LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông, biển. Dấu phẩy
I Mục tiêu
1. Kiến thức
- Mở rộng vốn từ cho học sinh chủ đề về sông biển, các loài cá, các con vật sống dưới nước.
- Cung cấp kiến thức về cách dùng dấu phẩy, dấu phẩy dùng để phân tách các ý trong câu.
Ngày 14 tháng 10 năm 20009 Tiếng việt 2 (tập 2) Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông, biển. Dấu phẩy I Mục tiêu Kiến thức - Mở rộng vốn từ cho học sinh chủ đề về sông biển, các loài cá, các con vật sống dưới nước. - Cung cấp kiến thức về cách dùng dấu phẩy, dấu phẩy dùng để phân tách các ý trong câu. Kĩ năng - Hình thành và phát triển bốn kĩ năng nghe nói, đọc, viết . + Kĩ năng nghe: HS nghe rõ trả lời được câu hỏi của giáo viên, nhận xét bạn trả lời . + Kĩ năng nói: HS có thể trình bày lưu loát câu trả lời của mình. + Kĩ năng đọc: HS đọc đúng, trôi chảy, lưu loát nội dung bài tập. + Kĩ năng viết: HS viết nhanh đẹp các bài tập vào vở và vở bài tập. - Rèn luyện và phát triển các phẩm chất tư duy: quan sát, phân tích, tổng hợp, khái quát. HS lấy được ví dụ về một số loài cá sống ở dưới nước, sắp xếp chúng vào loài cá sống ở nước ngọt hay nước mặn. Thái độ - HS hứng thú học tập, rèn luyện đức tính cẩn thận, óc them mĩ. - Bồi dưỡng lòng yêu quý thiên nhiên( các loài động vật sống ở dưới nước). II Đồ dùng dạy- học _ Tranh minh họa trong sách giáo khoa. _ Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3. III Các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy học Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ. - GV viết sẵn bảng lớp 2 câu văn + Đêm qua cây đổ vì gió to + Cỏ cây héo khô vì hạn hán. - GV nhận xét cho điểm học sinh. - GV khen học sinh nào có tinh thần học bài cũ tốt. 2. Dạy học bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV trong tiết luyện từ và câu tuần này các em se được mở rộng vốn từ về các loài vật sống ở dưới nước và làm bài tập về dấu phẩy. b. Hướng dẫn làm bài. Bài 1 - GV treo tranh về các loài cá. - GV gọi một học sinh đọc yêu cầu. - GV gọi học sinh đọc tên các loài cá trong tranh. - GV cho hs suy nghĩ và trình bày theo nhóm đôi. - GV gọi hs nhận xét - GV cho hs đọc lại bài theo từng nội dung: Cá nước mặn, cá nước ngọt - GV chốt qua bài tập một các em đã biết phân loại được đâu là cá sống ở nước ngọt và cá sống ở nước mặn. Giờ chúng ta sang làm tiếp bài tập 2 nhé. Bài 2. Kể tên các con vật sống ở dưới nước. - GV gọi một hs đọc yêu cầu của bài - GV treo tranh minh họa - GV gọi một học sinh đọc tên các con vật trong tranh. - GV chia lớp thành 2 nhóm thi tiếp sức. Mỗi học sinh viết nhanh tên một con vật sống ở dưới nước rồi chuyển phấn cho bạn.Sau thời gian quy định, hs các nhóm đọc các từ ngữ tìm được. Nhóm nào tìm được nhiều từ sẽ thắng. - GV tổng kết cuộc thi, tuyên dương nhóm thắng cuộc. - GV chốt vừa rồi các em đã nhớ và kể tên được các loài động vật sống ở dưới nước .Qua bài tập 1 và bài tập 2 các em đã được biết thêm về các loài cá các loài động vật sống ở nước ngọt và nước mặn bây giờ cô và các em vào làm bài tập 3 để củng cố lại cách dùng dấu phẩy. Bài 3. - GV gọi một hs đọc yêu cầu của bài - GV gọi hs đọc đoạn 1 và 4 - GV yêu cầu một hs lên bảng làm - GV gọi hs nhận xét bài làm của bạn làm trên bảng.GV chữa bài và cho điểm. - GV gọi 1 hs đọc lại bài làm. - GV nhận xét, cho điểm hs 3.Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - GV dặn dò hs ghi nhớ cách dùng dấu phẩy, kể lại cho người thân nghe về những con vật sống ở dưới nước mà em đã biết. - 1 HS lên bảng đặt câu hỏi cho phần chữ nghiêng. - 1 HS lên bảng viết các từ có tiếng biển. - HS trật tự - HS quan sát tranh - HS đọc đề bài - HS trình bày Cá nước mặn ( cá biển) Cá nước ngọt ( cá ở sông, hồ, ao) Cá thu Cá mè Cá chim Cá chép Cá chuồn Cá trê Cá nục Cá quả ( cá chuối) - HS nhận xét - 1HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - HS quan sát tranh. - HS đọc: Tôm, Sứa, BaBa. - HS thi tìm từ ngữ Ví dụ: cá mè, cá chép, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá diếc, cá rô, ốc tôm, cua - Cả lớp tuyên dương đội thắng cuộc. - 1HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - 2HS đọc câu 1 và 4 - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập Tiếng Việt 2 tập hai. - Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôI đã they nhiềuCàng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần. - 2HS đọc lại
Tài liệu đính kèm: