Giáo án môn học lớp ghép 1 + 2 - Tuần 3

Giáo án môn học lớp ghép 1 + 2 - Tuần 3

Đạo đức :

GỌN GNG, SẠCH SẼ ( tiết 1)

I/ MỤC TIU :

- Nu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

Biết giữ gìn vệ sinh c nhn, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV : Chuẩn bị bài hát : “ Rửa mặt như mo”

 Gương và lược chải đầu.

HS:Vở bài tập Đạo đức1,bt chì hoặc sp mu.

 TOÁN

KIỂM TRA

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :

+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.

+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100

+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.

+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.

GV: Đề kiểm tra

HS: Giấy kiểm tra, bút

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 862Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp ghép 1 + 2 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
 Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 :
Chào cờ
--------------------------
Tiết 2 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Đạo đức :
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ ( tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tĩc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Chuẩn bị bài hát : “ Rửa mặt như mèo”
 Gương và lược chải đầu.
HS:Vở bài tập Đạo đức1,bút chì hoặc sáp màu.
TOÁN
KIỂM TRA
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
GV: Đề kiểm tra 
HS: Giấy kiểm tra, bút
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : 
 - Em cĩ thấy vui khi mình là HS lớp một khơng ?
 - Em làm gì để xứng đáng là 1 HS lớp một ?
 Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu trực tiếp bài
Hoạt động 2 : 
- Yêu cầu HS quan sát và nêu tên những bạn cĩ đầu tĩc quần áo gọn gàng, sạch sẽ. -> Mời các bạn đĩ đứng lên cho các bạn khác xem cĩ đúng khơng ?
+ Vì sao em cho rằng bạn đĩ gọn gàng, sạch sẽ?
GV chốt lại những lý do HS nêu và khen những em cĩ nhận xét chính xác.
Hoạt động 3 : Bài tập 
-Giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc như thế nào là chưa gọn gàng sạch sẽ, nên sửa như thế nào để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ. 
-> Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ ?
Hoạt động 4 : Bài tập
Hướng dẫn các em làm bài tập
Yêu cầu HS chọn áo quần phù hợp cho bạn nam và nữ trong tranh.
5 : Củng cố và dặn dị
Đề bài
1) Viết các số: 
a) Từ 70-80 b) Từ 89-95
2) a) Số liền trước của 61
 b) Số liền sau của 99
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết: 
a) 89 và 42 
b) 75 và 34
c) 99 và 55
4) Tính: 9dm - 2dm=
 15dm - 10dm=
 6dm + 3dm=
 5dm + 4dm=
5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa. 
4. Củng cố, dặn dò:
Chấm, chữa bài, nxét
Dặn làm VBT
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 3 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Học vần
Âm l – h
 Tiết 1 :
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng
-Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nĩi từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le
II.CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ cĩ tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 Tranh minh hoạ phần luyện nĩi về : le le
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
Tập đọc:
BẠN CỦA NAI NHỎ
-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơI đúng và rõ ràng.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời,giúp ngời. (Trả lời đợc các CH trong SGK)
 - Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, phiếu thảo luận, bảng phụ viết các câu văn cần hớng dẫn luyện đọc 
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : ê, v, bê, ve
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm l :
-Chữ l gồm 2 nét : khuyết trên và nét mĩc ngược.
 Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : l, lê
b/ Dạy chữ ghi âm h:
-Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét mĩc hai đầu.
 Hỏi: Chữ h giống chữ l?
- Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè.
c/ Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn quy trình đặt bút)
+ Hướng dẫn viết trên khơng 
d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng.
Đọc lại tồn bài trên bảng
1.Giới Thiệu Bài : BẠN CỦA NAI NHỎ
2.Luyện đọc 
A.Đọc mẫu
GV đọc toàn bài
B.HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc câu
-cho hs nối nhau đọc từng câu. 
-Hướng dẫn ngắt hơi câu dài.
-rút ra các từ ngữ khó
* Đọc từng đoạn trước lớp
Trong khi HS đọc GV theo dõi HD các em ngắt nghỉ đúng sau các dấu và câu dài
- GV giúp học sinh hiểu các từ ngữ trong SGK
* Đọc nhóm
Nhóm này đọc nhóm kia theo dõi và nhận xét
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 4 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Học vần
Âm l – h
Tiết 2 :
Tập đọc:
BẠN CỦA NAI NHỎ
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
a/Luyện đọc : 
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng cĩ âm mới học ( gạch chân : hè)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 b/ Đọc SGK
c/Luyện viết :
d/Luyện nĩi :
+Hỏi :
- Trong tranh em thấy gì ?
- Hai con vật đang bơi trơng giống con gì ?
- Vịt, ngan được con người nuơi ở ao, hồ.
Nhưng cĩ lồi vịt sống tự do khơng cĩ người chăn, gọi là vịt gì?
.3.Hoạt động 3 :Củng cố, dặn dị
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
*1 học sinh đọc đoạn 1 : 
Câu 1( SGK ): tách 2 ý nhỏ 
-Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?
àĐi chơi cùng bạn 
- Khi đó cha Nai nhỏ nói gì ? 
à Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. 
* 1 học sinh đọc đoạn 2 ,3,4
Câu 2( SGK ):- Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn ? 
- Vì sao cha của Nai nhỏ vẫn lo ?
- Bạn của Nai nhỏ có những điểm nào tốt?
- Em thích bạn của Nai nhỏ ở điểm nào nhất ? Vì sao ?
- GV tổ chức cho HS thi đọc 
- GV nhận xét chung và tuyên dương 
Về nhà tập kể chuyện này hôm sau chúng ta học thêm tiết kể chuyện
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 5 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Tốn :
TIẾT : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Nhận biết được các số trong phạm vi 5
 - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
II. CHUẨN BỊ :
GV : Phĩng to tranh SGK 
HS : Bộ đồ dùng học Tốn lớp 1, Sách Tốn 1.
ĐẠO ĐỨC
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI 
(Tiết 1)
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Hs biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
Phiếu thảo luận HĐ1 T1, VBT
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ 
- HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. ( 2 HS đếm ). Ghi điểm.
- HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 ( 2 HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
-Giới thiệu bài trực tiếp.
-Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK
Bài 1 : Làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS
Nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : Làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS 
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Tốn
Hướng dẫn HS
Kiểm tra và nhận xét bài làm của HS
-Trị chơi
GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa cĩ ghi sẵn một số 1,2,3,4,5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý.
GVnhận xét thi đua của 2 đội
4 : Củng cố , dặn do
- Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- Về nhà tìm các đồ vật cĩ số lượng là 1 
( hoặc 2,3,4,5)
- Chuẩn bị Sách tốn 1, hộp đồ dùng học Tốn để học bài : “ Bé hơn. Dấu <”
- Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 1: Phân tích truyện: cái bình hoa 
Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để mở. ‘Ba tháng sau chuyện cái bình hoa’
Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần kết câu chuyện 
+ Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
+ Thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó?
Gv kể đoạn kết câu chuyện
+ Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
*Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu mến.
-Gv qui định cách bày tỏ thái độ 
*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.
+ Tán thành giơ thẻ đúng 
+ Không tán thành giơ thẻ sai 
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm
b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận lỗi
c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi
d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết mình mắc lỗi
e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé
g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
Gv nxét, kết luận
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nêu bài học, hệ thống bài, gdhs
- Dặn chuẩn bị mộtt trường hợp nhận lỗi và sửa lỗi 
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Thể dục : 
TRỊ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐƠI NGŨ 
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dĩng thẳng hàng dọc.
- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ ( bắt chước đúng GV)
- Tham gia trị chơi “ Diệt các con vật cĩ hại”. 
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN :
Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bị 1 cịi, tranh ảnh một số con vật, kẻ sân chơi trị chơi
Thể dục
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY
- Ơn quay phải, quay trái, Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xácvà đúng hướng.
- Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
 - Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện 
 - Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trị chơi. 
III/ Hoạt động dạy học: Hát
.1. Phần mở đầu(6 phút)
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát
2. Phần cơ bản (24 phút)
- Quay phải, quay trái.
- Động tác vươn thở.
- Động tác tay.
- Tập phối hợp 2 động tác.
GV nêu tên động tác hơ nhịp, tập mẫu chỉ dẫn cho HS tập cùng 
 X
 X X X X X X X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X X X X X X 
 X X X X X X X X X X X X X X 
GV hướng dẫn HS chơi, sau đó chơi mẫu rồi cả lớp chơi 
3. Phần kết thúc (5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.
Củng cố - Dặn dị
 GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 2 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Học vần :
Bài : Âm o - c
I. MỤC TIÊU :
-Học sinh đọc được : o, c, bị, cỏ ; từ và câu ứng dụng
 - Viết được : o, c, bị, cỏ . Luyện nĩi từ 2 -3 câu theo chủ đề : vĩ bè
II. CHU ... bài 11.
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV :- Bảng ơn.
 -Tranh minh hoạ cĩ câu ứng dụng : bé vẽ cơ, bé vẽ cờ.
 - Tranh minh hoạ kể chuyện hổ.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
TOÁN
LUYỆN TẬP
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm được các BT : B1 (dòng 1) ; B2 ; B3 ; B4.
- Gv: SGK, VBT, phiếu học tập 
 - Hs: VBT, SGK, bảng con
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : ơ, ơ, cơ, cờ
- Đọc câu ứng dụng : bé cĩ vở vẽ.
 Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Tiết 1 :
1. Giới thiệu bài :
- Tuần qua chúng ta đã học những âm gì ?
- Gắn bảng ơn
2. Ơn tập
a/ Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ơn 1 ( B 1)
b. Ghép chữ thành tiếng :
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng :
d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng : lị cị, vơ cỏ.
LUYỆN TẬP
Bài1: ( dòng 1 )
Hs làm miệng
à 9+1+5=15; 9+1+8=18; 
Bài2: Hs làm bảng con
Nhóm 3 
Bài3: Hs làm vở 
- 3 HS làm bảng 
Bài4: 
- YC HS đọc đề 
- GV tóm tắt 
 Nữ: 14hs
 Nam: 16hs
 Tất cả có:  hs?
4/ Củng cố - dặn dò:
- Gv tổng kết bài - gtdhs 
- Dặn về làm thêm BT 5.
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 3 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Học vần :
Bài : ƠN TẬP
Tiết 2 :
Luyện từ và câu
 TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I/ MỤC TIÊU 
– Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo kiểu Ai là ì? 
- Hs biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày. 
II/ CHUẨN BỊ: 
Tranh minh hoạ bài tập 1 SGV.SGK, VBT. 
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
Luyện đọc : Đọc lại bảng ơn
- Đọc được câu ứng dụng 
- Kể lại truyện theo tranh
 b/ Đọc SGK
 c/Luyện viết :
d/ Kể chuyện :
- GV kể một cách truyền cảm cĩ tranh minh hoạ như SGK.
- Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại diện nhĩm chỉ tranh và kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện ( theo 4 tranh)
+ Tranh 1 : Hổ xin Mèo truyền võ nghệ, Mèo nhận lời.
+ Tranh 2 : Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần.
+ Tranh 3 : Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nĩ liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt.
+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tĩt lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
* Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vơ ơn, đáng khinh bỉ
3. Củng cố, dặn dị
Hoạt động 1: Tìm các từ 
Bài tập 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong tranh.
Nhóm 6 
Gv nhận xét, sửa bài
Hoạt động 2: Trò chơi Ai tài thế 
Bài tập 2: Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ chỉ sự vật.
- GV chọn 2 nhóm nhanh nhất 
Gv nxét, sửabài
Hoạt động 3: Đặt câu theo mẫu
Bài tập 3: Đặt câu theo mẫu
Ai( cái gì, con gì) là gì? 
Thảo luận nhóm 
VD: Bạn Hà là Hs lớp 2a
Gv n xét, sửabài
4. Củng cố- Dặn dò:
GV tổng kết bài GD HS 
Dăn về làm VBT.
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 4:
 NTĐ1
 NTĐ2
Tự nhiênvà xã hội :
BÀI 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I/ MỤC TIÊU :
-Hiểu được mắt,mũi, tai, lưỡi, tay ( da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
II. CHUẨN BỊ :
 Các hình trong bài 3 SGK . 
Một số đồ vật như : xà phịng thơm, nước hoa, quả bĩng, quả mít, cốc nước nĩng, nước lạnh,...
THỦ CÔNG
GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC
(TIẾT 1)
- HS biết cách gấp máy bay phản lực.
- HS hứng thú gấp hình.
-Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy thủ công.-Giấy thủ công có kẻ ô.
-Mẫu quy trình gấp máy bay phản lực.-Hình chụp máy bay phản lực.Giấy thủ công hoặc giấy nháp.
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1.Khởi động : 
2.Kiểm tra :Tiết trước học bài gì ? ( Chúng ta đang lớn )
- Sự lớn lên của chúng ta cĩ giống nhau khơng ?
- Em phải làm gì để chĩng lớn ?
- Nhận xét KTBC.
3.Bài mới :
Giới thiệu bài : 
Hoạt động 1 : Quan sát hình trong SGK hoặc vật thật
Bước 1 : Chia nhĩm 2 HS
- GV hướng dẫn HS : Các cặp hãy quan sát và nĩi về hình dáng, màu sắc, sự nĩng lạnh, sần sùi, trơn nhẵn,... của các vật xung quanh mà các em nhìn thấy trong hình ( hoặc vật thật)
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời.
Bước 2 : Hoạt động cả lớp
- GV gọi HS nĩi về những gì các em quan sát được - Nếu HS mơ tả đầy đủ, GV khơng cần nhắc lại
Hoạt động 2: Thảo luận theo nhĩm nhỏ.
Bước 1: 
- GV hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhĩm :
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của 1 vật ?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của 1 vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của 1 vật ?
+ Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn ?
+ Nhờ đâu bạn biết được một vật cứng, mềm, sần sùi, trơn nhẵn, nĩng hay lạnh ?
+ Nhờ đâu bạn nhận ra đĩ là tiếng chim hĩt, hay tiếng chĩ sủa ?
Bước 2 : 
- GV cho HS xung phong trả lời.
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da chúng ta mất hết cảm giác?
4 : Củng cố , dặn dị
- Nhận xét tiết học .
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét 
- GV giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực.
- GV đặt câu hỏi 
Ị Máy bay phản lực có hai phần: Phần mũi hơi nhọn, phần thân dài và 2 cánh ở 2 bên.
- Để gấp được máy bay phản lực ta cần tờ giấy có hình gì?
- GV mở dần mẫu gấp máy bay phản lực và kết luận ta cầ tờ giấy hình chữ nhật giống như gấp tên lửa.
- Để gấp được máy bay phản lực, ta gấp phần nào trước, phần nào sau?
- Gv làm mẫu.
Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp 
* Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản 	lực.
- GV gắn quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh họa cho bước gấp 
- GV nêu: (H.1/SGK)
-Hình 2/SGK
- Hình 3/SGK
- Hình 4/SGK
- Hình 5/SGK
- Hình 6/SGK
* Bước 2: 
-Hình 7/SGK
- Hình 8/SGK
- Y/c hs nêu lại quy trình.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu đại diện nhóm thao tác lại các bước gấp (bằng giấy nháp).
- Y/c cả lớp tập gấp bằng giấy nháp. 
4, Củng cố – Dặn dò: 
- Về nhà gấp nhiều lần cho thành thạo.
- Chuẩn bị bài: “ Gấp máy bay phản lực” (tiết2)
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 5 :
 NTĐ1
 NTĐ2
Thủ cơng :
BÀI 3 : XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC.
I/ MỤC TIÊU :
- HS biết cách xé, dán hình tam giác.
-HS biết xé, dán được hình tam giác. Đường xé cĩ thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán cĩ thể chưa phẳng. 
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Bài mẫu về xé, dán hình tam giác.
 Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau.
HS : Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ cơng, khăn lau tay.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Hệ cơ.
- Nhận biết một số vị trí và tên gọi của một số cơ của cơ thể.
- Biết cơ co duỗi được, nhờ có cơ mà cơ thể hoạt động được.Nhận biết nhanh các cơ.
 Ý thức rèn luyện thân thể.
- Giáo viên : Mô hình hệ cơ, hai tranh hệ cơ, hai bộ thẻ chữ.
- Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.
III/ Hoạt động dạy học: Hát.
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS 
 - Nhận xét
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ vật nào cĩ dạng hình tam giác?
Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu
- Vẽ và xé hình tam giác 
Dùng bút chì vẽ hình tam giác
Làm mẫu và xé hình tam giác.
- GV hướng dẫn thao tác dán hình.
Hoạt động 3 : 
Hướng dẫn HS thực hành trên giấy nháp.
Hướng dẫn HS vẽ, xé
Hoạt động 4 : Thực hành trên giấy màu
( Như hoạt động 3 : trên giấy màu)
Hoạt động 5 : Trình bày sản phẩm :
Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau.
4: Củng cố, dặn dị 
- HS nhắc lại quy trình xé dán hình tam giác.
- Đánh giá sản phẩm
- Dặn dị : Về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : “ Xé, dán hình vuơng”
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động 1 : Hệ cơ.
Trực quan : Tranh.
-Mô hình hệ cơ.
-GV chỉ một số cơ không nói tên.
Kết luận : STK / tr 15.
Hoạt động 2 : Sự co giãn cơ.
-Em hãy tập lại các động tác : ngửa cổ, cúi gập mình, ưỡn ngực.
Hỏi đáp : Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co, duỗi?
-Khi bạn cúi gập mình cơ nào co, duỗi ?
 -Khi bạn ưỡn ngực cơ nào co, duỗi ?
Hỏi đáp : Làm thế nào để cơ thể săn chắc ?
-Cần tránh những việc làm nào có hại cho cơ ?
-Giáo viên tóm ý / tr 17.
Trò chơi tiếp sức : Nêu luật chơi.
3.Củng cố : Chúng ta nên làm gì để cơ thể săn chắc ?
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Tiết 6 SINH HOẠT CUỐI TUẦN: 
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 3
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . 
- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
III. Kế hoạch tuần 4:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 4
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ghep 12 tuan 3 du cac mon.doc