Giáo án môn Luyện Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2009-2010 - Đặng Thị Kim Anh

Giáo án môn Luyện Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2009-2010 - Đặng Thị Kim Anh

 Toán

Tiết 115: TÌM MỘT THỪA SỐ PHÉP NHÂN

I. MỤC TIÊU:

- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừ số bằng cách số lấy tích chia cho thừ số kia.

- Biết tìm thừ số tích trong các bài tập dạng x a = b; a x = b( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học),

- Biết giải bài toán có một phép tính chia( trong bảng chia 2).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Luyện Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2009-2010 - Đặng Thị Kim Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 
Thứ hai ngày 8 tháng 2 năm 2010
Toán
Tiết 115:
Tìm một thừa số phép nhân 
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừ số bằng cách số lấy tích chia cho thừ số kia.
- Biết tìm thừ số tích trong các bài tập dạng x a = b; a x = b( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học),
- Biết giải bài toán có một phép tính chia( trong bảng chia 2).
II. đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
A. Kiểm tra bài cũ:
5p
- Đọc bảng nhân 3
3 HS đọc 
- GV nhận xét cho điểm 
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài:
4p
* Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. 
- Mỗi tấm bìa có hai chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn ?
- 3 tấm bìa có 6 chấm tròn 
- Thực hiện phép tính 
2 3 = 6
- Số 2 gọi là gì ?
- Thừa số thứ nhất 
- Số 3 gọi là gì ?
- Thừa số thứ hai 
- Kết quả gọi là gì ?
- Kết quả gọi là tích 
- Từ phép nhân lập được mấy phép chia ?
- Lập được hai phép chia 
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
2. GT cách tìm thừa số x chưa biết. 
7p
Nếu : x 2 = 8
- 1 HS đọc yêu cầu
x là thừa số chưa biết nhân với 2 =8
- HS làm
- Muốn tìm thừa số x chưa biết ta làm ntn ?
Ta lấy : 8 : 2
Viết x = 8 : 2
 x = 4
b. Tương tự : 3 x = 15
- Nêu cách tìm
- Nhận xét chữa bài
3 x = 15
 x = 15 : 3
- Muốm tìm 1 thừa số ta làm ntn ?
2- Bài tập 
 x = 5
- Ta lấy tích chia cho thừa số kia 
Bài 1 : Tính nhẩm :
- 1 HS đọc yêu cầu 
5p
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
2 4 = 8
3 4 = 12
8 : 2 = 4
12 : 4 = 3
8 : 4 = 2
12 : 3 = 4
Bài 2 : Tìm x (theo mẫu)
- Cả lớp làm bảng con 
5p
x 2 = 10
x 3 = 12
 x = 10 : 2
 x = 12 : 3
 x = 5 
 x = 4
3 x = 21
 x = 21 : 3
 x = 7
C. Củng cố – dặn dò:
2p
- Nhận xét tiết học.
........................................................
Thứ ba ngày 9 tháng 2 năm 2010
Nghệ thuật
Bài 24: VẼ THEO MẪU
VẼ CON VẬT 
I- MỤC TIấU.
- HS nhận biết được đặc điểm, hỡnh dỏng 1 số con vật quen thuộc.
- HS biết cỏch vẽ và vẽ được hỡnh con vật.
- HS yờu mến cỏc con vật.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
 1. GV chuẩn bị :
 - Một số tranh ảnh về cỏc con vật
 - Bài vẽ con vật của HS năm trước. 
 - Hỡnh gợi ý cỏch vẽ.
 2. HS chuẩn bji :
 - Tranh, ảnh 1 số con vật.
 - Giấy vẽ hoặc vở Tập vẽ, bỳt chỡ, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh
5
phỳt
5
phỳt
20
phỳt
5
phỳt
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sat, nhận xét.
- GV cho HS xem tranh, ảnh 1 số con vật và gợi ý.
+ Tên các con vật ?
+ Gồm những bộ phận nào ?
+ Hình dáng con vật ?
+ Màu sắc ?
- GV y/c HS xem bài vẽ của HS năm trước
 và gợi ý về: bố cục, hỡnh dỏng, màu sắc,...
- GV tóm tắt.
HĐ2: Hướng dẫn HS vẽ con vật.
- GV y/c HS nêu các vẽ con vật.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ các bộ phận chính trước: đầu, mình,...
+ Vẽ chi tiết: chõn , đuụi, mắt, mũi, miệng,...
+ Vẽ màu theo ý thớch.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ con vật theo cảm nhận riêng, vẽ màu theo ý thích.
Vẽ thêm hình ảnh phụ cho sinh động,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xột
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dũ:
- Quan sát đồ vật có trang trí h.vuông, h.tròn
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS quan sát và trả lời.
+ Con mèo, con chú, con thỏ, con gà..
+ Gồm: Đầu, mình, chân, mắt, mũi, miệng, 
+ Có hình dáng khác nhau.
+ Có nhiều màu,...
- HS quan sát và nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nêu cách vẽ con vật.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài, vẽ con vật quen thuộc,
 vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về hình dáng, bố cục, màu sắc và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Luyện chữ
 Quả tim khỉ
I/ Mục tiêu:
Nghe – vieỏt ủuựng lại ủoaùn:’’ Baùn laứ ai?  maứ Khổ haựi cho” trong baứi Quaỷ tim Khổ.
 Cuỷng coỏ quy taộc chớnh taỷ s/x, ut/ uc.
II. Chuẩn bị:
GV: Baỷng phuù ghi saỹn caực baứi taọp. 
HS: Vụỷ.
III/các hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
TG
1. Kiểm tra baứi cuừ.
Goùi 2 HS leõn baỷng vieỏt :lửụựt, lửụùc
Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS.
2. Baứi mụựi 
 a. Giụựi thieọu bài
b. Hửụựng daón vieỏt chớnh taỷ 
GV ủoùc baứi vieỏt chớnh taỷ.
ẹoaùn vaờn coự nhửừng nhaõn vaọt naứo?
ẹoaùn trớch coự maỏy caõu?
Nhửừng chửừ naứo trong baứi chớnh taỷ phaỷi vieỏt hoa? Vỡ sao?
ẹoaùn trớch sửỷ duùng nhửừng loaùi daỏu caõu naứo?
 Chaỏm baứi 
- Đọc cho học sinh viết chính tả.
- Soát lỗi chính tả.
c.Hửụựng daón laứm baứi taọp 
Baứi 2a:Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ?
Goùi HS leõn baỷng laứm.
Goùi HS nhaọn xeựt, chửừa baứi.
Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS.
Baứi 3: Troứ chụi
GV treo baỷng phuù coự ghi saỹn noọi dung.
GV neõu yeõu caàu vaứ chia lụựp thaứnh 2 nhoựm, goùi laàn lửụùt caực nhoựm traỷ lụứi. Moói tieỏng tỡm ủửụùc tớnh 1 ủieồm.
Toồng keỏt cuoọc thi.
3. Cuỷng coỏ :
 - Tổng kết bài
 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
4. Hướng dẫn về nhà:
Veà nhaứ laứm laùi baứi taọp chớnh taỷ 
- Chuaồn bũ baứi sau:Voi nhaứ
2 HS vieỏt treõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt vaứo giaỏy nhaựp.
Caỷ lụựp theo doừi. 1 HS ủoùc laùi.
Khổ vaứ Caự Saỏu.
ẹoaùn trớch coự 6 caõu.
Caự Saỏu, Khổ laứ teõn rieõng phaỷi vieỏt hoa. Baùn, Vỡ, Toõi, Tửứ vieỏt hoa vỡ laứ nhửừng chửừ ủaàu caõu.
Daỏu chaỏm, daỏu phaồy, daỏu chaỏm hoỷi, daỏu gaùch ủaàu doứng, daỏu hai chaỏm.
 - Vieỏt tửứ khoự: Caự Saỏu, hoa quaỷ
HS vieỏt chớnh taỷ.
HS soaựt loói.
- đieàn s hoaởc x vaứ choó troỏng.
2 HS leõn baỷng laứm. HS dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ 
say sửa, xay luựa; xoõng leõn, doứng soõng
Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
soựi, sử tửỷ, soực, sửựa, soứ, sao bieồn, seõn, seỷ, sụn ca, sam,
ruựt, xuực; huực.
HS vieỏt caực tieỏng tỡm ủửụùc vaứo Vụỷ Baứi taọp Tieỏng Vieọt.
5p
1p
8p
9p
7p
5p
.................................................................
Luyện đọc
Quả tim khỉ
I.Mục tiêu:
ẹoùc ủuựng caực tửứ khoự, deó laón do aỷnh hửụỷng cuỷa phửụng ngửừ: leo treứo..
Ngaột nghổ hụi ủuựng sau daỏu chaỏm, daỏu phaồy vaứ giửừa vaứ caực cuùm tửứ.
Phaõn bieọt ủửụùc lụứi caực nhaõn vaọt. 
Hieồu yự nghúa caực tửứ mụựi: daứi thửụùt, khổ, traỏn túnh, boọi baùc, teừn toứ.
Hieồu yự nghúa cuỷa truyeọn: Truyeọn ca ngụùi trớ thoõng minh cuỷa Khổ. Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn.Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh minh hoùa trong baứi Taọp ủoùc. Baỷng phuù 
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
TG
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Goùi 2 HS đọc baứi Sư tử xuất quân
 - Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
 - Giáo viên đọc mẫu, yêu cầu HS
c. Tỡm hieồu baứi
Tỡm nhửừng tửứ ngửừ mieõu taỷ hỡnh daựng cuỷa Caự Saỏu?
Khổ gaởp Caự Saỏu trong hoaứn caỷnh naứo?
Caự Saỏu ủũnh lửứa Khổ ntn?
Tỡm nhửừng tửứ ngửừ mieõu taỷ thaựi ủoọ cuỷa Khổ khi bieỏt Caự Saỏu lửứa mỡnh?
Khổ ủaừ nghú ra meùo gỡ ủeồ thoaựt naùn?
Vỡ sao Khổ laùi goùi Caự Saỏu laứ con vaọt boọi baùc?
Taùi sao Caự Saỏu laùi teừn toứ, luỷi maỏt?
Theo em, Khổ laứ con vaọt ntn?
Coứn Caự Saỏu thỡ sao?
Caõu chuyeọn muoỏn noựi vụựi chuựng ta ủieàu gỡ?
d. Luyện đọc lại câu chuyện theo vai 
3. Củng cố
 - Tổng kết bài
 - Nhận xét giờ học
4. Hướng dẫn về nhà
 - Yeõu caàu HS veà nhaứ ủoùc laùi baứi.
 - Chuaồn bũ: Voi nhà.
2 HS đọc
Theo doừi GV ủoùc baứi. 
Làm theo GV
Đọc câu, mỗi em 1 câu
Luyện phát âm (mục I)
Đọc đoạn 4 em đọc 4 đoạn.
1 HS đọc chú giải
Đọc nhóm 4 HS
Thi đọc nhóm 
Đọc đồng thanh
Da saàn suứi, daứi thửụùt, raờng nhoùn hoaột, maột ti hớ.
Caự Saỏu nửụực maột chaỷy daứi vỡ khoõng coự ai chụi.
Caự Saỏu giaỷ vụứ mụứi Khổ ủeỏn nhaứ chụi vaứ ủũnh laỏy quaỷ tim cuỷa Khổ.
ẹaàu tieõn Khổ hoaỷng sụù, sau ủoự laỏy laùi bỡnh túnh.
Khổ lửứa laùi Caự Saỏu baống caựch hửựa
Vỡ Caự Saỏu xửỷ teọ vụựi Khổ . Khổ coi Caự Saỏu laứ baùn thaõn.
Vỡ noự loọ roừ boọ maởt laứ keỷ xaỏu.
Khổ laứ ngửụứi baùn toỏt vaứ raỏt thoõng minh.
Caự Saỏu laứ con vaọt boọi baùc, laứ keỷ lửứa doỏi, xaỏu tớnh.
Khoõng ai muoỏn chụi vụựi keỷ aực./ 
2 ủoọi thi ủua ủoùc trửụực lụựp. 
5p
2p
8p
12p
10p
5p
3p
................................................................................
Thứ tư ngày 10 tháng 2 năm 2010
Luyện đọc
 Gấu trắng là chúa tò mò
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.
- Bước đầu biết chuyển giọng đọc cho phù hợp với nội dung bài.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ ngữ: Bắc cực, thuỷ thủ, khiếp đảm
- Hiểu nội dung bài: Gấu trắng Bắc cực là con gấu rất tò mò. Nhờ biết lợi dụng tính tò mò của gấu trắng mà mọt chàng thuỷ thủ đã thoát nạn .
II. đồ dùng – dạy học:
- Quả địa cầu
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
 A. Kiểm tra bài cũ:
5p
- Đọc bài: Quả tim khỉ
- 1 HS đọc đoạn 1.
- Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
- Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn Khỉ mời Cá Sấu kết bạn từ đó ngày nào Khỉ cũng hái quả cho Cá Sấu ăn.
- 1 HS đọc đoạn 2.
- Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ?
- Cá Sấu chả vờ lừa Khỉ đến nhà chơi quả tim của Khỉ dâng lên cho vua ăn.
- Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ?
- Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp Cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa trở lại bờ, lấy quả tim để ở nhà.
- GV nhận xét, cho điểm.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 
2p
- Treo bức tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì ?
- Cảnh bờ biển một chú gấu đang xem cái mũ và phía xa một thuỷ thủ đang bỏ chạy bán sống bán chết.
*Gấu trắng là con vật rất đặc biệt. Bài học hôm này sẽ giúp các em hiểu về loài gấu này.
2. Luyện đọc:
15p
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV hướng dẫn đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu trong SGK.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
- Giải nghĩa từ:
- Bắc cực: Nơi tận cùng ở phía bắc trái đất, ở Bắc Cực q ...  vụ yêu cầu gìơ học.
 - Khởi động
1lần
2phút
3 phút
Lớp xếp 3 hàng
 - Tập bài thể dục phát triển chung
 2-Phần cơ bản:
Ôn đi nhanh chuyển sang chạy.
Trò chơi: Kết bạn
6 lần
3 lần
16 phút
8 phút
Làm mẫu
Hướng dẫn tập
Cho HS tập
Sửa sai
 - Phổ biến luật chơi
 - Hướng dẫn HS chơi
 - Yêu cầu đảm bảo trật tự, kỷ luật.
3-Phần kết thúc:
Tập động tác hồi tĩnh
Hệ thống bài
Nhận xét
Hướng dẫn về nhà
1 lần
2 phút
1 phút 
1phút
1phút
Thả lỏng toàn thân
GV cùng HS
GV
Về ôn bài
...................................................................................................................
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Luyện Tiếng Việt
 Mở rộng vốn từ: từ ngữ về muông thú
 Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào ?
I. mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về loài thú.
2. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ thế nào ?
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh phóng to các loài chim ở trang 35.	
- Tranh ảnh phóng to 16 loài chim thú ở bài tập 1.
- Phiếu kẻ bảng ở bài tập 1
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
TG
A. Kiểm tra bài cũ:
5p
- GV treo tranh các loài chim đã học( tuần 22 )
- Từng học sinh nói tên các loài chim.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2p
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
5p
- GV treo lên bảng tranh có 16 loài chim có tên trong bài.
- Ba HS làm bài trên giấy khổ to.
 Thú giữ nguy hiểm ?
- > Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác.
 Thú không nguy hiểm ?
- > Thỏ, ngựa vằn, vượn, sóc, chim, cáo, hươu.
Bài 2: (Miệng)
- HS đọc yêu cầu.
5p
- Yêu cầu HS nhẩm trong đầu.
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
a. Thỏ chạy như thế nào?
 - Thỏ chạy nhanh như bay.
b. Sóc truyền từ canh này sang cành khác như thế nào?
- Sóc truyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
c. Gấu đi như thế nào?
- Gấu đi lặc lè, lắc la lắc lư.
d. Voi kéo gỗ như thế nào?
- Voi kéo gỗ rất khoẻ.
Bài 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu 
5p
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
 - HS nối tiếp nhua đặt câu
a. Trâu cày rất khoẻ
a. Trâu cày như thế nào ?
b. Ngựa phi nhanh như bay.
b. Ngựa phi nhanh như thế nào ?
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sói thèm rỏ dãi.
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sói thèm như thế nào ?
d. Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười khành khạch.
d. Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười nhu thế nào ?
c. Củng cố – dặn dò.
3p
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tìm hiểu thêm về các con vật trong rừng.
.....................................................................
Luyện toán
 Một phần tư
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Giúp HS hiểu được nhận biết ,viết và đọc 
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
a. Kiểm tra bài cũ:
5p
- Đọc bảng chia 4
- 2 HS đọc
- Nhận xét
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trong bài học hôm nay, các em sẽ được làm quen với một số mới ,đó là số một phần tư 
2p
2. Khai tác bài:
- GV cho HS lấy tấm bìa hình vuông đã chia sẵn và nói : 
15p
- Hình vuông được chia làm mấy phần bằng nhau ?
- Hình vuông chia làm 4 phần bằng nhau.
- Lấy đi một phần là đã lấy đi mấy phần của hình vuông.
Đã lấy đi một phần bốn của hình vuông
- GV đưa ra một tấm bìa hình vuông đã chia sẵn và nói: Tấm bìa này đã chia ra làm bốn phần bằng nhau mỗi một phần là một phần bốn của hình vuông .
- Một phần bốn còn gọi là một phần mấy ?
- Một phần bốn còn gọi là một phần tư.
* GV ghi bảng: Chia hình thành bốn phần bằng nhau. Lấy một phần, được một phần tư hình vuông.
- Trong toán học, để thể hiện một phần tư hình vuông, một phần tư hình tròn người ta dùng số.
- "Một phần tư" viết là 
- Gọi HS đọc
- Vài HS đọc
- Gọi HS lên bảng viết 
- 1 HS lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con
*GV cho HS lấy ví dụ minh hoạ.
*VD: Có một cái bánh chia ra làm bốn phần bằng nhau và ăn đi một phần 
2. Thực hành:
Bài 1: 
- HS đọc yêu cầu
5p
- GV gợi ý cho HS thi khoanh vào phần hình có .
- Lớp làm vào SGK
- 2 đội lên thi và trả lời.
- Đã tô màu vào số ô vuông đã được tô màu.
- Đã tô màu hình A, hình B, hình C.
Bài 2:( Dành cho HS khá giỏi)
- HS đọc yêu cầu
5p
- Giáo viên gợi ý bài cho HS thi
- 2 đội lên ghi và trả lời. 
- Hình có số ô vuông được tô màu: hình A, hình B, hình D.
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu
6p
- Hình nào đã khoanh vào số con thỏ
- Hình A khoanh vào số con thỏ
C. Củng cố – dặn dò:
3p
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về nhà bài tập.
	...................
Nghê thuật
Ôn bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Biết bài hát chú chim nhỏ dễ thương 
II Giáo viên chuẩn bị :
 - Hát chuẩn xác bài : Chú chim nhỏ dễ thương
III. . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
a. Kiểm tra bài cũ:
5p
- Gọi HS hát bài: Hoa lá mùa xuân
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
3p
*Hoạt động 1: Dạy bài hát: Chú chim nhỏ rễ thương.
8p
- Giáo viên hát mẫu 
- HS nghe
- Đọc lời ca 
- HS nghe
- Vài HS đọc lại lời ca 
 - Dạy hát từng câu 
- HS học hát từng câu 
 - Hát nối tiếp 1,2 câu
- HS hát nối tiếp 2 câu 
 - Yêu cầu HS hát lần lượt đến hết bài
*Hoạt động 2: Hát kết hợp với vận động phụ hoạ
8p
- Yêu cầu học sinh đứng hát kết hợp vận động tại chỗ. 
- HS thực hiện 
- Từng nhóm 5,6 em biểu diễn 
- GV quan sát theo dõi các nhóm biểu diễn 
C. Củng cố – dặn dò:
5p
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập hát cho thuộc
............................................................
Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2010
Luyện chữ
 Chữ hoa U,Ư
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết chữ U.Ư hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu Thẳng như ruột ngựa. theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa T đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
A. Kiểm tra bài cũ:
5p
- Viết lại chữ hoa S
- Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng.
- 1 HS nêu: Sáo tấm thì mưa
- Cả lớp viết chữ: Sáo
- GV nhận xét, chữa bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2p
2.1 Hướng dẫn viết chữ hoa : U
5p
- Giới thiệu chữ hoa U
- Chữ U hoa cỡ vừa có độ cao mấy li?
- Chữ hoa U có độ cao 5 li.
- Cấu tạo :
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
- GV vừa viết mẫu vừa vừa nêu lại cách viết.
2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con.
- Học sinh viết trên bảng con.
5p
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng.
- HS đọc: Thẳng như ruột ngựa.
- Nghĩa của cụm từ.
- Thẳng thắn không ưng điều gì thì nói ngay.
- HS quan sát cụm từ nhận xét 
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- Chữ T, H, G.
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- chữ T
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- Chữ R
- Chữ còn lại cao mấy li ?
- Chữ còn lại cao 1 li.
3.3 Hướng dẫn HS viết bảng con viết chữ thẳng 
- Cả lớp viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vở
- HS viết vở theo yêu cầu của GV.
7p
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
5. Chấm, chữa bài:
Nhận xét bài của học sinh 
C. Củng cố – dặn dò:
5p
Nhận xét tiết học 
..........................................................
Luyện tiếng việt
 Đáp lời phủ định – nghe trả lời câu hỏi
I.Mục tiêu:
- Bieỏt ủaựp laùi lụứi phuỷ ủũnh cuỷa ngửụứi khaực trong caực tỡnh huoỏng giao tieỏp .
- Nghe truyeọn ngaộn vui Vỡ sao? Vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi veà noọi dung truyeọn.
- Bieỏt ghi nhụự vaứ coự theồ keồ laùi caõu chuyeọn theo lụứi cuỷa mỡnh.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Caực tỡnh huoỏng vieỏt vaứo giaỏy. Caực caõu hoỷi gụùi yự vieỏt vaứo baỷng phuù. 
HS: Vụỷ
III. Các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
TG
1. Kiểm tra bài cũ:
Goùi HS ủoùc baứi taọp 3 veà nhaứ.
Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập
Baứi 1 (Laứm mieọng)
- Treo tranh hoỷi: Bửực tranh minh hoaù ủieàu gỡ?
- Khi goùi ủieọn thoaùi ủeỏn, baùn noựi theỏ naứo?
- Coõ chuỷ nhaứ noựi theỏ naứo?
- Lụứi noựi cuỷa coõ chuỷ nhaứ laứ moọt lụứi phuỷ ủũnh, khi nghe thaỏy chuỷ nhaứ phuỷ ủũnh ủieàu mỡnh hoỷi, baùn HS ủaừ noựi theỏ naứo?
- Trong cuoọc soỏng haống ngaứy, chuựng ta seừ thửụứng xuyeõn ủửụùc nghe lụứi phuỷ ủũnh cuỷa ngửụứi khaực, khi ủaựp laùi nhửừng lụứi naứy caực em caàn coự thaựi ủoọ lũch sửù, nhaừ nhaởn.
- Goùi 2 HS leõn baỷng ủoựng vai .
Baứi 2: Thửùc haứnh
Goùi 2 HS leõn thửùc haứnh. 1 HS ủoùc yeõu caàu , 1 HS thửùc hieọn lụứi ủaựp.
Goùi HS boồ sung neỏu coự caựch noựi khaực.
ẹoọng vieõn, khuyeỏn khớch HS 
Baứi 3 
GV keồ chuyeọn 1 ủeỏn 2 laàn.
Treo baỷng phuù coự caực caõu hoỷi.
Truyeọn coự maỏy nhaõn vaọt? ẹoự laứ nhửừng nhaõn vaọt naứo?
Laàn ủaàu veà queõ chụi, coõ beự thaỏy theỏ naứo?
Coõ beự hoỷi caọu anh hoù ủieàu gỡ?
Coõ beự giaỷi thớch ra sao?
Thửùc ra con vaọt maứ coõ beự nhỡn thaỏy laứ con gỡ?
Goùi 1 ủeỏn 2 HS keồ laùi caõu chuyeọn.
Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS. 
3. Củng cố:
Tổng kết bài
Nhận xét giờ học
4.Hướng dẫn về nhà:
Chuaồn bũ: ẹaựp lụứi ủoàng yự. Quan saựt tranh, traỷ lụứi caõu hoỷi.
3 HS ủoùc phaàn baứi laứm cuỷa mỡnh.
 - Caỷnh moọt baùn HS goùi ủieọn thoaùi ủeỏn nhaứ baùn.
 - Coõ cho chaựu gaởp baùn Hoa aù.
ễỷ ủaõy khoõng coự ai teõn laứ Hoa ủaõu, chaựu aứ.
- Theỏ aù? Chaựu xin loói coõ.
Vớ duù: Tỡnh huoỏng a.
HS 1: Coõ laứm ụn chổ giuựp chaựu nhaứ baực Haùnh ụỷ ủaõu aù.
HS 2: Raỏt tieỏc, coõ khoõng bieỏt, vỡ coõ khoõng phaỷi ngửụứi ụỷ ủaõy.
HS 1: Daù, xin loói coõ./
HS caỷ lụựp nghe keồ chuyeọn.
Hai nhaõn vaọt laứ coõ beự vaứ caọu anh hoù.
Coõ beự thaỏy moùi thửự ủeàu laù./ Laàn ủaàu tieõn veà queõ chụi, coõ beự thaỏy caựi gỡ cuừng laỏy laứm laù laộm.
Coõ beự hoỷi ngửụứi anh hoù: Sao con boứ naứy khoõng coự sửứng hụỷ anh,
Caọu beự giaỷi thớch: Boứ khoõng coự sửứng vỡ coự con bũ gaừy sửứng,...
Laứ con ngửùa.
2 ủeỏn 4 HS thửùc haứnh keồ trửụực lụựp.
5p
2p
7p
9p
7p
5p
...................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_luyen_lop_2_tuan_24_nam_hoc_2009_2010_dang_thi_k.doc