BÀI 41 :
Lít
I/ Mục đích, yêu cầu :
Giúp HS :
+ Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa).
+ Biết ca 1lít, chai 1lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít (l).
+ Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Ca 1lít, chai 1lít, cốc bình nước.
Ngµy so¹n 20,21 th¸ng 9n¨m 2009 TuÇn 9 BÀI 41 : Lít I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : + Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa). + Biết ca 1lít, chai 1lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít (l). + Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II/ Đồ dùng dạy học : - Ca 1lít, chai 1lít, cốc bình nước. III/ Các hoạt động dạy - học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 37 + 63 ; 18 + 82 ; 45 + 55. - Tính nhẩm : 10 + 90 ; 30 + 70 ; 60+ 40 - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với đơn vị đo dung tích là lít. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn bài mới : a, Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa) - Lấy 2 cốc thuỷ tinh to nhỏ khác nhau. Lấy bình nước (nước có màu) rót đầy hai cốc đó + Cốc nào chứa được nhiều nước hơn ? + Cốc nào chứa được ít nước hơn ? - Yêu cầu HS quan sát 1ca nước và 1can nước và nhận xét về mức nước. b, Giới thiệu ca 1lít (hoặc chai 1lít). Đơn vị lít - Đây là ca 1lít (hoặc chai 1lít). Rót nước cho đầy ca (chai) này, ta được 1lít nước. - Để đo sức chứa của một cái ca, cái chai, cái thùng ... ta dùng đơn vị đo là lít. Lít viết tắt là l. - Gọi HS đọc. -Đưa ra 1cái ca (đựng được 1lít) đổ nước vào ca hỏi ca chứa được mấy lít nước ? - Đưa ra 1cái can có vạch chia. Rót nước vào can theo từng vạch và yêu cầu HS đọc mức nước có trong can 3) Luyện tập : * Bài 1: Đọc viết theo mẫu : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét bài làm. * Bài 2 : Tính theo mẫu 9l + 8l = 17l - Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài. - Nhận xét về các số trong bài tập 2 - Quan sát mẫu : 9l + 8l = 17l - Vì sao 9l cộng 5l lại bằng 14l ? - Muốn thực hiện 9l + 8l = 17l ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. * Bài 3: Viết theo mẫu : 18l – 5l = 13l - Yêu cầu HS quan sát tranh a - Trong can có bao nhiêu lít ? - Cái xô đựng được bao nhiêu lít ? Trong can có 18l, đổ nước trong can vào đầy xô 5l. Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít ? Vì sao ? - HS làm bài. Gọi HS đọc chữa bài. * Bài 4: Lần đầu : 12l Lần sau : 15l Cả hai lần : ? l - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm. - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? - Muốn tính tổng của hai số ta làm thế nào? IV. Củng cố, dặn dò : - Yêu cầu HS viết theo lời đọc của GV : 3l ; 4l, 7l - Yêu cầu HS đọc các số đo : 5l, 7l, 10l - Nhận xét giờ học. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra, lớp làm bảng con. - HS quan sát. - Cốc to. - Cốc bé. - Can đựng được nhiều nước hơn ca, ca đựmg được ít nước hơn can. - HS quan sát và nhắc lại. - Lít viết tắt là l đọc là lít. - Ca chứa được 1l nước - 1l, 2l, 3l, 4l ,5l. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào sgk - 2HS đọc chữa bài, cả lớp đổi vở chữa. - HS đọc yêu cầu của bài. - Đây là các số đo dung tích có đơn vị là lít. - Vì 9 cộng 8 bằng 17. Ta lấy 9 + 8 = 17,rồi viết l vào sau số 17. - HS làm bài, n.xét bài của bạn . - HS quan sát - 18l - 5l - Còn 13l vì 18l - 5l = 13l - HS làm bài, 1HS đọc chữa bài. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1 HS lên bảng làm - Nhận xét bài làm của bạn đúng sai. - Tìm tổng của hai số. - Cộng hai số với nhau. v - HS làm theo yêu cầu. ......................................................................................................................................................................................................................................................................... BÀI 42 : Luyện tập I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS: + Rèn kĩ năng làm tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. + Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích II/ Đồ dùng dạy học : Tranh bài tập 2. Chuẩn bị 2 cốc (loại 0,5l), 4 cốc (loại 0,25l ) III/ Các hoạt động dạy - học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : - Yêu cầu HS lấy bảng con viết các số đo theo lời đọc của GV: 5l, 7l, 1l - Gọi 1HS đọc các số đo sau : 2l, 3l, 40l. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ luyện tập về làm tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn bài mới : a, Bài 1: Tính. - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài : - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu cách tính 35l – 12l ; 16l + 5l b, Bài 2 : Số ? - Gọi 1HS đọc đề bài. - Trong hình vẽ thứ nhất có ba ca, mỗi ca mấy lít ? - Muốn biết cả ba ca đựng được bao nhiêu lít ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. c, Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Vì sao lấy 16 – 2 ? - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? d, Bài 4: Thực hành đổ 1l nước từ chai 1l sang các cốc như nhau - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS thực hành. - 1l có thể rót được mấy cốc bằng nhau ? IV. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học. - HS thực hiện yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - 2HS nêu cách làm. - HS đọc yêu cầu. - 1l, 2l, 3l - Lấy 1l + 2l + 3l = 6l - HS làm bài. - Gọi HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - 2HS trả lời. - Bài toán về ít hơn. - HS thực hành. ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... BÀI 43 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : + Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết), kể cả cộng các số đo với đơn vị là kilôgam hoặc lít. + Giải bài toán tìm tổng của hai số. + Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn. II/ Đồ dùng dạy học : Tranh bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy - học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : - Tính kết quả : 15l + 6l ; 35l – 20l - Nêu cách tính. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay, các em sẽ tiếp tục luyện tập củng cố kĩ năng tính cộng và giải bài toán về tìm tổng của hai số. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn bài mới : a, Bài 1: Tính. - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài : - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu cách tính 27 + 8; 44 + 9 b, Bài 2 : Số ? - Gọi 1HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách làm c, Bài 3: Số hạng 34 45 63 17 44 Số hạng 17 48 29 46 36 Tổng - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Muốn tính tổng của hai số ta làm thế nào ? d, Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau : Lần đầu bán : 45kg gạo Lần sau bán : 38kg gạo Cả hai lần bán : ? kg gạo - Gọi HS đọc đề bài. - Dựa vào tóm tắt đặt đề toán - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài - Bài toán này thuộc dạng toán nào ? e, Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Túi gạo cân nặng mấy kilôgam ? A. 1kg B. 2kg C. 3kg D. 4kg - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Vì sao em lại khoanh vào chữ C ? IV. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học. - HS thực hiện yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - 2HS nêu cách làm. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm - Lấy 25kg + 20kg = 45kg 15l + 30l = 45l - 1HS đọc đề bài - HS làm bài. - Gọi HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra - Lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng thứ hai - 2HS đọc đề bài - 2HS đặt đề toán. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. Cả hai lần bán được số kilôgam gạo là 45 + 38 = 83 (kg) Đ/S : 83kg - Bài toán về tìm tổng của hai số. - 2HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS đọc chữa bài. - 2HS trả lời. ......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... BÀI 44 : Kiểm tra định kì I/ KHOANH VÀO CHỮ ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG 1, Thứ tự các số 97, 79, 85, 100 từ bé đến lớn là : 85, 97, 79, 100 c. 100, 97, 79, 85 85, 79, 97, 100 d. 79, 85, 97, 100 2, 100 có mấy chục : a. 1 chục b. 10 chục c. 100 chục 3, Kết quả mỗi phép cộng là : 49 + 25 = a. 74 b. 64 c. 54 36 + 24 = a. 40 b. 50 c. 60 4. Cách giải nào đúng : 5, Số hình tam giác và tứ giác có trong hình vẽ là : 6, Nối kết quả phép tính thích hợp có thể điền vào ô trống II/ GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU : 1, Đặt tính rồi tính : 16 + 29 26 + 38 56 + 25 36 + 24 2, Chị hái được 18 quả bưởi. Mẹ hái được nhiều hơn chị 27 quả bưởi. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả bưởi ? 3, a. Viết thêm 2 số thích hợp vào chỗ chấm : 3, 6, 9, 12, ..., ... b. Em hãy nói rõ vì sao em chọn viết thêm 2 số đó ? BÀI 45 : Tìm một số hạng trong một tổng I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : + Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. + Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây biểu thị cho một số chưa biết). II/ Đồ dùng dạy học : - Các hình vẽ trong phần bài học. III/ Các hoạt động dạy - học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : - Nhận xét bài kiểm tra định kì. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Tìm một số hạng trong một tổng”. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn cách tìm một số hạng trong một tổng - Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? Được chi làm mấy phần ? Mỗi phần có mấy ô vuông? - 4 cộng 6 bằng mấy ? - 6 bằng 10 trừ mấy ? - 6 là số ô vuông của phần nào ? - 4 là số ô vuông của phần nào ? - Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vu ... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TIẾT 87 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : - Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ một lần). - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Giải bài toán và vẽ hình. II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 5. III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : Chữa bài tập : 3, 4 (tr 88) - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập chung. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn ôn tập a, Bài 1 : Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc chữa bài . - Nêu cách nhẩm phép tính 6 + 8 ; 20 - 8. b, Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 28 + 19 ; 90 – 42. - Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào? c, Bài 3: Tìm x x + 18 = 62 x – 27 = 37 40 – x = 8 - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? d, Bài 4: Giải bài toán, - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Bài toán này thuộc dạng toán gì? e, Bài 5 : Dùng thước và bút nối các điểm để có : a. Hình chữ nhật b. Hình tứ giác - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Hình tứ giác có đặc điểm gì ? - Hình chữ nhật có đặc điểm gì ? IV. Ho¹t ®éng nèi tiÕp - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - Tính nhẩm. - HS làm bài. - 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra. - 2HS trả lời. - Đặt tính rồi tính. - HS làm bài, 2 HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng/ sai. - 2HS lên bảng làm trả lời. - Ta làm theo 2 bước : + Bước 1: Đặt tính theo cột dọc sao cho các hàng thẳng cột với nhau kể từ hàng đơn vị. + Bước 2 : Tính từ phải sang trái. - Tìm x - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng/ sai. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Lấy hiệu cộng với số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. - Bài toán về nhiều hơn. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. - Hình tứ giác là hình có bốn cạnh và bốn đỉnh. - Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TIẾT 88 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : - Cộng, trừ có nhớ. - Tính giá trị các biểu thức số đơn giản. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Giải các bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 3. III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : Chữa bài tập : 3, 4 (tr 88) - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập chung. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn ôn tập a, Bài 1 : Tính - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 46 + 39 ; 100 – 75. - Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào? b, Bài 2 : Tính - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. c, Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 32 12 25 Số hạng 8 25 35 Tổng 62 85 Số bị trừ 44 64 90 Số trừ 18 36 38 Hiệu 27 34 - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? d, Bài 4: Giải bài toán, - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Bài toán này thuộc dạng toán gì? e, Bài 5 : Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 5cm. Kéo dài đoạn thẳng đó để được một đoạn thẳng dài 1dm - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ? - 1dm = ? cm IV. Ho¹t ®éng nèi tiÕp - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - 2HS trả lời. - Ta làm theo 2 bước : + Bước 1: Đặt tính theo cột dọc sao cho các hàng thẳng cột với nhau kể từ hàng đơn vị. + Bước 2 : Tính từ phải sang trái. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm. - 3HS lên bảng làm trả lời. - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng/ sai. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Lấy hiệu cộng với số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. - Bài toán về nhiều hơn. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. - 2 HS trả lời ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TIẾT 89 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : - Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ. - Tính giá trị các biểu thức số. - Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. - Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Ngày trong tuần và ngày trong tháng. II/ Đồ dùng dạy – học : - Tờ lịch tháng. III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : Chữa bài tập : 1, 3 (tr 89) - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập chung. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn ôn tập a, Bài 1 : Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 38 + 27 ; 70 – 32. - Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào? b, Bài 2 : Tính - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. c, Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Bài toán này thuộc dạng toán nào ? d, Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. 75 - Vì sao 75 + 18 = 18 + e, Bài 5 : Xem lịch rồi cho biết : + Hôm nay là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ? + Hôm qua là thứ ... ngày ... tháng ... + Ngày mai là thứ ... ngày ... tháng ... - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. IV. Ho¹t ®éng nèi tiÕp - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - Đặt tính rồi tính. - HS làm bài, 3HS lên bảng làm. - 2HS trả lời. - Ta làm theo 2 bước : + Bước 1: Đặt tính theo cột dọc sao cho các hàng thẳng cột với nhau kể từ hàng đơn vị. + Bước 2 : Tính từ phải sang trái. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm. - 3HS lên bảng làm trả lời. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng/ sai. - Bài toán về ít hơn. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. - Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... BÀI 90 : Kiểm tra định kì 1, Điền số vào chỗ chấm : 11 – 7 = ..... 12 – 6 = ..... 13 – 7 = ..... 17 – 9 = ..... 15 – 8 = ..... 14 – 8 = ..... 18 – 9 = ..... 40 – 5 = ..... 2, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 43 - 26 = a. = 27 b. = 17 c. = 69 65 - 28 = a. = 93 b. = 37 c. = 27 3, Đặt tính rồi tính : 51 - 15 65 - 38 78 - 29 46 – 17 4. Tìm x : x + 14 = 40 x – 22 = 38 52 – x = 17 5, Lớp 2A có 38 bạn học sinh. Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A 6 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn học sinh ? 6, Năm nay ông 62 tuổi. Bố kém ông 27 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? 7, Hiện nay anh 10 tuổi còn em 7 tuổi. Hỏi khi mẹ sinh ra em thì anh mấy tuổi ? (Hãy khoanh vào đáp số đúng) Đáp số là : a. 13 tuổi b. 3 tuổi c. 17 tuổi d. 7 tuổi Hãy nói rõ vì sao em chọn đáp số đó
Tài liệu đính kèm: