Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 27 - Ttường Tiểu học Nghi Sơn

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 27 - Ttường Tiểu học Nghi Sơn

Tiết 2+3: Tập đọc Tiết 2: Tập đọc

ƠN TẬP V KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU: - Đọc r rng , rnh mạch cc bi tập đọc đ học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm r rng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút); hiểu nội dung của đoạn , bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)

- Biết đặt và trà lời CH với Khi no ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)

- HS khá, giỏi : Biết đọc lưu loát được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng , SGK.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 753Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 27 - Ttường Tiểu học Nghi Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 27
Từ ngày 15-03-2010 đến ngày 19-03-2010
Thứ
Mơn
Bài dạy
HAI
Chào cờ
Tập đọc
Ơn tập và kiểm tra giữa HK II
Tập đọc
Ơn tập và kiểm tra giữa HK II
Tốn
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Hát nhạc
BA
Kể chuyện
Ơn tập tiết 3
Chính tả
Ơn tập tiết 4
Tốn
Số 0 trong phép nhân và phép chia
Đạo Đức
Lịch sự khi đến nhà người khác tiết 2
Thủ cơng
Làm đồng hồ đeo tay
TƯ
Tập đọc
Ơn tập Tiết 5
Luyện từ & câu
Ơn tập tiết 6
Tốn
Luyện tập
Thể Dục
NĂM
Mĩ thuật
Tập viết
Ơn tập tiết 7
Tự nhiên – XH
Lồi vật sống ở đâu?
Tốn
Luyện tập chung
SÁU
Chính tả
Kiểm tra giữa học kì II
Tập làm văn
Kiểm tra giữa học kì II
Tốn
Kiểm tra
Thể dục
sinh hoạt lớp
Sinh hoạt lớp tuần 27
Tuần 27
Thứ hai, ngày15 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Cào cờ
----------------š&›-----------------
Tiết 2+3: Tập đọc Tiết 2: Tập đọc 
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút); hiểu nội dung của đoạn , bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) 
- Biết đặt và trà lời CH với Khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4) 
- HS khá, giỏi : Biết đọc lưu lốt được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng , SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : Hát
2. Bài cũ: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc học thuộc lòng 
GV cho HS bốc thăm đọc bài
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc 
GV ghi điểm 
Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
Bài 2 
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
GV hướng dẫn HS làm câu a
Bài 3ø
Gọi HS đọc yêu cầu bài 
Yêu cầu HS đọc câu a
Yêu cầu 2 HS cạnh nhau thực hành hỏi đáp
GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của người khác
Tổ chức cho 2 HS cạnh nhau thảo luận tình huống. Nhận xét ghi điểm 
4. Củng cố : Câu hỏi Khi nào dùng hỏi về nội dung gì?
5.Dặn dò:Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 2) 
- Nhận xét tiết học
Hát
- HS đọc bài Sơng Hương và trả lời câu hỏi.
HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị 
Từng HS đọc bài và TLCH
HS nhận xét bạn 
HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài
HS đọc yêu cầu 
Những đêm trăng sáng 
HS nêu
Chỉ thời gian
Khi nào dòng sông  ?
HS thực hành
HS thảo luận nói lời đáp
HS trình bày 
Nhận xét bạn
Về thời gian
- Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 3: Tập đọc 
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2) ; Biết đặt dấu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. ( BT3 ) 
-Yêu môn Tiếng Việt 
II. CHUẨN BỊ SGK, phiếu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: Hát
2. Bài mới : 
 Hoạt động 1: Kiểm tra đọc lấy điểm
- GV cho HS bốc thăm đọc bài
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc 
- GV ghi điểm 
Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về mùa
- GV phát cho mỗi đội 1 bảng ghi từ, đội nào tìm nhiều từ thì thắng
- Nhận xét và tuyên dương 
* Hoạt động 4: Ôn luyện cách dùng dấu chấm
Yêu cầu HS đọc đề bài 3
Cho HS tự làm vào vở
Gọi 1 HS đọc bài làm
Nhận xét ghi điểm
4.Củng cố :
5. Dặn dò : Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3) 
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị 
- Từng HS đọc bài và TLCH
- HS nhận xét bạn 
- HS các nhóm thi tìm từ , dán lên bảng.
- HS nxét
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở
- HS nxét
- HS nghe
- Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 4: To¸n 
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đĩ .
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ .
- Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đĩ . 
* Bài tập cần làm : 1 ; 2.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Ổn định: 
Bài cũ: Luyện tập 
Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là: 3cm, 4cm, 2cm.
 Nhận xét, ghi điểm.
Bài mới: Số 1 trong phép nhân và phép chia
Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 
GV nêu phép nhân hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:
 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2
Lần lượt gọi HS thực hiện 1 x 3, 1 x 4 bằng cách chuyển 2 phép nhân này thành tổng của nhiều số giống nhau.
Ị Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
Trong các bảng nhân đã học đều có các phép nhân: 
 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1
HS nêu nhận xét số thứ nhất và tích của phép nhân 
Số nào nhân cho 1 cũng bằng chính số đó
Ị GV ghi bảng
Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1
GV dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia nêu :
	1 X 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
Yêu cầu HS làm trên bảng: 1 X 3= 3 : 1 = 
GV yêu cầu HS rút ra kết luận
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1
Yêu cầu HS nêu yêu cầu 
Bài 2
Yêu cầu HS nêu yêu cầu
Bài 3:ND ĐC
Củng cố :
 Dặn dò :Về nhà làm VBTHọc thuộc ghi nhớ 
Chuẩn bị: Số 0 trong phép nhân và phép chia.
- Nxét tiết học
Hát
2 HS thực hiện bài trên bảng, lớp làm bảng con
- HS nxét
HS đọc 
1 x 3 = 1+ 1 + 1 = 3 
1 x 4 = 1 + 1 + 1 +1 =4
HS nhắc lại 
HS nêu nhận xét
HS đọc ghi nhớ 
3 HS làm bảng 
 Số bị chia và thương bằng nhau
HS đọc và làm miệng
HS làm bảng con
- Nxét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 5: Thể dơc
(Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y)
Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: KĨ chuyƯn
¤n tËp (T3)
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Ở đâu ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
-Yêu Tiếng Việt .
II. CHUẨN BỊ :Phiếu, bảng phụ ghi nội dung bài 2 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
 1. Ổn định: 
 2. Bài mới: Ôn tập (tiết 3) 
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc
GV tiến hành kiểm tra lấy điểm đọc như tiết 1
GV nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 2: Đặt và trả lời câu hỏi”Ở đâu”
Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi” Ở đâu”
GV yêu cầu lớp làm bài
GV nhận xét, sửa bài
Hai bên bờ sông
Trên những cành cây
Yêu cầu HS làm VBT 
Nhận xét
Bài 3: HS làm bài
GV nxét, sửa bài
Bài 4
Từng cặp HS thực hiện nói lời đáp trong các tình huống 
Tổng kết, nhận xét
4.Củng cố,
5.Dặn dò Về nhà cần thực hiện nói và đáplời xin lỗi trong giao tiếp hằng ngày 
Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 4).
Nhận xét tiết học
Hát
HS thực hiện 
Nhận xét bạn
- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét 
HS nêu 
HS bài vào vở
HS thực hiện 
a) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
b) Ở đâu, trăm hoa khoe sắc thắm?
- HS thực hành theo các tình huống
- HS nxét bổ sung
-Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 2: ChÝnh t¶
ÔN TẬP (Tiết 4)
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về chim chĩc (BT2) ; viết được một đoạn văn ngắn về một loại chim hoặc gia cầm (BT3)
-Tham gia nhiêät tình sôi nổi .
II CHUẨN BỊ : Phiếu ghi các bài tập đọc, giấy khổ to ghi bài tập 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3) 
Kiểm tra tập đọc 4, 5 HS
Yêu cầu HS bóc thăm tên bài tập đọc và trả lời câu hỏi
GV nhận xét
3. Bài mới: 
 1) Ôn luyện tập đọc và HTL. 
 - GV y/c HS đọc bài + TLCH
 2) Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc...
GV gọi HS đọc yêu cầu bài 2 
GV lưu ý: các loài gia cầm (vịt, gà, ngang, ngỗng) cũng được xếp vào họ chim vì nó có cánh và có lông vũ giống như chim.
Trò chơi: Bạn biết gì về con vật.
Chia lớp ra làm 2 đội A, B
Thi hỏi đáp nhanh:
Đội A đưa ra con: gà (vịt )
Đội A hỏi:
+ Con gà có lông màu gì? – Đội B trả lời
+ Con gà có cái mỏ như thế nào? – Đội B trả lời
+ Con gà nó kêu như thế nào? – Đội B trả lời
+ Con gà nó cho ta gì? – Đội B trả lời
Tương tự đội B đưa ra con khác như: chim bồ câu (chim sâu, cú ), đội B hỏi, đội A trả lời
Trong lúc 2 đội hỏi đáp thư ký 2 đội có thể ghi tóm tắt nhanh ý của các bạn vào giấy khổ to.
Tổng kết: 2 đội dán giấy ghi được lên bảng
Nhận xét, tuyên dương
 3) Viết đoạn văn ngắn 3, 4 câu về một loài gia cầm
Nêu miệng về một loài chim (hoặc gia cầm) mà em thích 
Con vật em thích có tên là gì? (Chim khuyên, chim sâu, chim cú )
Lông (mỏ, mắt, chân, ) nó có gì đặc biệt?
Nó có lợi ích gì?
Em nuôi (hoặc chăm sóc) nó thế nào?
Yêu cầu HS viết vào vở
Nhận xét, sửa bài
4. Củng cố,
5. Dặn dò : Học ôn các bài tập đọc HKII
Ôn các bài luyện từ và câu, tập làm văn (tuần 19 đến tuần 26)
Chuẩn bị: Ôn tập (tiết 5) 
Nhận xét tiết học
Hát
HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS đọc bài
- HS nghe phổ biến luật chơi
Vàng, xanh, đen
Mỏ nhọn
Ò ó o, chíp chíp, tục tục
Thịt, trứng
Hai đội nhận xét bạn
5, 7 HS 
Nhận xét bạn 
- HS làm vở
2, 3 HS đọc bài
Lớp nhận xét
- HS nghe.
Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 3: To¸n
	SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU: - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
- Bi ... ùc lớp, cả lớp theo dõi.
HS nghe
Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
TiÕt 3: To¸n 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Lập được bảng nhân 1 bảng chia 1 .
- Biết thực hiện phép tính cĩ số 1 , số 0
* Bài tập cần làm : 1 ; 2
-Tích cực trong học tập.
II CHUẨN BỊ: Bảng phụ, SGK Bộ đồ dùng toán, VBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định 
2. Bài cũ: “Số 0 trong phép nhân và chia”
GV gọi 2 HS làm bài tập:
GV nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 Bài 1
Yêu cầu HS làm miệng
GV sửa bài, nhận xét 
Bài 2
GV sửa bài và nhận xét
4.Củng cố:
5. dặn dò :Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập chung
GV nhận xét tiết học.
Hát
Lớp làm bảng con
Nhắc lại quy tắc
HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm 
HS làm VBT và nêu kết quả nối tiếp nhau
- Đọc đồng thanh bảng chia, bảng nhân 1
HS đọc yêu cầu 
HS nhẩm nêu kết quả
HS sửa, đọc trước lớp
- HS nghe
GV nhận xét tiết học.
	----------------š&›-----------------
TiÕt 4: H¸t nh¹c
 ( Gi¸o viªn bé m«n Nh¹c d¹y)
Thứ năm, ngày 18 tháng 3 năm 2010
TiÕt 1: MÜ thuËt
(Gi¸o viªn bé m«n MÜ thuËt d¹y)
----------------š&›-----------------
TiÕt 2: TËp viÕt
 ÔN TẬP (TIẾT 7).
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ) 
- Yêu thích môn Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập (tiết 6) 
_ GV yêu cầu HS đọc trả lời câu hỏi.
à GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Ôn tập (tiết 7)
Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng 
_ Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài thơ.
à Nhận xét, ghi điểm. Với những HS nào không đạt yêu cầu, GV cho kiểm tra tra lại vào tiết sau.
Hoạt động 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao 
à Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm 
à GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4 : Nói lời đáp của em 
_ Yêu cầu HS đọc 3 tình huống.
_ Gợi ý: Bài yêu cầu các em nói lời đáp, lới đồng ý của người khác.
_ Yêu cầu 1 HS nói lời mời thầy hiệu trưởng đến dự liên hoan văn nghệ của lớp, 1 HS đóng vai thầy hiệu trưởng đáp lại lời đáp của lớp.
- Khen ngợi những HS nói tự nhiên.
4.Củng cố :
 5. Dặn dò: Thực hành theo bài học.
_ Chuẩn bị : Thi GHII
_ Nhận xét tiết học.
_ Hát
_ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
_ HS bốc thăm, xem lại bài trong SGK khoảng 2 – 3’.
_ Đọc bài không cần sách.
_ 1 HS đọc yêu cầu của bài.
_ 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm ra giấy.
vì khát, vì mưa.
_ HS đọc yêu cầu bài. 3 
_ Lớp làm vào vở.
_ 1 HS đọc.
_ 1 cặp HS thực hành đối đáp trong từng tình huống.
_ HS 1: Chúng em kính mời thầy đến dự liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng nhày nhà giáo Việt Nam ạ._ HS 2: Cảm ơn các em, thầy sẽ đến._ HS 1: Chúng em cảm ơn thầy đã nhận lời ạ.
HS nghe.
----------------š&›-----------------
TiÕt 3: Tù nhiªn x· héi
LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?
I. MỤC TIÊU: - Biết được động vật cĩ thể sống được ở khắp nơi : trên cạn , dưới nước - Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn , trên khơng , dưới nước của một số lồi động vật .
* GDBVMT (Liên hệ) : ý thức bảo vệ MT sống của lồi vật.
II CHUẨN BỊ: Giấy khổ to cho 4 tổ trưng bày ảnhHình, tranh sưu tầm 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Một số loài cây sống dưới nước”
Yêu cầu HS nêu tên một số loài cây sống dưới nước.
GV nhận xét
3. Bài mới: 
Cho HS chơi trò chơi “chim bay, lợn bay” 
GV ghi tựa bài lên bảng
Hoạt động 1. Làm việc với SGK 
* HS nhận ra lồi vật cĩ thể sống được ở khắp nơi
GV cho HS làm việc theo cặp: nêu tên các con vật có ở trong hình và cho biết con này sống ở đâu?
Vậy loài vật có thể sống ở đâu?
GV chốt: Vậy loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không
Hoạt động 2: Triển lãm
* HS củng cố những kiến thức đã học.
( Đ/C: Có thể không yêu cầu HS sưu tầm, chỉ y/c nói về nơi sống của con vật mà bạn biết)
- GV yêu cầu HS nói về nơi sống của con vật mà các em biết
- GV nxét, chốt lại
Ị Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.
4. Củng cố :Tổ chức cho 2 tổ đố tên các loài vật và nơi sống của chúng.
- Liên hệ GDBVMT
5.Dặn dò:Chuẩn bị bài: Một số loài vật sống trên cạn.
Nhận xét tiết học
HS nêu, nhận xét bạn
- HS chơi trò chơi
HS nhắc lại
HS quan sát và nêu:
+ Hình 1: chim, một số con bay trên trời, một số đậu dưới bãi cỏ
+ Hình 2: Đàn voi đang đi trên đồng cỏ
+ Hình 3: Con dê sống trên mặt đất
+ Hình 4: rắn sống trên mặt đất hoặc dưới nước
+ Hình 5: Cá, tôm, cá ngựa sống ở dưới nước
HS nêu: sống trên cạn, dưới nước, trên không.
- HS nhắc lại
HS trả lời các nhân
Nhận xét và đánh giá 
Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
TiÕt 4: To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học 
- Biết tìm thừa số , số bị chia .
- Biết nhân (chia) số trịn chục với (cho) số cĩ một chữ số .
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) 
* Bài tập cần làm : 1 ; 2(cột 2) ; 3 ; 4
- Yêu thích môn toán.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Bài cũ :
_ GV yêu cầu HS lên sửa bài.
_ Nêu ý nghĩa của số 1 trong phép nhân và phép chia?
_ Nêu ý nghĩa của số 0 trong phép nhân và phép chia?
à Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới :
 Bài 1: Tính nhẩm
_ Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu miệng.
à Nhận xét.
 Bài 2: ND ĐC cột3
_ GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu. GV lưu ý: khi làm bài vào vở chỉ cần ghi :
 30 x 3 = 90. không cần ghi đầy đủ các bước tính nhẩm như mẫu.
- GV nxét, sửa bài
 Bài 3: Tìm x
_ GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm thành phần chưa biết của phép nhân và tìm số bị chia
_ Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên bảng sửa bài.
 Nhận xét.
 Bài 4: Giải toán 
_ GV yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề và nêu cách giải.
_ Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm vào bảng phụ.
à Nhận xét.
4.Củng cố 
5. Dặn dò : Chuẩn bị : Luyện tập chung.
_ Hát
_ HS thực hiện.
_ HS nêu.
- HS làm bài, nêu miệng.
2 x 3 = 6 	3 x 4 = 12
6 : 2 = 3	 12 : 3 = 4
_ HS theo dõi.
_ HS thực hiện.
20 x 4 = 80	20 x 3 = 60
40 x 2 = 80	20 x 5 = 100
_ HS nêu.
y : 2 = 2	 4 x x = 28
 y = 2 x 2 x = 28: 4
 y = 4 x = 7.
- HS làm vở	
	 Giải:
 Số tờ báo mỗi tổ có là:
	24 : 4 = 6 (tờ)
	 Đáp số: 6 tờ.
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu, ngày 19 tháng 3 năm 2010
TiÕt 1: ChÝnh t¶ 
KiĨm tra viÕt
(§Ị cđa Phßng Gi¸o Dơc)
----------------š&›-----------------
TiÕt 2: TËp lµm v¨n
KiĨm tra viÕt
(§Ị cđa Phßng Gi¸o Dơc)
----------------š&›-----------------
 TiÕt 3: To¸n
KiĨm tra
(§Ị cđa Phßng Gi¸o Dơc)
----------------š&›-----------------
TiÕt 4: ThĨ dơc
(Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y)
Tiết 5: Sinh ho¹t tËp thĨ
KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn
I. Mơc tiªu:
 - HS n¾m ®­ỵc nh÷ng ­u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn qua ®Ĩ cã h­íng phÊn ®Êu, sưa ch÷a cho tuÇn tíi.
 - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª.
 - Gi¸o dơc häc sinh ý thøc thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp.
II. ChuÈn bÞ: Néi dung 
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Tỉ tr­ëng nhËn xÐt tỉ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tỉ.
C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt.
2. Líp tr­ëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
C¸c tỉ cã ý kiÕn.
3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn.
§¹o ®øc:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Häc tËp:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------
C¸c ho¹t ®éng kh¸c:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. DỈn dß: VỊ nhµ thùc hiƯn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 Tuan 27(6).doc