Tuần 22
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Chương 5 : EM TẬP SOẠN THẢO
BÀI 1: BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO (2 TIẾT)
I. Mục đích yêu cầu
- HS làm quen với khái niệm “ soạn thảo văn bản” được những tính năng ưu việt của máy tính trong việc soạn thảo văn bản.
- HS biết khởi động phần mềm soạn thảo word , gioa diện làm việc của word, con trỏ soạn thảo.
- HS biết gõ chữ thường không dấu.
- Mục tiờu riờng:
+ Học sinh Kiờn lớp 3B: Nhận biết biểu tượng của phần mềm Word
+ Học sinh Phỳ lớp 4B: Nhận biết biểu tượng của phần mềm Word, cỏc mũi tờn trờn bàn phớm
+ Học sinh Nam lớp 4C: Nhận biết biểu tượng của phần mềm Word, cỏc mũi tờn trờn bàn phớm
Tuần 22 Ngày soạn: Ngày dạy: Chương 5 : em tập soạn thảo Bài 1: bước đầu soạn thảo (2 tiết) I. Mục đích yêu cầu - HS làm quen với khái niệm “ soạn thảo văn bản” được những tính năng ưu việt của máy tính trong việc soạn thảo văn bản. - HS biết khởi động phần mềm soạn thảo word , gioa diện làm việc của word, con trỏ soạn thảo. - HS biết gõ chữ thường không dấu. - Mục tiờu riờng: + Học sinh Kiờn lớp 3B: Nhận biết biểu tượng của phần mềm Word + Học sinh Phỳ lớp 4B: Nhận biết biểu tượng của phần mềm Word, cỏc mũi tờn trờn bàn phớm + Học sinh Nam lớp 4C: Nhận biết biểu tượng của phần mềm Word, cỏc mũi tờn trờn bàn phớm II. Đồ dựng dạy học - GV: SGK, giỏo ỏn, bảng, phấn, mỏy tớnh. - HS: SGK, vở. - Bài tập Luyện tập. - Phòng máy có cài phần mềm word III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1/ ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu các bước sao chép màu từ màu có sẵn. -HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: 1. Phần mềm soạn thảo - Gv giới thiệu về phần mềm soạn thảo word được dùng phổ biến ở VN. - Bật máy , chỉ biểu tượng. - Cho HS quan sát H89,90 sau đó quan sát lên máy vi tính, giới thiệu giao diện của word vùng làm việc, con trỏ soạn thảo và 1 số biểu tượng khác trên màn hình. - Gọi HS nhắc lại - GV nhận xét 2. Soạn thảo - Gt cho HS các chữ hay ký hiệu từ bàn ohím, khi nhấn vào đó thì lập tức chúng sẽ đựơc biểu hiện trên máy. - GV chỉ rõ vị trí con trỏ soạn thảo nhấp nháy để HS nắm bắt được. - GT 1 số phím đặc biệt trong word. - Xuống dòng. - Các phím di chuyển. - Gv vừa nói vưà làm để HS quan sát. * Thực hành - Yêu cầu HS bật máy, khởi động Word. - Mở bài T1 SGK/73 -GV gõ mẫu 1 số tứnừ sau đó cho HS hiện hành. - Hứơng dẫn HS cách lưu bài tập T1.doc + Chú ý cách viết dòng thơ 6 chữ phải lưu vào đầu dòng - HS nghe - Quan sát theo dõi động tác của GV - chú ý nghe và quan sát - HS trả lời + nhận xét - HS nghe và theo dõi cách làm của Gv - Nghe + quan sát - Làm theo GV - HS thực hành - Quan sát làm theo Gv 4/ Củng cố - Dặn dò: Gọi HS đứng lên nhắc lại giao diện Word, con trỏ hình dạng. - HS trả lời nhận xét BGH duyệt Ngày tháng năm 2013 Tuần 23 Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 2: chữ hoa ( 2 tiết) I. Mục đớch yờu cầu -HS biết cách sử dụng phím Shift và caps lock khi gõ. - Biết cách sử dụng phím xoá Back space và Delete kết hợp với phím mũi tên. - Biết cách khôi phục lại khi xoá nhằm biết nút lệnh hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+z. - Mục tiờu riờng: + Học sinh Kiờn lớp 3B: Nhận biết phớm Caps Lock. + Học sinh Phỳ lớp 4B: Nhận biết phớm Caps Lock, phớm shift. + Học sinh Nam lớp 4C: Nhận biết phớm Caps Lock, phớm shift. II. Đồ dựng dạy học - GV: SGK, giỏo ỏn, bảng, phấn, mỏy tớnh. - HS: SGK, vở. - Bài tập Luyện tập. - Phòng máy có cài phần mềm word III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1/ ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Em hóy nờu cỏch khởi động phần mềm soạn thảo WORD? -HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: Tiết 2 * Giới thiệu + ghi bài lên bảng * Nội dung bài mới 1. Gõ chữ hoa - GV giới thiệu vị trí đèn capslock trên bàn phím cho HS và cách bật tắt đèn capslock. - Gv làm mẫu để HS quan sát - Giới thiệu phím shift và cách gõ chữ hoa khi kết hợp phím shift với phím bất kỳ. Thực hành T2. /SGK - 80 2. Gõ kí hiệu trên của bàn phím Phím shift còn có tác dụng để gõ các ký hiệu trên một phím có 2 ký hiệu. Gv làm mẫu luôn để HS quan sát. - Hỏi HS xem trên bàn phím có tất cả bao nhiêu phím có 2 ký hiệu. - Gv nhận xét, chốt - Gv cho h.s quan sát Hình 94 - Gv làm mẫu, hs quan sát. Gv gọi 1 đến 2 hs lên thực hành cả lớp theo dõi. - Gv cho hs thực hành các kí hiệu % ! @ ? $ Thực hành: Gõ các chữ hoa, các kí hiệu trên của bàn phím. 3. Sửa lỗi gõ sai KTBC: Cõu 1: Em bật tắt phớm nào trờn bàn phớm để gừ chữ hoa? Phớm Caps Lock Cõu 2: Em nhấn giữ phớm nào trờn bàn phớm và gừ những phớm này ta được kớ hiệu trờn? Phớm Shift Gv: Nhận xét, chốt, cho điểm. - GV có thể gõ 1 chữ sai ( thiếu thừa) sau đó hỏi HS xem muốn xoá chữ thừa thì làm thế nào? - Gv giới thiệu 2 phím dùng để xoá là phím delete và backspace - Hướng dẫn HS khôi phục lại chữ xoá nhầm, thực hành làm mẫu để HS quan sát. Nếu xoá nhầm thì có 2 cách để khôi phục: + Nhấn nút Undo + Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím Z * Thực hành - Cho HS bật máy, khởi động word. - Mở bài T6, T8 SGK – 82 - Cho HS thực hành + Chú ý khi gõ nhiều chữ hoa liên tiếp thì sử dụng cáplock còn khi gõ 1,2 chữ hoa nên dùng kết hợp phím shift. - GV đi quan sát sửa sai giúp đỡ HS - HS nghe và theo dõi - HS chú ý nghe và theo dõi cách làm của Gv - 2 HS trả lời. HS khác nhận xét - HS nghe và suy nghĩ - HS nghe và quan sát cách làm của GV - Quan sát - Làm theo yêu cầu của Gv - HS thực hành - HS trả lời - Hs trả lời . HS khác nhận xét - HS thực hành - HS nhắc lại . HS khác nhận xét 4/ Củng cố - Dặn dò: Gọi HS nêu lại các cách viết chữ hoa, xoá chữ sai, khôi phục lại chữ viết nhầm, cách gõ phím trên - Gv chốt - Dặn dò HS về nhà tập gõ thuần thuộc các phím - HS trả lời nhận xét - Lắng nghe BGH duyệt Ngày tháng năm 2013 Tuần 24 Bài 3: gõ các chữ ă,â,ê,ô,ư,đ (2 tiết) I. Mục đớch yờu cầu - HS biết được sự cần thiết phải có phần mềm gõ chữ word. - HS nhận biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng việt. - Mục tiờu riờng: + Học sinh Kiờn lớp 3B: + Học sinh Phỳ lớp 4B: + Học sinh Nam lớp 4C: II. Đồ dựng dạy học - GV: SGK, giỏo ỏn, bảng, phấn, mỏy tớnh. - HS: SGK, vở. - Bài tập Luyện tập. - Phòng máy có cài phần mềm word, vietkey. III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1/ ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: * Giới thiệu + ghi bài lên bảng * Nội dung bài mới - Lý thuyết 1. Gõ kiểu Text - Gv mở máy thiết lập sẵn phần mềm vietkey – gõ chữ thường + Hướng dẫn HS gõ chữ việt theo quy tắc ă aw ơ ow â aa đ dd ô oo ư uw ê ee + Cho HS nêu 1 vài ví dụ - Gõ chữ hoa ? muốn gõ chữ hoa ta làm thế nào + GV chốt? Dùng capslock hoặc shift để gõ 2 chữ liên tiếp + GV nêu ví dụ : TRĂNG TRAWNG 2. Gõ kiểu Vni - Gõ chữ thường + Hướng dẫn HS gõ chữ Việt theo kiểu Vni theo quy tắc ă a8 ư u7 â a6 đ d9 ê e6 ơ o7 ô o6 + Gv nêu ví dụ Hương xuân Hu7o7ng xua6n + Cho HS nêu một vài VD tương tự - Gõ chữ hoa + Hướng dẫn HS tương tự như viết chữ hoa ở kiểu telex * chú ý : Khi gõ chữ hoa ở kiểu Vni tì nhấn giữ phím shift để gõ phím chữ và nhả phím shift để gõ phím số * Thực hành - Cho HS khởi động máy, khởi động world , khởi động vietkey - Yêu cầu HS mở SGK/82 làm bài T1 - Gv hướng dẫn HS cách lưu bài làm - Yêu cầu HS thực hành bài T1 và T2 kiểu Telex và Vni sau đó lưu bài làm - Gv quan sát và sửa sai cho Hs - Tương tự làm bài T2 - Yêu cầu gõ chữ hoa theo 2 kiểu Telex và Vni sau đó lư bài - GV có thể hỏi HS cách làm trước khi đi vào thực hành _ GV chốt - Quan sát + nghe và ghi nhớ + quan sát + 1HS trả lời+ 1 HS khác nhận xét + Quan sát + quan sát và ghi nhớ + quan sát, nghe + HS nêu VD + nghe + nghe _ Làm theo yêu cầu của GV - Thực hành - Nghe và làm theo yêu cầu của GV - HS chú ý làm bài - HS trả lời, HS khác bổ sung và nhận xét 4/ Củng cố - Dặn dò: + Gọi 1 HS nêu lại cách gõ chữ việt theo kiểu Telex và Vni? + Gv chốt + 1 HS trả lời, 1HS nhận xét + Nghe BGH duyệt Ngày tháng năm 2013 Tuần 25 Bài 4: Dấu Huyền, dấu sắc, dấu nặng (2 tiết) I. Mục đích yêu cầu - HS biết cách gõ các từ có dấu huyền, sắc, nặng - HS luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ 10 ngón tay - Biết cách khởi động các phần mềm vietkey và word. - Mục tiờu riờng: + Học sinh Kiờn lớp 3B: + Học sinh Phỳ lớp 4B: + Học sinh Nam lớp 4C II. Đồ dựng dạy học - GV: SGK, giỏo ỏn, bảng, phấn, mỏy tớnh. - HS: SGK, vở. - Bài tập Luyện tập. - Phòng máy có cài phần mềm word, vietkey. III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1/ ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: * Giới thiệu + ghi bài lên bảng * Nội dung bài mới 1. Quy tắc gõ chữ có dấu -? Khi viết chữ bình thường, viết từ có dấu thì dấu được viết trước hay sau từ? - GV chốt - GV nêu quy tắc gõ chữ trên máy tính “ Gõ chữ trước, gõ dấu sau” 2. Gõ kiểu telex - Gv nêu cách gõ dấu thanh như sau: Dấu huyền F Sắc S Nặng J - Gv nêu VD Đi Học Ddi Hocj Làm bài tập Lamf baif taapj - Yêu cầu HS lấy 1 số VD 3. Gõ kiểu Vni - Gv nêu nguyên tắc Dấu huyền 2 Sắc 1 Nặng 5 - Gv nêu Vd Đi học ddi hoc5 Làm bài tập lam2 bai2 taap1 - Yêu cầu HS nêu VD * Thực hành T1,T2: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - Cho HS khởi động máy, khởi động phần mềm vietkey và word - Cho HS thực hành gõ chư theo hai kiểu Vni và telex, yêu cầu ghi bào làm - Gv đi quan sát sửa sai cho HS - GV trình chiếu bài làm của HS để kiểm tra. - 1 HS trả lời, 1 HS khác nhận xét - HS lắng nghe - 3HS nhắc lại quy tắc - HS nghe và ghi vào vở - HS quan sát - HS phát biểu câu hỏi của GV - Nghe và ghi nhớ - Chú ý quan sát -Làm theo yêu cầu - HS trả lời - Làm theo yêu cầu - HS thực hành - HS khác nhận xét 4/ Củng cố - Dặn dò: BGH duyệt Ngày tháng năm 2013
Tài liệu đính kèm: