CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiu
Biết ngắt nghỉ hơi đúng .Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Cô giáo khen ngợi Mai vì em là một cô bé ngoan, tốt bụng biết giúp đỡ bạn .
- Trả lời được các câu hỏi trong sgk 2,3,4,5
* HS khá , giỏi TLCH được câu 1sgk
II. § dng d¹y hc
Tranh minh họa bài tập đọc
-Bảng phụ viết sẵn câu văn dài
III -CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC
Ngày soạn: 19.09.2010 Ngày dạy: 20.09.2010 CHIẾC BÚT MỰC I. Mục tiêu Biết ngắt nghỉ hơi đúng .Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Cô giáo khen ngợi Mai vì em là một cô bé ngoan, tốt bụng biết giúp đỡ bạn . - Trả lời được các câu hỏi trong sgk 2,3,4,5 * HS khá , giỏi TLCH được câu 1sgk II. §å dïng d¹y häc Tranh minh họa bài tập đọc -Bảng phụ viết sẵn câu văn dài III -CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Trên chiếc bè 2. Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Luyện đọc - GV đọc +Luyện đọc câu - Yêu cầu HS nêu từ khĩ + Đọc đoạn - Treo bảng phụ hướng dẫn đọc câu khĩ. + Đọc theo nhĩm + Thi đọc giữa các nhĩm. - 3 HS đọc - HS đọc thầm theo - Mỗi em đọc một câu nối tiếp đến hết - Nêu từ khĩ, đọc từ khĩ - HS luyện đọc câu: - 4 HS nối tiếp đọc Lớp 1A/ HS/ bút mực/ chỉ cịn/ Mai và Lan/ chì//. - Đọc kết hợp giải nghĩa từ: hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên. - Mỗi nhĩm 4 em - Đại diện nhĩm đọc - Đọc đồng thanh TIẾT 2 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: -Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn Trong lớp bạn nào vẫn phải viết bút chì ? Những từ ngữ nào cho thấy Mai rất mong được viết bút mực ? Thế là trong lớp cịn mấy bạn viết bút chì ? Chuyện gì đã xảy ra với Lan ? Vì sao Lan loay hoay mãi với hộp bút? Cuối cùng Mai quyết định ra sao ? Khi biết mình được viết bút mực Mai nghĩ gì và nĩi như thế nào ? Vì sao cơ giáo khen Mai ? Hoạt động 3: Luyện đọc lại: Thi đọc theo vai. 3. Củng cố, dặn dị: Câu chuyện này nĩi về điều gì ? Em thích nhân vật nào ? Vì sao ? - Liên hệ- Giáo dục - Nhận xét- Dặn dị - Đọc thầm đoạn, nêu câu hỏi - Mai và Lan - Hồi hộp nhìn cơ, buồn lắm (HS khá, giỏi) - Một mình Mai - Lan quên bút ở nhà - Nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc. - Đưa bút cho Lan mượn - Mai thấy tiếc nhưng rồi nĩi “Cứ để bạn Lan viết trước” - Mai ngoan, biết giúp đỡ bạn bè - Mỗi nhĩm 4 HS đọc theo vai - Đại diện 2 nhĩm đọc trước lớp - Bạn bè phải thương yêu giúp đỡ lẫn nhau. - Lắng nghe Ngày soạn: 20.09.2010 Ngày dạy: 21.09.2010 Chính tả: CHIẾC BÚT MỰC (Tập chép) I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK) - Khơng mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2 ; BT(3) a / b -Rèn tính cẩn thận trong khi viết bài. Ý thức rèn chữ, giữ vở II. CHUẨN BỊ :- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp: dỗ em, ăn giỗ, dịng sơng, rịng rã, dân làng, dâng lên. 2. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: HD tìm hiểu nội dung đoạn chép. - GV đọc đoạn chép Đoạn văn này tĩm tắt nội dung của bài Tập đọc nào? Đoạn văn này kể về chuyện gì? Đoạn văn này cĩ mấy câu? Cuối mỗi câu cĩ dấu gì? Chữ đầu câu, đầu dịng viết như thế nào? Khi viết tên riêng ta chú ý điều gì? - Yêu cầu HS nêu từ khĩ. Hoạt động 2: Luyện viết - GV đọc bài viết, nhắc nhở cách viết. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Bài 2b: 3. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét chung. - Dặn dị. - HS viết bảng - HS đọc thầm theo, 2 HS đọc lại - Chiếc bút mực - Lan được viết bút mực nhưng lại quên bút. Mai cho bạn mượn bút. - 5 câu - Dấu chấm - Viết hoa, chữ đầu dịng lùi 1 ơ. - Viết hoa chữ cái đầu mỗi chữ. - Nêu từ khĩ. Đọc, viết từ khĩ ở bảng con, bảng lớp. - HS viết bài vào vở - Sốt lại bài, đổi vở chấm. - 1 HS lên bảng - Lớp làm bảng con - 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập/18 Kể chuyện : CHIẾC BÚT MỰC I. YÊU CẦU: - Dựa theo tranh, kể lại đựơc từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1). - Rèn cho hs kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi bạn kể chuyện; biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp được lời bạn. - Bồi dưỡng tình cảm tốt đẹp, trau dồi hứng thú kể chuyện. II. CHUẨN BỊ: -Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . Hợp bút , bút mực . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: Kể câu chuyện “ Bím tĩc đuơi sam” 2/ Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Kể lại được từng đoạn câu chuyện qua tranh. - Giáo viên đính tranh ở bảng. - Giáo viên nhắc lại các yêu cầu. Hoạt động 2: Kể lại được tồn bộ câu chuyện. 3/ Củng cố dặn dị: Giáo dục. Nhận xét- dặn dị. 2 học sinh kể và trả lời câu hỏi * HS nêu nội dung từng tranh - T1:`Cơ giáo gọi Lan lên bàn lấy mực - T2: Lan khĩc vì quên bút ở nhà . - T3: Mai đưa bút của mình cho Lan mượn . - T4: Cơ giáo cho Mai viết bút mực. Cơ đưa bút của mình cho mai mượn . * HS kể nối tiếp từng đoạn trong nhĩm . * Đai diện từng nhĩm thi kể: mỗi em một đoạn hoặc mỗi nhĩm kể một đoạn - 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập. - 3→ 4 học sinh kể - Nhận xét lời kể của bạn. - Thi kể chuyện theo dãy. A B - Cả lớp bình chọn cá nhân, nhĩm kể hay - Về kể cho người thân nghe Ngày soạn: 21.09.2010 Ngày dạy: 22.09.2010 MỤC LỤC SÁCH I. YÊU CẦU: - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.( trả lời được các CH 1,2,3,4) - Vận dụng vào trong cuộc sống hàng ngày * HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5 II. CHUẨN BỊ: - Tuyển tập truyện thiếu nhi . - Bảng phụ ghi 1,2 dịng trong mục lục để hướng dẫn luyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt đợng dạy Hoạt đợng học HTĐB A. Bài cũ: -Gọi 2 em đọc bài “ Chiếc bút mực “+ TLCH -Nhận xét đánh giá ghi điê B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẫu tồn bộ mục lục: Chú ý đọc to rõ ràng , rành mạch 2.2.HDHS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng mục - Hướng dẫn hs đọc 1,2 dịng trong mục lục + Mợt .// Quang Dũng .// Mùa quả cọ .// Trang 7 .// - Yêu cầu HS nới tiếp nhau đọc từng mục, chú ý các từ dễ sai. b.Đọc từng mục trong nhóm - Nhận xét c.Thi đọc giữa các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu lớp đọc lại bài TLCH ? Tuyển tập này có những truyện nào? ? Truyện:Người học trò cũ ở trang nào? ? Truyện: Mùa quả cọ của nhà văn nào? ? Mục lục sách dùng để làm gì ? - Kết luận : Đọc mục lục sách chúng ta có thể biết cuớn sách viết về cái gì có những phần nào ,...để ta nhanh chóng tìm được điều cần đọc . * Hướng dẫn hs đọc, tập tra mục lục sách "TV2, tập 1" tuần 5 - Đưa quyển : Tuyển tập truyện thiếu nhi yêu cầu tra cứu mục lục theo yêu cầu của GV 4.Luyện đọc lại: - Gọi 3 em thi đọc lại bài và hỏi mợt sớ câu hỏi về nợi dung . - Nhận xét, ghi điểm . 5.Củng cớ - Dặn dò - Muớn biết sách có bao nhiêu trang ? có những chuyện gì ? Ta làm gì ? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dăn: Thực hành tra mục lục sách -Mỡi em đọc 1 đoạn bài : “ Chiếc bút mực “ . Nêu lên bài học rút ra từ câu chuyện -Lắng nghe - Nghe . - Nghe, ghi nhớ - Nối tiếp đọc - Nối tiếp đọc từng mục - Các nhĩm thi đọc Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhĩm đọc tốt. - Đọc bài TLCH - Nêu tên từng truyện - Trang 52 - Quang Dũng - Tìm được truyện ở trang nào , tác giả nào ..... - Lắng nghe - 5 - 7 em tra cứu . - Tập tra cứu mục lục sách - Thực hành tra cứu - Thi đọc Lớp theo dõi nhận xét - Tra mục lục sách - Nghe Hs khá giỏi trả lời được câu hỏi 5 Luyện từ và câu. TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? I. YÊU CẦU: - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam(BT2). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3) - Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu - Bồi dưỡng cho các em yêu thích học tiếng Việt II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS A. Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm lại BT2 tuần trước - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài tập 1 : - Treo bảng và yêu cầu đọc . ? Các từ ở cợt 1 dùng để làm gì ? - Các từ dùng để gọi tên mợt loại sự vật nói chung khơng phải viết hoa . ? Các từ ở cợt 2 có ý nghĩa gì ? - Các từ dùng để gọi tên riêng của một dịng sơng, một ngọn núi, một thành phố hay một người phải viết hoa . - Yêu cầu HS đọc nội dung cần ghi nhớ sgk *Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS nắm yêu cầu sau đĩ làm vào VN - Gọi HS đọc tên các dòng sơng ( suới , kênh ..) tìm được . ? Tại sao lại phải viết hoa tên bạn và tên dòng sơng ? *Bài 3: Đặt câu theo mẫu - Hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu của bài. - Yêu cầu hs làm vào vở - Chấm, chữa bài. 3. Củng cớ - Dặn dò: - Gọi HS nhắc lại cách viết tên riêng - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn: xem lại các BT - 2 em thực hiện theo yêu cầu - Nghe - 1 em đọc to lớp đọc thầm. - Gọi tên mợt sự vật . - Lắng nghe - Gọi tên riêng của mợt sự vật . - Lắng nghe - 3 - 5 em đọc , lớp đọc đờng thanh - 2 em đọc - Lắng nghe, thực hiện theo yêu cầu. 1 em lên bảng làm. - Đọc bài làm của mình. Lớp theo dõi nhận xét. - Vì đây là các từ chỉ tên riêng . - Nhận xét, chữa - Đọc yêu cầu - Nghe, ghi nhớ - Làm bài. Đọc kết quả a. Trường em / là Trường Tiểu học Trần Quốc Toản. b. Em thích nhất / là mơn Toán . - 2 em nêu lại nợi dung vừa học - Lắng nghe Ngày soạn: 22.09.2010 Ngày dạy: 23.09.2010 Tập viết: CHỮ HOA D I. YÊU CẦU: -Viết đúng chữ hoa D (1dịng cỡ chữ vừa , 1dịng nhỏ), chữ và câu ứng dụng - D (1dịng cỡ chữ vừa , 1dịng nhỏ) - Dân giàu nước mạnh (3 lần ) II CHUẨN BỊ: Mẫu chữ D III LÊN LỚP: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Yêu cầu HS viết: C và chữ Chia - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa A: a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: - Đính chữ mẫu D ? Chữ hoa D cao mấy li? Rộng mấy Ơ? ? Gồm mấy nét? Đĩ là những nét nào? ? Nêu cấu tạo của chữ hoa D? - Nêu lại cấu tạo chữ hoa D. - Chỉ vào khung chữ, giảng quy trình - Gọi hs nhắc lại b. Hướng dẫn viết trên bảng con: - Viết mẫu chữ D (5 li) nêu lại quy trình. - Yêu cầu HS viết vào trơng trung. - Yêu cầu HS viết chữ hoa D vào bảng con. Nhận xét, chỉnh sửa. - Viết mẫu chữ hoa D (cỡ nhỏ) giảng quy trình. - Yêu cầu HS viết bảng con. Nhận xét, chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Dân giàu nước mạnh - Cụm từ ứng dụng nĩi lên điều gì? - Cụm từ gồm mấy tiếng? Đĩ là những tiếng nào? - Nhận xét độ cao của các chữ cái? -Cĩ những dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh? - Chữ nào được viết hoa? Vì sao? - Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào? - Nêu cách nối nét giữa chữ hoa D và chữ â? - Viết mẫu : Dân (cỡ nhỏ) - Yêu cầu HS viết bảng con. Nhận xét, chỉnh sửa. - Viết mẫu cụm từ ứng dụng: 4. Hướng dẫn viết vào vở: - Gọi HS nêu yêu cầu viết. - Yêu cầu HS viết bài. Hướng dẫn thêm cho những em viết cịn chậm, yếu. Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết. 5. Chấm bài: - Chấm 1 số bài, nhận xét. 6. Củng cố, dặn dị: - Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa D - Nhận xét giờ học. - Dặn: Luyện viết bài ở nhà. - Viết bảng con - Nghe - Quan sát - 5 li.... - 2 nét .... - 2 em nêu - Lắng nghe - HS quan sát và lắng nghe - 1 em - Quan sát. - viết 1 lần. - Viết bảng con 2 lần. - Quan sát, ghi nhớ. - Viết bảng con. - Nối tiếp đọc. - Dân cĩ giàu thì nước mới mạnh - 4 tiếng:... - Quan sát nêu. - Chữ D. Vì đứng đầu câu. - Bằng khoảng cách viết một chữ cái o. - Trả lời. - Quan sát. - Viết bảng con. - Quan sát. - Nêu - Viết bài (VTV) - Lắng nghe. - 1 HS nêu. - Lắng nghe, ghi nhớ. Chính tả. CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (Nghe- viết) I. YÊU CẦU: - Nghe- viét chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài “Cái trống trường em” - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/ b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn II. CHUẨN BỊ : Bút dạ 3’4 tờ phiếu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1. Bài cũ 2. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết - Bài thơ nĩi lên tình cảm gì của hs đối với ngơi trường ? - Trong 2khổ thơ đầu cĩ mấy dấu câu là những câu gì ? - Cĩ bao nhiêu chữ viết hoa ? * HD viết từ khĩ GVđọc cho hs viết bài vào vở * Chấm chữa lỗi GVchấm 5-7bài c) Hướng dẫn HS làm bài tập B1: Điền vào chỗ trống en/eng B2: Thi tìm nhanh tiếng cĩ vần iêm /im 3. Củng cố: GV sửa 1số lỗi nhiều em sai 4. Dặn dị: Chuẩn bị bài: Mẩu giấy vụn 2HS viết :chia quà ,đêm khuya , tia nắng - Bạn hs yêu trường ,yêu lớp ,yêu các đồ vật trong trường ,rất vui trong năm học mới bạn lại dược gặp thầy ,gặp bạn ,gặp lại cái trống và các đồ vật thân quen. - Cĩ 2 dấu câu, dấu chấm và dấu chấm hỏi - Cĩ 9 chữ viết hoa - trống ,ngẫm nghĩ,buồn ,suốt..,, HS tự chấm chữa lỗi 2b) HS làm bài vào vở 1em lên bảng Đêm hội ngồi đường người và xe chen chúc ,chuơng xích lơ leng keng ,cịi ơ tơ inh ỏi .Vì sợ lỡ hẹn với bạn .Hùng cố len qua dịng ngưịi đỗ về sân vận động . Giao mỗi nhĩm 1tờ giấy to các N tìm từ - im: tìm, kim, nhím, phim, lim dim,mỉm iêm: kiệm, tiêm, chiém, kiểm, kiếm, xiêm Hs đọc bài thơ “Cái trống trường em”trước khi viết bài chính tả Ngày soạn:23.09.2010 Ngày dạy: 24.09.2010 Tập làm văn TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. YÊU CẦU: - Dựa vào tranh vẽ trả lời được câu hỏi rõ ràng đúng (BT 1)bước đầu biết tổ chức Các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2) - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nĩi) được tên các bài tập đọc trong tuần đĩ II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ BT1 sgk III. LÊN LỚP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài B1: cho Hs xem tranh GV chốt lại câu trả lời đúng * Bạn trai vẽ ở đâu ? * Bạn trai nĩi gì với bạn gái ? * Bạn gái nhận xét như thế nào ? * Hai bạn đang làm gì ? Bài 2: Đặt tên cho câu Bài 3. Đọc mục lục các bài tuần 6 Đọc và viết các bài Tập đọc tuần 6 HS làm bài UBT 3. Củng cố: 4. Dặn dị: - 2emđĩng vai Tuấn và Hà (truyện Bím tĩc đuơi sam) Tuấn nĩi vài câu xin lỗi Hà - 2em đĩng vai Lan và Mai (truyệnChiếc bút mực ) Lan nĩi vài câu cảm ơn Mai HS quan sát tranh đọc lời nhân vật trong tranh, đọc câu hỏi dưới mỗi tranh Thảo luận N2 HS thảo luận cả lớp . * Bạn trai vẽ lên bức tường của trường học . * Mình vẽ cĩ đẹp khơng ? Bạn xem mình vẽ cĩ đep khơng ? * Bạn vẽ lên tường làm bẩn lớp. * Bạn vẽ đẹp đấy làm bẩn hết tường của trường rồi. * Hai bạn cùng nhau quét vơi cho bức tường đẹp lại như cũ * Khơng vẽ lên tường bức vẽ đẹp mà khơng đẹp . Bảo vệ của cơng... 1 số hs đọc ML tuần 6 trang 55 theo hàng ngang - Mẩu giấy vụn trang 48 - Ngơi trường mới trang 50 - Mua kính trang 53 Chấm điểm một số em Tìm nhanh bài theo mục lục HS thực hành tra mục lục sách khi xem sách -- Chuẩn bị bài mới .
Tài liệu đính kèm: