Tiết 52: 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 – 8
I- Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8.
- Bài tập cần làm: Bài 1 ( a), BT2, BT4.
II- Đồ dùng: 1 bó 1chục que tính và 2 que tính rời.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Toán: Tiết 52: 12 trừ đi một số: 12 – 8 I- Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8. - Bài tập cần làm: Bài 1 ( a), BT2, BT4. II- Đồ dùng: 1 bó 1chục que tính và 2 que tính rời. III- Các hoạt dộng dạy – học: GV HS A- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét đánh giá. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Phép trừ 12 – 8: - Cho HS lấy bó 1 chục que tính và 2 que tính rời + Có tất cả bao nhiêu que tính ? Viết bảng số 12 5 Lấy đi 8 que tính viết số 8 bên phải số 12 + Làm thế nào để lấy 8 que tính - Hướng dẫn HS cách làm thông thường là lấy 2 que tính rời rồi tháo bó que tính lấy tiếp 6 que tính nữa (2 + 6 = 8) Cho HS thao tác trên que tính. + Có 12 que tính lấy đi 8 que tính, còn lại mấy que tính ? + Vậy phải làm tính gì ? - Viết dấu trừ vào giữa 12 và 8 12 – 8 = ? - Cho HS nêu kết quả, GV viết vào chỗ chấm. + Em hãy nêu cách đặt tính và tính - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính 3- Lập bảng trừ (12 trừ đi một số): - Cho HS sử dụng 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính để tự lập bảng trừ - Gọi HS nêu kết quả rồi ghi bảng - Cho HS đọc đồng thanh bảng trừ. Sau đó xoá dần cho HS luyện đọc thuộc 4 – Thực hành: Bài 1 ( a) : + Vì sao kết quả 9 + 3 và 3 + 9 bằng nhau ? Bài 2: Tính : Bài 4 : + Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt Xanh và đỏ : 12 quyển Đỏ : 6 quyển Xanh : quyển? - Nhận xét, đánh giá 3- Củng cố dặn dò: - Gọi và HS xung phong đọc thuộc bảng 12 trừ đi một số. - Nhận xét giờ học. -VN hoàn thành các bài tập. + HS1 : Đọc bảng 11 trừ đi một số + HS2 : Tìm x x + 12 = 26 10 + x = 20 - Đặt que tính lên bàn. + Có 12 que tính. + Trả lời - Thao tác trên que tính + còn lại 4 que tính + Tính trừ - Nêu kết quả. - 1 HS nêu. - 2 HS nêu lại. - Dùng que tính lập bảng trừ và viết hiệu vào phép trừ. - Nối tiếp kết quả. - Đọc đồng thanh, luyện đọc thuộc - Tự nhẩm và ghi kết quả của phần a - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở + Trả lời - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét. - 2 HS đọc đề +Trả lời - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở Bài giải Số quyển vở có bìa xanh là : 12 – 6 = 6 (quyển) Đáp số : 6 quyển - Ghi nhiệm vụ vào vở.
Tài liệu đính kèm: