Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 13 - Năm 2010

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 13 - Năm 2010

Thứ hai ngày 15 thỏng 11 năm 2010

Tập đọc

BễNG HOA NIỀM VUI

I. Mục đích yờu cầu:

Học sinh:

- Đọc rừ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rừ lời nhõn vật trong bài.

- Cảm nhận được tấm lũng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong cõu chuyện. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)

II. Đồ dựng dạy – học:

- G: + Tranh minh hoạ SGK.

 + Bảng phụ ghi cõu văn dài.

III. Cỏc hoạt động dạy – học:

 

doc 10 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 13 - Năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tập đọc
BƠNG HOA NIỀM VUI
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh:
- Đọc rõ ràng tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lịng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy – học:
- G: + Tranh minh hoạ SGK.
 + Bảng phụ ghi câu văn dài.
III. Các hoạt động dạy – học:
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
Bài cũ:
Đọc bài: Mẹ
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Đoạn 1,2:
* Luyện đọc:
- Luyện đọc câu, luyện phát âm từ khĩ:
- Đọc đoạn, cách ngắt câu dài:
+ Em muốn đem tặng bố// một bơng hoa Niềm Vui// để bố dịu cơn đau.//
+ Những bơng hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
* Tìm hiểu nội dung:
- Tìm bơng cúc màu xanh, được cả lớp gọi là bơng hoa Niềm Vui.
- Để hái tặng bố, làm bố dịu cơn đau.
- Bạn rất thương bố, mong muốn bố mau khỏi bệnh.
- Theo nội qui của trường khơng ai được ngắt hoa trong vườn. ( Giải nghĩa từ chần chừ)
- Bạn cịn biết tơn trọng nội quy của trường, thật thà, 
Tiết 2
Đoạn 3,4:
* Luyện đọc:
- Luyện đọc câu, luyện phát âm từ khĩ:
- Đọc đoạn, cách ngắt câu dài:
+ Một bơng cho em,/ vì trái tim nhân hậu của em.// Một bơng cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ/ đã dạy dỗ em thành một cơ bé hiếu thảo.//
* Tìm hiểu nội dung:
- Xin cơ cho em được hái một bơng hoa. Bố em đang ốm nặng.
- Ơm Chi vào lịng và nĩi: Em hãy ...
- Đến trường cảm ơn cơ giáo, tặng nhà trường một khĩm cúc đại đố.
( giải nghĩa từ: cúc đại đố)
- Thương bố, tơn trọng nội qui, thật thà ...
Luyện đọc lại:
Củng cố, dặn dị:
- Đọc đoạn mình thích và nĩi rõ vì sao
- Về học bài và CB bài sau.
H: Đọc thuộc bài + TLCH nội dung 
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài
G: Đọc mẫu đoạn 1,2
H: Đọc nối tiếp câu, kết hợp luyện đọc từ khĩ => G uốn nắn, sữa chữa.
H: Nối tiếp đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ chú giải.
G: Hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài.
H: Luyện đọc N2.
- Đại diện nhĩm thi đọc => Nhận xét.
=> G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đồng thanh đoạn 1,2.
G: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
- Chi tìm bơng hoa Niềm Vui để làm gì?
- Bạn Chi đáng khen ở điểm nào?
- Vì sao Chi khơng dám tự hái bơng hoa?
- Chần chừ cĩ nghĩa là gì?
- Vậy bạn Chi cịn cĩ điểm nào đáng khen nữa?
G: Đọc mẫu đoạn 3,4
H: Đọc nối tiếp câu, kết hợp luyện đọc từ khĩ => G uốn nắn, sữa chữa.
H: Nối tiếp đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ chú giải.
G: Hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài.
H: Luyện đọc N2.
- Đại diện nhĩm thi đọc => Nhận xét.
=> G: Nhận xét, đánh giá
G: Khi nhìn thấy cơ giáo, Chi đã nĩi gì?
- Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa, cơ giáo đã làm gì?
- Bố Chi đã làm gì khi khỏi bệnh?
- Cúc đại đố là cúc như thế nào?
- G: Theo em, bạn Chi cĩ đức tính gì đáng quí?
* Liên hệ tình cảm trong gia đình, bạn bè.
G: Hướng dẫn H cách đọc phân vai
H: Đọc mẫu (nhĩm HS khá) 
- Đọc theo nhĩm 
- Các nhĩm thi đọc trước lớp -Nx
G: Kết luận - Đánh giá
H: Bình chọn nhĩm đọc hay nhất.
- 2,3 H đọc và nêu
G : Hệ thống tồn bài 
G: Nhận xét tiết học, giao việc.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Kể chuyện 
BƠNG HOA NIỀM VUI
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh:
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1).
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2); kể lại được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
II. Đồ dùng dạy – học:
G + H: Tranh minh hoạ SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Bài cũ: 
Kể lại từng đoạn câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn học sinh kể chuyện:
Bài 1: Kể lại đoạn mở đầu câu chuyện trên (đoạn 1) bằng hai cách:
- Cách 1: theo trình tự như câu chuyện
- Cách 2: bắt đầu từ “Bố của Chi đang nằm bệnh viện  để bố dịu cơn đau” sau đĩ đến “ Mới sáng tinh mơ  bơng hoa Niềm Vui.”
Bài 2: Dựa vào tranh, kể lại nội dung chính câu chuyện ( đoạn 2,3) bằng lời của em:
Bài 3: Kể đoạn cuối của câu chuyện (đoạn 4), trong đĩ cĩ lời cảm ơn của bố Chi (do em tưởng tượng ra): 
Củng cố, dặn dị:
- Nhắc lại nội dung , ý nghĩa câu chuyện.
- Về kể lại câu chuyện nhiều lần cho người thân nghe.
H: Nối tiếp lên kể ( 2H)
- Lớp nhận xét => G: Đánh giá.
G: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- H nêu yêu cầu bài tập; lớp đọc thầm
G: Hướng dẫn H kể theo cách 1
H: kể => Nhận xét, rút kinh nghiệm
G: Lưu ý trình tự câu chuyện
G: Hướng dẫn H kể theo cách 2; Lưu ý trình tự câu chuyện ( đảo vị trí các ý đoạn 1)
H: kể => Nhận xét, rút kinh nghiệm
=> Lớp nhận xét; G đánh giá
H: Đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Quan sát tranh, nêu ý chính diễn tả trong từng tranh
- Kể trong nhĩm ( N2)
- Đại diện nhĩm thi kể => nhận xét
G: Nhận xét, uốn nắn, đánh giá.
G nêu yêu cầu
H: Kể trước lớp ( 4,5 em)
- Lớp nhận xét, chọn bạn kể hay
=> G: Nhận xét, tuyên dương học sinh kể sáng tạo, hay, hấp dẫn
H: Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện 
G: Củng cố nội dung ý nghĩa
- Nhận xét giờ học; giao việc. 
Chính tả 
Tập chép: 
BƠNG HOA NIỀM VUI
I. Mục đích yêu cầu
Học sinh:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nĩi của nhân vật.
- Làm đươc BT2; BT (3) a. 
II. Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng phụ viết đoạn chép. 
H: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Bài cũ: 3’
- Viết: lặng yên, tiếng nĩi, đêm khuya, ngọn giĩ, 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn tập chép: 
a- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
* Tìm hiểu nội dung
* Nhận xét hiện tượng chính tả
* Luyện viết tiếng khĩ: hãy hái, nữa, 
dạy dỗ, hiếu thảo, ...
b- Viết chính tả: 
c- Sốt lỗi, chữa lỗi, chấm điểm 
3. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng cĩ iê hoặc yê: 
a) khoẻ > < yếu
b) kiến
c ) khuyên 
Bài 3a: Đặt câu:
- Em được mẹ cho đi xem múa rối.
- Nĩi dối là một thĩi xấu.
- Ngày mùa , rơm rạ chất đầy sân.
- Hơm nay em được đi xem dạ hội.
4. Củng cố – dặn dị: 3’
- Cách trình bày một đoạn chép .
- Về ơn lại bài . CB bài sau .
H: Viết bảng con
G: Quan sát chung - Nhận xét- Đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Đọc bài 
H: Đọc + TLCH tìm hiểu ND đoạn viết 
G: HD học sinh nhận xét các hiện tượng chính tả cần lưu ý trong bài
H: Phát biểu, chỉ ra được cách trình bày, các tiếng cần viết hoa, từ khĩ,...)
H: Viết bảng con 
G: Quan sát nhận xét uốn nắn
H: Nêu cách trình bày 
G: Nhắc lại cách viết
- Giới thiệu bảng phụ viết đoạn chép
- Đọc tồn bài viết cho HS nghe
H: Chép bài vào vở 
G: Đi từng bàn quan sát uốn nắn.
G: Đọc bài cho học sinh sốt lỗi 
H: Tự sốt lỗi
G: Chấm điểm nhận xét một số bài 
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Nêu miệng kết quả.
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Làm bài vào vở
- Đọc kết quả trước lớp - Nx
G: Kết luận - Đánh giá
H : Nhắc lại - Nx
G : Nhận xét giờ học, 
- Giao việc .
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Tập đọc
QUÀ CỦA BỐ
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh:
- Đọc rõ ràng tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài. 
- Cảm nhận được tấm lịng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy – học:
G: Tranh minh hoạ, bảng phụ viết câu khĩ.
III. Các hoạt động dạy – học:
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Bài cũ: ( 3’)
Đọc bài: Bơng hoa Niềm Vui
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc: 
* Đọc câu:
- Từ khĩ: cà cuống, niềng niễng, cá sộp, sập sành, muỗm .
* Đọc đoạn
Mở thúng ra/ là ... đất.// Cà cuống/ niềng niễng... đực/ ... nhạo.//
* Đọc cả bài:
3. Tìm hiểu nội dung bài 
- Cà cuống,... hoa sen đỏ, nhị sen xanh, 
- Tình cảm của bố dành cho con.
Quà của bố làm anh em tơi giàu quá!
* HS cảm nhận được tình cảm yêu thương của bố dành cho con .
4. Luyện đọc lại 
5. Củng cố – dặn dị: 3’
- Nội dung, ý nghĩa của bài.
- Về đọc lại bài. CB bài sau.
H: Đọc nối tiếp trả lời câu hỏi nội dung 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp + Ghi đầu bài
G: Đọc mẫu 
H: Đọc nối tiếp câu theo hàng ngang 
G: Phát hiện ghi bảng từ khĩ
- Luyện phát âm cho học sinh
H: Đọc nối tiếp đoạn
G: Giới thiệu bảng phụ ghi câu văn dài
H : Phát hiện cách ngắt nghỉ câu dài.
- Luyện đọc - Nx
- Đọc nhĩm => Thi đọc - Nx
G : Kết luận - Đánh giá .
H : Đọc đồng thanh cả bài 
H: Đọc thầm bài 
G: Quà của bố đi câu về cĩ những gì ?
- Quà của bố đi cắt tĩc về cĩ những gì? 
G: Chốt ý 
G: Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích những mĩn quà của bố? 
G: Chốt ý- Nêu nội dung bài 
* Liên hệ tình cảm trong gia đình; anh em, bạn bè.
G : Đọc đoạn 2 
H : Luyện đọc lại - Nx
- Thi đọc - Nx => G : Kết luận - Đánh giá.
H: Trả lời - Nx
G : Hệ thống tồn bài 
- Nhận xét giờ học, giao việc.
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?
I. Mục tiêu:
Học sinh:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình.
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai? Làm gì? biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì?
II. Đồ dùng dạy – học:
G: Tranh minh hoạ BT3. Bảng phụ ghi nội dung BT2,3
III.Các hoạt động dạy – học:
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Bài cũ: (3’)
- Bài 3 tuần 12
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp bố, mẹ:
- Quét nhà, trơng em, nấu cơm, rửa ấm chén, nhặt rau, cho gà ăn, gấp quần áo, ...
Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai? Làm gì?
a) Chi đến tìm bơng cúc màu xanh.
b) Cây xồ cành ơm cậu bé.
c) Em học thuộc đoạn thơ.
c ) Em làm ba bài tập tốn .
Bài 3: Chọn và xếp các từ ở ba nhĩm sau thành câu:
 Em quét nhà nhà cửa
 Chị em giặt sách vở
 Linh xếp bát đĩa
 Cậu bé rửa quần áo
- Chị em giặt quần áo.
- Cậu bé xếp sách vở.
- Linh rửa bát đĩa.
3. Củng cố – dặn dị: (3’)
- Một số cơng việc trong gia đình .
- Cách tìm các bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ? Làm gì ?
- Về nhà học bài và CB bài sau .
H: Nêu miệng bài giải- Nx
G: Kết luận - Bổ sung- Đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Nêu miệng những việc đã làm
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập 
- Tự làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài 
G: Nhận xét, đánh giá
- Chốt nội dung 
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Trao đổi nhĩm hồn thành BT
- Đại diện nhĩm lên bảng trình bày
* HS khá giỏi sắp xếp được trên 3 câu.
G: Nhận xét, bổ sung, chỉnh sửa
H : Trả lời - Nx
G : Hệ thống tồn bài 
- Nhận xét giờ, giao việc.
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Tập viết
CHỮ HOA L
I. Mục đích, yêu cầu:
 	 Học sinh viết đúng chữ hoa L (1 dịng cỡ vừa, 1dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dịng cỡ vừa, 1dịng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II. Đồ dùng dạy – học:
 	- G: Mẫu chữ viêt hoa L. Bảng phụ viết tiếng Lá , Lá lành đùm lá rách.
 	- H: Bảng con.
III.Các hoạt động dạy – học:
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 - Viết K, Kề vai
B. Bài mới 
 1. Giới thiệu bài 
 2. Hướng dẫn viết bảng con 
 a. Luyện viết chữ hoa L
 b.Viết từ ứng dụng: 
c.Viết vào vở 
d. Chấm, chữa bài 
3. Củng cố, dặn dị (3')
- Thi viết chữ hoa L 
- Về nhà viết bài. CB bài sau.
H: Viết bảng con 
G: Quan sát chung - Nhận xét- Đánh giá
G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: Gắn mẫu chữ lên bảng
H: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ
G: HD qui trình viết (vừa nĩi vừa thao tác)
H: Tập viết trên bảng con
G: Quan sát, nhận xét, uốn sửa 
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng viết trên bảng phụ. => H: Đọc từ ứng dụng 
- Quan sát, nhận xét độ cao các chữ
G: HD H hiểu nội dung câu tục ngữ
H: Viết bảng con 
G: Quan sát, uốn nắn
G: Nêu yêu cầu 
H: Viết vào vở (Mỗi cỡ chữ 1 dịng)
* HS khá giỏi viết được cả bài 
G: Quan sát chung - Sửa sai 
- Chấm bài của 1 số H
- Nhận xét lỗi trước lớp.
H: Thực hành - Nx
G: Nhận xét chung giờ học, giao việc.
Chính tả 
(Nghe – viết)
QUÀ CỦA BỐ
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh:
- Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ nhiều dấu câu. Khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được bài tập 2, bài tập 3a.
II. Đồ dùng dạy – học:
 	G: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, BT (3) a.
 	H: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Bài cũ: (3’)
- Viết: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn nghe – viết: 
a- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
- Tìm hiểu nội dung bài:
-Nhận xét hiện tượng chính tả:
-Luyện viết tiếng khĩ: lần nào, cà cuống, niềng niễng, hoa sen, toả, quẫy, 
b- Viết chính tả: 
c- Sốt lỗi, chữa lỗi, chấm điểm 
3. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2: Điền vào chỗ trống iê hay yê
- Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập
Bài 3:a Điền vào chỗ trống d/gi
Dung dăng dung dẻ
 Dắt trẻ đi chơi
 Đến ngõ nhà giời
..........................
 Cho dê đi học.
4. Củng cố, dặn dị: (3’)
- Cách trình bày đoạn chép.
- Về học bài . CB bài sau.
H: Lên bảng viết 
- Lớp viết bảng con
G: Quan sát chung - Nhận xét- Đánh giá
G: Nêu mục, đích yêu cầu tiết học
G: Đọc bài ; H: Đọc lại 
G: Quà của bố đi câu về cĩ những gì?
H: Trả lời - Nx
G: Nhận xét, chốt ý
H: Nêu cách trình bày (1-2H)
H: Viết bảng con từ khĩ
G: Quan sát nhận xét uốn nắn
G: Đọc tồn bộ bài sẽ viết cho H nghe
- Đọc lần lượt từng câu cho H viết 
H: Viết bài vào vở
G: Quan sát uốn nắn
H: Đọc bài cho học sinh sốt lỗi 
- Tự sốt lỗi
G: Chấm điểm nhận xét một số bài 
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Làm bài vảo bảng con
Nhận xét, sửa chữa, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập 
G: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập
- Nối tiếp nêu miệng kết quả - Nx
G : Kết luận 
H : Trả lời - Nx
G :Nhận xét giờ học, giao viêc.
Chiều
Tập làm văn
KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I. Mục đích yêu cầu:
 	Học sinh:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1). 
- Viết được một đoạn văn ngắn từ (3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
II. Đồ dùng:
	G: Bảng phụ ( Học sinh làm BT2)
III. Các hoạt động dạy – học:
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Bài cũ: (3’)
- Nêu thứ tự cơng việc khi gọi điện thoại? Gọi điện cho bạn hẹn sáng mai đi học.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Kể về gia đình em 15’
Gợi ý:
a) Gia đình em cĩ mấy người? Đĩ là những ai?
b) Nĩi về từng người trong gia đình em.
c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
Bài 2: Dựa vào những điều đã kể ở bài tập 1, hãy viết 3 – 5 câu nĩi về gia đình em. 18’
3. Củng cố – dặn dị: (3’)
- Cách viết một đoạn văn ngắn
- Về học bài. CB bài sau.
H: Lên bảng thực hiện - Nx
G: Kết luận - Bổ sung- Đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp 
G: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập 
H giỏi kể mẫu - Nx
- Thảo luận nhĩm đơi
- Các nhĩm kể về gia đình của mình
G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Làm vào vở ( 2 em làm bài vào bảng phụ)
G: Đi quan sát hướng dẫn những em yếu
H: Đọc bài viết trước lớp - Nx
G: Kết luận- Đánh giá
H: Trả lời - Nx
G: Hệ thống tồn bài.
- Nhận xét giờ học, giao việc.
 Ngày 18/11/2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_13_nam_2010.doc