TUẦN 28 Ngày soạn: 26/03/2011
Ngày dạy: 28/03/2011
Tiết 2 + 3. Tập đọc: Kho báu
I.Yêu cầu:
- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (trả lời được CH1, 2, 3, 5).
- HS khá, giỏi trả lời được CH4.
- GD KNS:
+ Kĩ năng tự nhận thức.
+ Kĩ năng xác định giá trị bản thân.
+ Kĩ năng lắng nghe tích cực.
TUẦN 28 Ngày soạn: 26/03/2011 Ngày dạy: 28/03/2011 Tiết 2 + 3. Tập đọc: Kho báu I.Yêu cầu: - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (trả lời được CH1, 2, 3, 5). - HS khá, giỏi trả lời được CH4. - GD KNS: + Kĩ năng tự nhận thức. + Kĩ năng xác định giá trị bản thân. + Kĩ năng lắng nghe tích cực. - HS yếu: đọc được đoạn 1 (từ Ngày xưa, đàng hoàng.) - TCTV: kho báu, hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, cơ ngơi, đàng hoàng, hão huyền, bội thu, của ăn của để. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa chủ điểm Cây cối trong SGK/82. - Tranh minh họa bài đọc trong SGK/83. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Tiết 1 - Đọc bài tập đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Viết từ khó lên bảng. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. * GD KNS: kĩ năng lắng nghe tích cực. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó. - Cho HS đọc trong nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt. Tiết 2 - Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH: - Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân? - Gọi 1HS đọc đoạn 2 và TLCH: - Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì? - Cho HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH: - Theo lời cha, hai người con đã làm gì? - Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu? - Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? * GD KNS: kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng xác định giá trị bản thân. - Cho HS luyện đọc lại. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc từ khó: hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, đàng hoàng, hão huyền. - Đọc nối tiếp đoạn. - Giải nghĩa từ: kho báu, hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, cơ ngơi, đàng hoàng, hão huyền, bội thu, của ăn của để. - Luyện đọc câu dài, câu khó. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - 1HS đọc đoạn 1 và TLCH. - 1HS đọc đoạn 2 và TLCH. - Đọc thầm đoạn 3 và HS khá, giỏi TLCH. - HS khá, giỏi TLCH. - HS trả lời. - Luyện đọc lại. Lắng nghe Đọc Đọc Đọc Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Nhắc lại Lắng nghe Đọc thầm Nhắc lại Đọc 3. Củng cố: - Từu câu chuyện Kho báu, các em rút ra được bài học gì? * GD KNS: kĩ năng tự nhận thức. - Nhắc HS đọc lại bài tập đọc. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 27/03/2011 Ngày dạy: 29/03/2011 Tiết 3. LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy I. Yêu cầu: - Nắm được một số từ ngữ về cây cối (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì? (BT2). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ chấm (BT3). - HS yếu: làm được BT1, 2. II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết ND các BT1, 3. - PBT (bài 1, 3). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và trả lời vào PBT. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi và TLCH. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh 5 PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Trao đổi theo cặp và trả lời vào PBT. - Nhiều HS tiếp nối phát biểu ý kiến. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Thảo luận theo nhóm đôi (1HS đặt câu hỏi, 1HS TLCH). - Từng cặp trình bày. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. - Đọc lại đoạn văn đã điền. Lắng nghe Lắng nghe Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Cùng th/luận Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 5. Tập viết: Chữ hoa: Y I. Yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu lũy tre làng (3 lần). - HS yếu: viết được chữ Y. - TCTV: Yêu lũy tre làng. II. Đồ dùng: - Mẫu chữ cái Y viết hoa đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết chữ và câu ứng dụng: Yêu, Yêu lũy tre làng. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Cho HS quan sát mẫu chữ Y. - Chữ Y cao mấy li? - Chữ Y gồm mấy nét? - Hướng dẫn HS cách viết chữ Y. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Giới thiệu chữ và câu ứng dụng. - Giải nghĩa câu ứng dụng: tình cảm yêu làng xóm, quê hương của người Việt nam ta. - Những chữ nào cao 1 li? Cao 1,25 li? - Những chữ nào cao 1,5 li? Cao 2,5 li? - Những chữ nào cao 4 li? - Hướng dẫn cách viết chữ và câu ứng dụng. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS viết bài vào VTV. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. - Quan sát. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Nhắc lại qui trình. - Viết vào bảng con chữ Y. - Theo dõi, đọc chữ và câu ứng dụng. - Lắng nghe. - HS trả lời. - Theo dõi. - Viết bảng con: Yêu. - Viết bài vào VTV. Quan sát Nhắc lại Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Theo dõi Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Viết b/con Viết bài 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà viết hoàn thành bài. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 31/03/2011 Ngày dạy: 30/03/2011 Tiết 2. Tập đọc: Cây dừa I.Yêu cầu: - Bước ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. - Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên (trả lời được các CH1, 2; thuộc 8 dòng thơ đầu). - HS khá, giỏi trả lời được CH3. - HS yếu: đọc được 8 dòng thơ đầu (từ Cây dừa cổ dừa.). - TCTV: tỏa, tàu, canh, đủng đỉnh. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK/88. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài Kho báu và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Đọc bài tập đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Viết từ khó lên bảng. - Chia đoạn: 3 đoạn + Đoạn 1: 4 dòng thơ đầu. + Đoạn 2: 4 dòng thơ tiếp theo. + Đoạn 3: 6 dòng thơ còn lại. - Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn thơ. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu thơ khó. - Cho HS đọc trong nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt. - Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ và TLCH: - Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, thân, quả) được so sánh với những gì? - Cây dừa gắn bó với thiên nhiên (gió, trăng, mây, nắng, đàn cò) như thế nào? - Em thích nhất? Vì sao? - Cho HS đọc thuộc lòng 8 dòng thơ đầu. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp từng câu thơ (1 câu thơ là 2 dòng thơ). - Luyện đọc từ khó: tỏa, dang tay, gật đầu, bạc phếch, chải, đánh nhịp, đủng đỉnh. - Theo dõi. - Đọc nối tiếp từng đoạn thơ. - Giải nghĩa từ: tỏa, tàu, canh, đủng đỉnh. - Luyện đọc câu thơ khó. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc thầm bài thơ và TLCH. - HS khá, gỏi trả lời. - Phát biểu ý kiến. - Đọc thuộc lòng 8 dòng thơ đầu. Lắng nghe Đọc Đọc Theo dõi Đọc Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Đọc thầm Nhắc lại Cùng ph/biểu Đọc 3. Củng cố: - Em có hình ảnh cây dừa trong bài thơ này không? Vì sao? - Nhắc HS về nhà học thuộc 8 dòng thơ đầu. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 29/03/2011 Ngày dạy: 31/03/2011 Tiết 3. Kể chuyện: Kho báu I. Yêu cầu: - Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1). - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2). - HS yếu: dựa theo các gợi ý kể lại được đoạn 1. - GD KNS: + Kĩ năng tự nhận thức. + Kĩ năng xác định giá trị bản thân. + Kĩ năng lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS dựa vào các gợi ý, kể lại từng đoạn của câu chuyện. * GD KNS: kĩ năng lắng nghe tích cực. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện theo nhóm 3. - Nhận xét, đánh giá. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe - Dựa vào các gợi ý, kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - HS khá, giỏi kể lại câu chuyện theo nhóm 3. - Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe Lắng nghe Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Gọi HS nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện. * GD KNS: kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng xác định giá trị bản thân. - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J Tiết 4. Chính tả: (NV) Kho báu I. Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT2; BT(3) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS yếu: viết được 1 câu đầu (từ Ngày xưa, cuốc bẫm cày sâu.). II.Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT(3) b. - PBT (bài 3b). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - GV đọc bài chính tả. - Đoạn trích nói về điều gì? - Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao? - Cho HS viết bảng con các từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: (b) - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh 5 PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe, 1-2HS đọc lại. - HS trả lời. - Viết bảng con các từ khó: hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, trồng khoai. - Đọc lại các từ khó. - Nghe - viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào bảng con. - Đọc lại các từ đã điền. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. - Giải các câu đố. - Đọc lại các câu đã điền. Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Đọc Viết bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: .............. J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 30/03/2011 Ngày dạy: 01/04/2011 Tiết 3. Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối. I. Yêu cầu: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2). - Viết được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3). - GD KNS: + Giao tiếp: ứng xử văn hóa. + Lắng nghe tích cực. - HS yếu: làm được BT1, 2. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa BT1 (SGK/90). - Bảng phụ viết BT2. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS thực hành đóng vai theo tình huống: - Em sẽ nói gì để đáp lại lời chúc mừng của các bạn? - Nhận xét, đánh giá. * GD KNS: giao tiếp ứng xử văn hóa, kĩ năng lắng nghe tích cực. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS quan sát ảnh quả măng cụt. - Hướng dẫn HS làm BT. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: đọc đoạn văn và suy nghĩ, TLCH. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Em sẽ chọn phần a hay phần b? - Cho HS viết bài vào VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Thực hành đóng vai theo tình huống. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Quan sát. - Lắng nghe. - Thảo luận nhóm đôi: đọc đoạn văn và suy nghĩ, TLCH. - Thi hỏi – đáp nhanh theo từng cặp. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - HS TL. - Viết bài vào VBT. - Trình bày bài làm. Lắng nghe Lắng nghe Cùng th/hiện Lắng nghe Lắng nghe Quan sát Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Cùng tr/lời Lắng nghe 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 4. Chính tả: (NV) Cây dừa I. Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS yếu: nghe – viết được 4 dòng thơ đầu (từ Cây dừa trên cao.). II.Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài chính tả. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: cuốc bẫm cày sâu. - Dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - GV đọc bài chính tả. - Bài CT nói về điều gì? - Bài CT có mấy dòng thơ? - Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao? - Cho HS viết bảng con các từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. Bài (2): b - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe, 1-2HS đọc lại. - HS trả lời. - Viết bảng con các từ khó: dang tay, hũ rượu, tàu dừa. - Đọc lại các từ khó. - Nghe – viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào bảng con. Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Đọc Viết bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài 3. Củng cố: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tài liệu đính kèm: