50 Đề thi Toán 2 - Học kỳ 2

50 Đề thi Toán 2 - Học kỳ 2

Bài 1: (2điểm)

a)Viết các số sau:

- Một trăm linh bảy .; Bốn trăm mười lăm.

- Chín trăm ba mươi tư.; Tám trăm tám mươi lăm. b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886

- Theo thứ tự từ bé đến lớn.

- Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm)

3 x 7 =.; 4 x 8 = .; 20 : 2 =. ; 400 + 300 =.

28 : 4 =.; 15 : 5 = .; 5 x 6 =.; 800 - 500 =.

Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)

64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403

. . . .

. . . .

. . . .

Bài 4 : Tính : (1 diểm)

24 + 16 – 18 = . 25 : 5 x 6 =.

= . =.

 

doc 57 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 Đề thi Toán 2 - Học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1) toan 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 562; 625; 652	b. 625; 562; 652	c. 652; 625; 562
 Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
a. 265	b. 257	c. 297
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 38m + 27m = 65m	b.1m = 10dm
c. 16cm : 4 = 12cm	d.1000m = 10km
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ..; ..; 216; ..; 218; 219; ..
b. 510; 515;..; 525; 530; ..; ..;
	400
	404
Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Năm trăm bảy mươi
Tám trăm bảy mươi
Bốn trăm linh bốn
	875
Bốn trăm
578
8
+ 5
- 9
x 6
: 3
Số ?
Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a. 600 + 30 +	63	c.	100	1000
7. Đặt tính rồi tính:
 b. 30 : 5 : 3	12	d. 400 x 2	600 + 200
a. 400 + 99	b.	764 -
8. Tìm x : a.	400 + x = 200 x	b.	295 - x = 180
A
H
Hình bên có . hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó: ..
B
	C
D
Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 228; ..........; ..............;
b) 310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28,	39, 72, 93 , 81	C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
B. 93, 81,72, 39, 37, 28	D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
.
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m	= .........dm	519cm	= .m....cm
2m 6 dm	= ..dm	14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19	62 - 25	536 + 243	879 - 356
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1 số ô vuông.
3
A	B	C	D
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8	b) 4 ´ x = 12 + 8
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
3cm
2cm
4cm
6cm
i của hình tứ giác ABCD.
A	 	B
D
 a/ Tính chu 
Bài giải
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2)
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN TOÁN– KHỐI 2
Thời gian: 40 phút (không kể chép đề)
Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm)
a)	 40
6
9
5
8
7
4
5
3
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
52 + 27
54 – 19
33 + 59
71 – 29
Bài 3: Tìm X (2 điểm)
a) X – 29 = 32
b)X + 55 = 95
.
Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
5 dm = . cm 40 cm = . dm
1m =  cm 60 cm = .. dm
Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 6 (1 điểm).
- Trong hình bên: Có . hình tam giác Có .. hình tứ giác
ĐỀ SỐ 3)
Bài 1: Tính nhẩm (2đ)
2 x 6 = 
3 x 6 =
27 : 3 =
20 : 4 =
15 : 3 = 
24 : 4 =
4 x 7 =
5 x 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ)
356+212
857-443
96-48
59+27
.
.
..
...
.
.
..
.
.
..
...
Bài 3: Tính (2đ)
5 x 4 +15=............................	30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ=.......................	24km : 4=...........................
Bài 4: Tìm x (1đ)
X x 5 =35	x + 15 = 74
 .	. 
....	..
.. 	..
Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2điểm)
Bài giải
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải
 Bài 7: Điền số ?
4
5
2
=
10
3
5
15
=
30
1dm = .cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm 10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = ...m 10mm = .cm Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
 tứ giác.
 tam giác
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325	6
ĐỀ SỐ 4)
PHẦN CƠ BẢN

ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 2
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bốn trăm linh năm
322
Năm trăm hai mươi mốt
405
Ba trăm hai mươi hai
450
Bốn trăm năm mươi
521
Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Chu vi của hình tam giác trên là:
7 cm	B. 24 cm	C. 9 cm	D. 12 cm
Bài 3/
401 ..... 399	701 ..... 688
>
<
=
359 ..... 505	456 ..... 456
Bài 4/ Đặt tính rồi tính:
47 + 25	91 - 25	972 - 430	532 + 245
..................	...............	....................	................
..................	................	.....................	................
..................	................	....................	................
..................	................	....................	................
Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
........................................
Bài 6/ Tìm x.
12
100 +	x	=
Câu 7/ Đọc các số sau :
a/ 105:..	b/ 234:..
c/ 396:..	c/ 424:..
Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé	b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
	. Câu 9/Tính nhẩm
400 + 300 =	800 – 200 =	4 x 5	=	35 : 5	=
Câu 10/ Đặt tính rồi tính
64 + 27
..
94 – 75
..
318 + 141
784 – 403
.
..
..
.
..
..
.
..
..
.
Câu 11/ Tìm x :
X : 4 = 3	25 : x = 5
..	..
..	..
..	..
Câu 12/ Tính
24 + 16 – 26 =.	3 x 6 : 2 = 
=.	= .
Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 14/ Bài toán
Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ?
Bài giải
..
..
..
..
PHẦN NÂNG CAO Câu 1/
a. Tính nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19
..
456
123
Điền chữ số thích hợp vào dấu	?	+	=
Câu 2/
Với bốn chữ số 0, 5, 8, 1. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ?
...
Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 27 thì bằng hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
...
...
...
Câu 3/
a) Tìm a, b, c, d = ?
9
11
14
18
a
b
c
44
d
b/ Tỡm cỏc giỏ trị của x biết: 38 < x + 31 < 44
..
.
Câu 4/
Tổng kết năm học, lớp 2A, 2B, 2C có tất cả 19 học sinh giỏi. Biết lớp 2B có 7 học sinh giỏi và lớp 2C có 5 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Bài giải
..
..
..
..
..
Câu 5/
Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm. Tổng độ dài 2 cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 7 cm.
Tìm tổng độ dài hai cạnh BC và CA.
Tính chu vi hình tam giác ABC.
ĐỀ SỐ 5)
Bài giải
..
..
..
..
..
Trƣờng:	.
Lớp : Hai ...............................	Ngày thi : .//2011
Tên : ..	Môn : Toán
Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ)
36 + 38 =	53 + 47	=	100 – 65 =	100 – 8	=
.	.
..	..
.	.
..	..
----------------	------------------	------------------	------------------
..	..
..	..
Câu 2 : Số ? (1,5đ)
a) 3 ; 5 ; 7 ;  ; ..
b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; .. c) 18 ; 19 ; 20 ; .;
Câu 3: Tìm X (1đ)
a) 35 - X =	25	b)	3 x	X = 27
..	
..	
Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Giải
.
.
.
Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm nhƣ vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học
sinh?
ĐỀ SỐ 6)
Giải
.
.
.
Đề kiểm tra định kì lần IV - năm học 2014-2015
Môn : Toán	Lớp 2 Trường Tiểu học :...................
Tên:. Lớp:
Bài1 : Tính
453+246 = .	146+725 =.......
752-569 =...	972-146=
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
575-128	492-215	143+279
Bài 3 : Tìm X
a, X-428 = 176	X+215=772
..
..
Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường
Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?
Bài giải
Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36
..
Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?
Bài giải
ĐỀ SỐ 7)
Họ và tên 	 Lớp: 2 	

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN - LỚP 2
Bài làm
Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm mười l ... n vởNga có bao nhiêu nhan vở.
Bài4: (4điểm)
1; Hình bên có hình tam giác
Cô Trang – 0948.228.325
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic |
Có.hình tứ giác.
2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình bên có
7 hình tam giác .
ĐỀ SỐ 40:
Bài 1: (3 điểm)
Số liền trước của 223 là .......,Số liền trước của a là......., Số liền trước của m + 1 là:.......
Số liền sau của 223 là ..........., Số liền sau của a là..........., Số liền sau của m + 1 là:... ...... c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:	3, 6, 9, 12,.........., .........., ............
40, 36, 32, 28, ................, .................., ....................
Sè ?
Bài 2: (6 điểm)
-36
x 10
30	: 5
+12
a)
- 39
- 48
x 8
: ......
24
6
b) Bài 3: (3 điểm)
Cho hai số có 3 chữ số
Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau............................... đơn vị.
Ví dụ:............................................................................................................................ ...
Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau.............................đơn vị. Vídụ:........................................................................................................................ ........ Bài 4: (5 điểm)
Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Bài 5: (3điểm)
Hình vẽ dưới đây có? đoạn thẳng,? hình tam giác,? hình tứ giác
ĐỀ SỐ 41:
Bài 1: (3 điểm)	Cho các chữ số: 0,2,3,5.
Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên.
Bài 2: (5 điểm)
Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính).
Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị.
Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có tổng là 35.
7
11
8
Bài 3: (5 điểm)
Tính nhanh:
19 + 27 + 21 – 17	2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14
Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là những ngày nào?
Bài 4: (3 điểm)	Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ?
Bài 5: Hình bên có: ?đoạn thẳng, ? Tam giác. ? Tứ giác.
ĐỀ SỐ 42:
Bài 1: ( 4 điểm )
a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng	số nhỏ nhất có hai chữ số.	b) Tính tổng các số lập được ở trên
Bài 2 : ( 5 điểm )
Tìm x
X x 2 x X = 8	b) X : 2 x X = 8
Tính nhanh
a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1
b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
Bài 3 : ( 6 điểm )
Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3 Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ . Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ .
Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài 4 : ( 4 điểm )
Hình vẽ bên có :? hình tam giác, ?hình tứ giác
Bài 5 : ( 1 điểm )
Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ?
............................................................................................................
ĐỀ SỐ 43:
BÀI 1:a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4: b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0.
BÀI 2: a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số;
4 x 3 + 4 x 2 =..................................	3 x 5 + 3 =............................
b/Điền số thích hợp vào ô trống:
*	: 5 + 32 = 32	27 x * +14 =41
35 : *	- 17 = 18	* x 12 + 43 = 43
BÀI 3: a/ Tìm x	x x 5 = 12 + 18	x +x +x -12 =15
b/ Viết số x bé nhất khi 45< X	- 6 < 58
BÀI 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở chưa viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở?
b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn anh.............cái kẹo, vì ............................................................................
.........................................................................................................................................
BÀI 5:
O O O O O O O O O O O O O O O
a/Gạch 2 gạch	vào 1 số hình tròn trong
3
hình vẽ , và gạch 1 gạch	vào
h×nh trßn cßn l¹i.
1 sè 5
b/ H×nh vÏ bªn cã;.... H×nh tam gi¸c
..... H×nh tø	gi¸c.....H×nh vu«ng.
ĐỀ SỐ 44:
Bài 1: (4 điểm)a/ Viết các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần:
b/ Trong các số vừa viết được, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: c/ Viết hiệu đó dưới dạng tích của 2 thừa số:
Bài 2: (7 điểm) - 1/ Số?
x 3 < 12
12 : * > 2
41 < * + 16 < 44
2 x 9 < * x 9
* - 32 = 16 + 20 – 19
9 > * : 2 > 7
2/ Tính nhanh: Bài 3: (6 điểm)
5 x 5 x 2	26 + 17 + 23 - 24
1/ Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày nào? Vì sao?
2/ Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi.
Bài 4: (3 điểm) Vẽ hình minh hoạ:
Có 6 cây trồng thành: 3 hàng, mỗi hàng 3 cây và 3 hàng mỗi hàng 2 cây
ĐỀ SỐ 45:Bài 1 (4 điểm)
Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm:
90 > 91 - ......> 85	148 < ...... < 155
Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng	5
Bài 2 (4điểm):
Điền số:
- 28 = 15 - 3	18:	= 12 : 2
: 4 = 2 x 3	3 < 15 :	< 6
Điền dấu phép tính và số thích hợp vào ô trống:
1 £	£ £	£	3
 £ 6	 £ £	 	6	 	£	
7 4	2 5	6	0
Bài 3 (4 điểm):
Vũ nói: "6 giờ chẳng khác gì 18 giờ". Thư nói: " 6 giờ và 18 giờ có khác nhau đấy chứ!". Em hãy cho biết Vũ muốn nói gì? Thư muốn nói gì?
Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có mấy ngày thứ 2?
Bài 4 (5 điểm): Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây được 18 cây các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em trồng được?
Bài 5 (3điểm): Hình vẽ bên có ? hình vuông ? hình tam giác
ĐỀ SỐ 46:	Bài 1 : ( 6 điểm )
Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3	a- Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên	b- Tính tổng các số chẵn vừa viết được ở trên:
Viết tiếp thích hợp vào ô trống.	1; 4; 7; c ; c ; c
Bài 2 ( 5 điểm )
Với ba chữ số 1; 0; 6	a- Viết số có ba chữ số có giá trị lớn nhất
b- Viết số có ba chữ số có giá trị nhỏ nhất
x 3
12
2
Điền số :
Bài 3: ( 6 điểm )

x ...
: ...
30
14
3
+...
Thứ ba tuần này là ngày 10 tháng 4
- Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?- Thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu ?
Nếu thái cho bình 6 viên bi thì số bi của 2 bạn bạn bằng nhau mỗi bạn có 25 viên. Hỏi trước đó:	+Thái có bao nhiêu viên bi?	+ Bình có bao nhiêu viên bi?
Bài 4: ( 3 Điểm ) Cho hình vẽ sau
hãy kẻ thêm 3 đoạn thẳng để có 4 hình tam giác.
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325	54
ĐỀ SỐ 47: BÀI 1: ( 5 điểm )
Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50 rồi tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó .
Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ô khác nhau )
+	+	+	+	+	=
BÀI 2 : Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống :
5	5	5	5	5 = 3	2	+	8	= 4 2
4	4	4	4	4 = 5	1	+ 2 7	=	7 + 2 4
x
- 3 x
x	x	4 = 6 x	8
BÀI 3: Cho hình vẽ bên . Hãy gạch 2 gạch (	)
= 10
vào 1 số ô tròn và gạch 1 gạch(	) vào 1 3	5
số ô tròn còn lại .
BÀI 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độ dài cạnh AB = AC . Tính chu vi tam giác ABC .
BÀI 5: a.Trên hình vẽ bên có ? tam giác ? tứ giác .
.? .đoạn thẳng .
b. Tìm số còn thiếu :
4 3
6	2
9	1
?
ĐỀ SỐ 48: Bài 1 (2đ)
Điền số thích hợp vào ô trống :
5 +	= 98	7	- 59 =	5
6	-	2 = 24	5	+	6 = 77
Bài 2 : (4đ)	a) Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm :
14 ..5 ..7 = 12	38 ..15..14 = 39
b) Tìm X :	X + X + X - (X + X) = 29 + 43	X + X + X - 33 = 27
Bài 3 : (2đ)
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72.
38
15
38
12
12
Bài 4 (3đ)
Ngày 3 tháng 2 năm 2001 là thứ ba . Hỏi :Ngày 11 tháng 2 năm 2001 là thứ mấy? Trong tháng 2 có ? chủ nhật ? ( Biết rằng tháng 2 đó có 28 ngày )
Bài 5 : (5đ) Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa được mẹ cho thêm 36 nhãn vở
. Nam cho Bắc 19 nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu ?
ĐỀ SỐ 49:
Bài1:(2điểm) Cho các chữ số 1 , 2, 3.
a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm) b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm được.
Bài 2(2điểm)
a, Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số sau 1,2,3,5,8,.....,......,......,......,
b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là..........................................
Bài 3:(4điểm)
a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của An. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?
b, Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được
Hỏi: a, Có mấy em được chia kẹo? b, Mỗi em được mấy cái kẹo?
1 số kẹo đó .
4
Bài 4:(2điểm)
Hình vẽ bên có : 1,........................hình tam giác.
2, .......................Hình tứ giác.
ĐỀ SỐ 50:
Bài 1: (4,5 điểm)
Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích).
Cho 3 chữ số 0, 5, 8.
Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên
Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 2: (5,5 điểm)
Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
¨2	2 ¨	7 ¨	8	2	¨ 8
+	+	-	-	-
1 ¨	¨ 5	¨¨	 ¨ 4	7 ¨
8 1	4	3	2	4	4 ¨	¨ 9
Tìm x:
Bài 3: (6điểm)
x – 17 = 18 + 25	x : 5 = 2 x 4 + 7
Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông. Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
Ngày sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày Chủ nhật. Hãy điền tiếp vào vào chỗ chấm ngày của tháng.
Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày nào?
Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày nào?
Bài 4: (4 điểm)
a) Tính nhanh:	10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 -1.
b)Hình bên có :
..... hình tam giác.
..... hình tứ giác.

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_de_thi_toan_2_hoc_ky_2.doc