cố về viết các số từ 0 đến 100 , thứ tự của các số , số có 1 , 2 chữ số , số liền trước , liền sau của 1 số
II .Đồ dùng dạy học : môt bảng các ô vuông như bài 2 vở bài tập
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . On định : hát
2 . Bài mới
Hoạt động 1 : giới thiệu bài
Các em đã học ở lớp 1 các số trong phạm vi 100 , để giúp các em biết cách viết các số từ 0 đến 100 , số có 1 chữ số , 2 chữ số , số liền trước , liền sau của 1 số , hôm nay các em học bài ôn tập các số đếm 100
Hoạt động 2 : thực hành luyện tập
Bài 1 : củng cố về số có 1 chữ số
A . Điền các số 1 chữ số vào ô trống
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Hướng dẫn hs tự làm phần b , c
Số bé nhất có 1 chữ số là 0
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
Giúp hs ghi nhớ có 10 chữ số có 1 chữ số là 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , số 0 là số bé nhất có 1 chữ số , số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số
Bài 2 : củng cố về số có 2 chữ số
Các em hãy nhớ lại thự tự các số trong phạm vi 100 , điền các số còn thiếu vào ô trống ở bài 2a
Chữa bài : treo bảng phụ vẽ sẵn 1 bảng các ô vuông ( như phần a vbt )
10 .99,100
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
40 41 42 43 44 45 46 47 48 49
50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
70 71 72 73 74 75 76 77 78 79
80 81 82 83 84 85 86 87 88 89
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Bài 3 : củng cố về số liền sau , số liền trước
Hướng dẫn làm bài 3a , b , viết số liền sau của số 90
Chữa bài : số liền sau của 90 là 91
Số liền trước của 90 là 89
3 . Củng cố trò chơi : nêu nhanh số liền sau , số liền trước của một số cho trước
Nhận xét từng họcsinh
Cách chơi : Giáo viên nêu 1 số chẳng hạn số 35 rồi chỉ vào 1 em ở tổ 1 , em đó phải nêu nhanh số liền trước của số đó , tiếp tục chỉ các tổ còn lại
Nếu một lần nêu đúng được 1 điểm
Sau 5 lần chơi tổ nào nhiều điểm sẽ thắng cuộc
4 . Nhận xét dặn dò :
Nhắc nhở về học tập của môn toán cầen cẩn thận hơn
Làm bài 2 phần b , c , d và bài 3 phần c ,d , e trong giờ tự học buổi chiều
Cả lớp làm vở bài tập câu 1a , 2 hs lần lượt đọc các số có 1 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn , lớn đến bé , hs làm vở bài tập
- Hs lần lượt viết các số thích hợp và đọc các số ở dòng đó theo thứ tự từ bé đến lớn , lớn đến bé
- Học sinh cả lớp làm bài tập a , b , bài 3
- 2 hs nêu kết quả , 3 tổ thi đua
- theo dõi
- thực hiện trò chơi
Tuần 1 Tiết 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I . Mục tiêu : giúp học sinh củng cố về viết các số từ 0 đến 100 , thứ tự của các số , số có 1 , 2 chữ số , số liền trước , liền sau của 1 số II .Đồ dùng dạy học : môt bảng các ô vuông như bài 2 vở bài tập III . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Oån định : hát 2 . Bài mới Hoạt động 1 : giới thiệu bài Các em đã học ở lớp 1 các số trong phạm vi 100 , để giúp các em biết cách viết các số từ 0 đến 100 , số có 1 chữ số , 2 chữ số , số liền trước , liền sau của 1 số , hôm nay các em học bài ôn tập các số đếm 100 Hoạt động 2 : thực hành luyện tập Bài 1 : củng cố về số có 1 chữ số A . Điền các số 1 chữ số vào ô trống 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Hướng dẫn hs tự làm phần b , c Số bé nhất có 1 chữ số là 0 Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 Giúp hs ghi nhớ có 10 chữ số có 1 chữ số là 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , số 0 là số bé nhất có 1 chữ số , số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số Bài 2 : củng cố về số có 2 chữ số Các em hãy nhớ lại thự tự các số trong phạm vi 100 , điền các số còn thiếu vào ô trống ở bài 2a Chữa bài : treo bảng phụ vẽ sẵn 1 bảng các ô vuông ( như phần a vbt ) 10..99,100 11 12 13 14 15 16 17 18 19 21 22 23 24 25 26 27 28 29 31 32 33 34 35 36 37 38 39 41 42 43 44 45 46 47 48 49 51 52 53 54 55 56 57 58 59 61 62 63 64 65 66 67 68 69 71 72 73 74 75 76 77 78 79 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Bài 3 : củng cố về số liền sau , số liền trước Hướng dẫn làm bài 3a , b , viết số liền sau của số 90 Chữa bài : số liền sau của 90 là 91 Số liền trước của 90 là 89 3 . Củng cố trò chơi : nêu nhanh số liền sau , số liền trước của một số cho trước Nhận xét từng họcsinh Cách chơi : Giáo viên nêu 1 số chẳng hạn số 35 rồi chỉ vào 1 em ở tổ 1 , em đó phải nêu nhanh số liền trước của số đó , tiếp tục chỉ các tổ còn lại Nếu một lần nêu đúng được 1 điểm Sau 5 lần chơi tổ nào nhiều điểm sẽ thắng cuộc 4 . Nhận xét dặn dò : Nhắc nhở về học tập của môn toán cầen cẩn thận hơn Làm bài 2 phần b , c , d và bài 3 phần c ,d , e trong giờ tự học buổi chiều Cả lớp làm vở bài tập câu 1a , 2 hs lần lượt đọc các số có 1 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn , lớn đến bé , hs làm vở bài tập - Hs lần lượt viết các số thích hợp và đọc các số ở dòng đó theo thứ tự từ bé đến lớn , lớn đến bé - Học sinh cả lớp làm bài tập a , b , bài 3 - 2 hs nêu kết quả , 3 tổ thi đua - theo dõi - thực hiện trò chơi Tiết 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 ( Tiếp theo ) I . Mục tiêu : giúphọc sinh củng cố : Đọc viết , so sánh các số có 2 chữ số Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị II . Đồ dùng học tập : - Kẻ viết sẵn bảng bài 1( vở bài tập / 4) - Vở bài tập III . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Oån định 2 . Kiểm tra bài cũ - học sinh nêu miệng bài tập Bài 2b : số bé nhất có 2 chữ số : 10 Số lớn nhất có 2 chữ số : 99 Số tròn chục có 2 chữ số : 10 Bài 3 : số liền trước của 10 : 9 Số liền sau của 99 : 100 Số tròn chục liền sau 70 : 80 3 . Bài mới Hoạt động 1 : giới thiệu bài Hôm nay các em học bài ôn tập các số đến 100 Hoạt động 2 : thực hành luyện tập Bài 1 và 2 : củng cố về đọc viết , phân tích số Bài 1 : dựa vào mẫu dòng 1 hãy nêu cách làm ở dòng 2. Chục đơn vị viết số đọc số 7 8 78 bảy mươi tám 9 5 95 1 2 4 78 = 70 + 8 95 = 61 = Bài 2 : treo bảng phụ 57 = 50 + 7 Đọc lần lượt các số : 98 , 61 , 88 , 74 , 98 = 90 + 8 98 = 90 + 8 88 = 80 + 8 47 = 40 + 7 61 = 60 + 1 74 = 70 + 4 Bài 3 : so sánh các số : hs tự nêu cách làm 52 < 56 89 < 96 70 + 4 = 74 81 > 80 88 = 80 + 8 30 + 5 < 53 giải thích 2 kết quả : 88 = 80 + 8 vì 80 + 8 = 88 89 < 96 vì có số chục số đơn vị bé hơn Bài 5 sách giáo khoa / 4 Tổ chức trò chơi bài 5/ 4 Thi đua viết số thích hợp vào ô trống , mỗi tổ 3 em thi đua chơi tiếp sức mỗi em viết 1 số đúng ( 2đ) đội nào viết nhanh đội đó thắng 67 70 76 80 84 90 93 98 100 Nhận xét dặn dò : Khen ngợi tinh thần của hs Làm bài 4 sgk / 4 trong tiết tự học buổi chiều - hát - học sinh nêu miệng - nhắc lại tựa bài - học sinh nêu miệng - Cả lớp làm vở bài tập - 1 em đọc yêu cầu bài 2 trong sách giáo khoa - 3 tổ thực hiện - hs làm vở bài tập , 2 học sinh nêu kết quả - trò chơi tiếp sức Tiết 3 : SỐ HẠNG – TỔNG I . Mục tiêu : giúp học sinh bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng Củng cố về phép cộng ( không nhớ ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn II . Đồ dùng dạy học : bảng cài số , thẻ chữ , số , vở bài tập III .Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs 1 . Oån định : trò chơi khởi động 2 . Kiểm tra bài cũ : bài 4 / 4 Viết các số 35 , 54 , 45 , 28 theo thứ tự từ bé đến lớn , lớn đến bé Nhận xét cho điểm 3 . Bài mới : Hoạt động 1 : giới thiệu bài số hạng – tổng Gắn bảng lần lượt các số và dấu ( + , = ) 35 + 24 Các em tính nhẩm 35 + 24 = ? ( 59 ) , gắn số 59 35 + 24 = ? 59 gắn số 59 Chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu kết hợp gắn các thẻ chữ số hạng , tổng và các dấu + , = Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì : 35 gọi là số hạng 24 gọi là số hạng 59 gọi là tổng Hỏi : kết quả phép cộng gọi là gì? 35 + 24 = 59 số hạng số hạng tổng Lần lượt chỉ vào các số 35 , 24 , 59 , yêu cầu các em hãy nêu lại tên gọi của thành phần và kết quả của phép cộng 35 + 24 = 59 Lấy bảng cài các số và thẻ chữ số hạng , tổng trong đồ dùng học tập Hướng dẫn đặt tính và tính kết quả của phép cộng 35 + 24 trên bảng cài Ghi bảng : số hạng + 24 số hạng 59 tổng Lập phép tính và tính kết quả 63 + 15 , nêu thành phần và kết quả của phép cộng 63 + 15 = 78 Hoạt động 2 : thực hành luyện tập - Vở bài tập :bài 1 , 2 , 3 / 5 Bài 1 : treo bảng phụ để chữa bài Số hạng : 14 31 44 30 68 15 17 Số hạng : 2 7 25 55 0 3 2 Tổng : 16 38 69 85 68 18 19 Bài 2 : treo bảng bài mẫu hướng dẫn Các em hãy đặt tính rồi tính tổng các số hạng là 72 và 11 , 40 và 37 , 5 và 71 Bài 3 : giải bài toán có lời văn Buổi sáng bán : 12 xe đạp Buổi chiều bán : 20 xe đạp Cả hai buổi bán ? xe đạp Bài giải : Cửa hàng bán được tất cả là : 12 + 20 = 32 ( xe đạp ) Đáp số : 32 xe đạp 4 . Củng cố trò chơi : Trò chơi : thi đua viết nhanh phép cộng có tổng là 17 13 + 4 , 15 = 2 , 16 + 1 (nhận xét ) Nhận xét dặn dò : làm bài 1 , 2 sách giáo khoa Nhớ tên gọi các thành phần và kết quả phép cộng Nhận xét tiết học - Hs cùng chơi - 2 học sinh lên bảng , cả lớp làm bảng con - cả lớp quan sát trên bảng - 2 học sinh trả lời - 3 học sinh trả lời - tổng - 2 học sinh nhắc lại tên gọi kết quả phép cộng - 3 học sinh nêu lại tên gọi của phép cộng - học sinh gắn số , thẻ chữ trên bảng cài - 2 học sinh nêu cách tính và tên gọi của các thành phần - 1 họcsinh đọc yêu cầu - học sinh cả lớp làm bài - học sinh nêu miệng kết quả - 1 học sinh đọc yêu cầu - cả lớp làm bài trong vở bài tập - học sinh đọc đề toán , thảo luận nhóm 2 , nêu tóm tắt , cả lớp làm vở , 1 em lên bảng chữa bài - trò chơi thi viết nhanh 3 tổ thi đua Tiết 4 : LUYỆN TẬP I . Mục tiêu : giúp học sinh củng cố về : - Phép cộng ( không nhớ ) tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ) , tên gọi thành phần và kết quả phép cộng - Giải bài toán có lời văn II . Đồ dùng dạy học : bảng phụ ghi bài toán số 4 sách giáo khoa / 6 III . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs 1 . Oån định 2 . Kiểm tra bài cũ : số hạng – tổng Em hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng 32 + 11 Điền số vào chỗ chấm : 14 + .. = 18 .. + 23 = 29 3 . Bài mới Hoạt động 1 : giới thiệu bài Hôm nay các em học bài luyện tập Hoạt động 2 : thực hành luyện tập Bài 1 vở bài tập / 6 : tính Học sinh làm bài kết hợp hỏi tên gọi thành phần của phép tính cộng 23 40 6 64 + + + + 51 19 72 24 74 59 78 88 Bài 2 : tính nhẩm Chữa bài 60 + 20 + 10 = 90 60 + 30 = 90 40 + 10 + 20 = 70 40 + 30 = 70 30 + 20 + 20 = 70 30 + 40 = 70 Bài 3 : treo bảng phụ ghi nội dung bài toán Yêu cầu học sinh tóm tắt qua câu hỏi Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Chữa bài Bài giải : Số học sinh ở trong thư viện : 25 + 32 = 57 ( học sinh ) Đáp số : 57 học sinh Bài 3 : củng cố -trò chơi Luyện tập những kiến thức gì ? Đặt tính tính tổng , tổ nào có số bảng đưa lên nhiều hơn 43 và 25 43 + 25 = 68 20 và 68 20 + 68 = 88 5 và 21 5 + 21 = 26 Nhận xét tuyên dương 5 . Nhận xét dặn dò : làm bài 5 sách giáo khoa / 6 - Cả lớp hát 1 bài - 2 học sinh nêu miệng - cả lớp làm bảng con - 1 hs đọc yêu cầu , cả lớp tự làm vở bài tập , 2 học sinh nêu miệng kết quả - học sinh làm tiếp bài 2 ,3 - học sinh đọc yêu cầu nêu cách tính nhẩm - học sinh đọc đề toán - học sinh làm bài vào vở - trả lời - Thi đua 3 tổ thực hiện bảng con Tiết 5 : Đ ... rống - 0 cộng 4 thì bằng 4 - Số 0 - Thì kết quả chính là số đó - Thì kết quả vẫn bằng 0 TIẾT: 164 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố + Kĩ năng xem giờ trên đồng hồ + Củng cố biểu tượng về đơn vị đo dộ dài + Giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo là lít là đồng II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Giới thiệu bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu quan sát đồng hồ SGK và nêu giờ - Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng hồ - 2 giờ chiều còn gọi là ? giờ - Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng một giờ - Tương tự với các phần còn lại Bài 2: Gọi HS đọc đề toán yêu cầu làm bài Thu chấm, nhận xét Bài 3: Yêu cầu đọc đề Yêu cầu tự làm bài Thu chấm, nhận xét Bài 4: Bài tập yêu cầu các em tưởng tượng và ghi lại độ dài của một số vật quen thuộc như bút chì, ngôi nhà - Nói chiếc bút bi dài 15mm có được không? Vì sao? - Nói chiết bút bi dài 15dm có được không? Vì sao? 3/ Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học - Đọc giờ: 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15 phút, 10 giờ, 8 giờ 30 phút - A: 2 giờ - 14 giờ - A và E chỉ cùng 1 giờ - Đọc đề Bài giải Số l cần đo được là 10 + 5 = 15 (l) ĐS: 15 lít - Đọc đề - Làm bài Bài giải Bạn Bình còn lại số tiền là: 1000 – 800 = 200 (đồng) ĐS: 200 đồng - Trả lời - Chiếc bút bi dài khoảng 15cm - 15mm vì quá ngắn, không có chiếc bút bi bình thường nào ngắn như thế - Vì như thế là quá dài TIẾT: 165 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT) I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố + Kĩ năng so sánh đơn vị thời gian + Biểu tượng về thời điểm, khoảng thời gian + Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là kg, km, giờ II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Giới thiệu bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Gọi 1 hs đọc bảng thống kê hoạt động của bạn Hà - Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào? - Thời gian Hà dành nhiều cho việc học là bao lâu? Bài 2: Gọi HS đọc đề toán - Hướng dẫn phân tích đề - Yêu cầu làm bài vở Bài 3: Gọi hs đọc đề toán - Hướng dẫn phân tích đề. Yêu cầu làm bài Thu chấm, nhận xét Bài 4: Yêu cầu đọc đề - Trạm bơm bắt đầu bơm nước từ lúc nào? - Trạm bơm phải bơm trong bao lâu? - Muốn biết 6 giờ nữa là ? giờ ta làm thế nào? Yêu cầu làm nài vào vở. Thu chấm, nhận xét 3/ Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học 1 em đọc, lớp theo dõi SGK - Cho việc học - 4 giờ - Đọc đề Bài giải Bạn Bình cân nặng là: 27 + 5 = 32 (kg) ĐS: 32 kg - Đọc đề và quan sát hình biểu diển Bài làm Quảng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đinh Xá là: 20 – 11 = 9(km) ĐS: 9 km - Đọc đề - 9 giờ - 6 giờ - Tính cộng, 9 + 6 = 15 giờ TIẾT: 166 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố: + Biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, hình tứ giác, hình chữ nhật. + Phát triển trí tưởng tượng, thông qua bài tập vẽ hình theo mẫu II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Các hình cẽ trong bài tập 1 III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Chỉ từng hình vẽ trên bảng, yêu cầu hs đọc tên của từng hình. Bài 2: Cho hs phân tích để thấy ngôi nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, hình vuông nhỏ làm cửa 1 hình tứ giác làm mái, sau đó yêu cầu các em vẽ hình vào vở bài tập. Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề, vẽ hình phần A lên bảng. Sau đó dùng thước để chia thành hai phần, có thể thành hoặc không thành hai hình tam giác. Sau đó yêu cầu hs lựa chọn cách vẽ đúng. Yêu cầu hs suy nghĩ và tự làm phần B Nhận xét và cho điểm hs Bài 4: - Vẽ hình của bài tập lên bảng có đánh số các phần hình. 1 2 3 4 - Hình trên có? Hình tam giác - Có bao nhiêu tứ giác đó là tứ giác nào? - Có bao nhiều hình chữ nhật, đó là những hình nào 3/ Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc tên từng hình theo yêu cầu - Vẽ vào vở - Đọc đề SGK - 5 hình là (1, 2, 3, 4, (1+2)) - Có 5 tứ giác đó là hình (1 + 3); (2 + 4); (1 + 2 + 3); (1 + 2 + 4); (1 + 2 + 3 + 4) - 3 hình chữ nhật: (1 + 3); (2 + 4); (1 + 2 + 3 + 4) TIẾT: 167 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT) I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố: + Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc + Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. + Phát triển trí tưởng tượng cho hs thông qua xếp hình. II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu hs nêu cách tính đo độ dài đường gấp khúc. Sau đó làm bài và báo kết quả. Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách tính chu vi của hình tam giác, sau đó thực hành tính. Bài 3: Yêu cầu hs nêu cách tính chu vi của hình tứ giác, sau đó thực hành tính. - Các cạnh của tứ giác này có đặt điểm gì? - Vậy chúng ta có thể tính chu vi của hình tứ giác này theo cách nào nữa. Bài 4: - Cho hs tự đoán các em tính độ dài của 2 đường gấp khúc để kiểm tra Bài 5: - Tổ chức cho hs thi xếp hình - Trò chơi 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong đúng, đẹp. Đội đó thắng cuộc 3/ Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc tên hình theo yêu cầu - Chu vi hình tứ giác là: 5cm + 5cm + 5cm + 5cm = 20cm - Các cạnh bằng nhau - Thực hiện phép nhân 5cm x 4 = 20cm - Độ dài của đường gấp khúc ABCD là: 5cm + 6cm = 11cm - Độ dài của đường gấp khúc AMNOPQC là: 2cm + 2cm +2cm + 2cm +2cm +1cm = 11cm TUẦN 35 TIẾT: 168 LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố + Kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000 + Bảng cộng trừ có nhớ + Xem đồng hồ, vẽ hình II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi hs đọc bài làm của mình Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số Nhận xét, chấm điểm Bài 3: Yêu cầu tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống Bài 4: - Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ Bài 5: Hướng dẫn HS nhìn hình mẫu, chấm các điểm trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu 3/ Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học - Làm bài, 3 em đọc bài nhận xét bài của bạn - Nhắc lại Làm bài ở vở 9 15 7 + 6 - 8 6 14 20 + 8 + 6 14 7 16 - 7 + 9 11 7 12 - 4 + 5 - 3 em đọc - Lớp nhận xét TIẾT: 169 LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố: + Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học + Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000 + Tính chu vi hình tam giác + Giải nài toán về nhiều hơn II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Yêu cầu làm bài củ Bài 3: Yêu cầu hs nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó tự làm bài Bài 4: Gọi 1 hs đọc đề - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Muốn biết bao nhiêu gạo nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào? - Yêu cầu làm vở Bài 5: - Số có 3 chữ số giống nhau là số có chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị cùng được viết bởi một chữ số. - Yêu cầu hs làm bài - Nhận xét bổ sung cho đủ 9 số có 3 chữ số giống nhau 3/ Củng cố – Dặn dò : về nhà đọc và viết các số tròn trăm Nhận xét tiết học - HS nêu miệng - Làm bảng con 1 em lên bảng - 1 em nhắc lại - Đọc đề - Dạng toán nhiều hơn - Thực hiện phép cộng Bài giải Bao gạo nặng là 35 + 9 = 44 (kg) ĐS: 44 kg gạo - 4 em lên viết số TIẾT: 170 LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố: + Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học + Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 + Xem giờ trên đồng hồ + Tính chu vi hình tam giác II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ. Bài 2: HS thi viết số từ bé đến lớn Bài 3: Yêu cầu làm bài củ Bài 4: Yêu cầu làm phiếu học tập Thu chấm, nhận xét Bài 5: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. Nhận xét 3/ Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học - A: 5 giờ 15 phút - B: 9 giờ 30 phút - C: 12 giờ 15 phút 699, 728, 740, 801 - Làm bc - Làm phiếu học tập 24 + 18 – 28 = 16 3 x 6 : 2 = 9 5 x 8 – 11 = 29 30 : 3 : 5 = 2 - Đọc đề - Chu vi của hình tam giác là: 5cm + 5cm + 5cm = 15cm Hoặc 5cm x 3 = 15cm TIẾT: 170 LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố: + Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học + Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. + Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000 + So sánh số trong phạm vi 1000 + Giải bài toán về ít hơn + Tính chu vi hình tam giác II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở BT. Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài Bài 3: Yêu cầu làm bài củ Bài 4: Yêu cầu đọc đề - Hỏi, Bài toán thuộc dạng gì? - Yêu cầu HS làm bài Bài 5: - Yêu cầu nhắc lại cách đo đoạn thẳng cho trước, tính chu vi hình tam giác. Sau đó làm bài - Thu chấm, nhận xét 3/ Củng cố – Dặn dò : Về nhà tự ra toán và làm bài Nhận xét tiết học - HS làm bài, đổi chéo vở để kiểm tra - Tự làm bài 482 > 480 300 + 20 + 8 = 328 987 < 989 400 + 60 + 9 = 469 1000 = 600 + 400 700 + 300 > 999 - Làm bc, 1 em lên bảng - Đọc đề - Dạng toán ít hơn Bài giải - Tấm vải hoa dài là: 40 – 16 = 24 (m) ĐS: 24 m - Làm bài vở
Tài liệu đính kèm: