Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 27 - Trường Tiểu học Thị Trấn

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 27 - Trường Tiểu học Thị Trấn

SỐ 1 TRONG PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

 - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

 - Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đó. (BT cần làm 1, 2)

 - GD HS cú ý thức tự giỏc, tớch cực trong HT.

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 33 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 27 - Trường Tiểu học Thị Trấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 27
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét tuần 26
**********************************
Tiết 2 : Toán 
SỐ 1 TRONG PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA 
A. Mục đích yêu cầu
 - Biết được số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú.
 - Biết số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú.
	 - Biết số nào chia với 1 cũng bằng chớnh số đú. (BT cần làm 1, 2)
	 - GD HS cú ý thức tự giỏc, tớch cực trong HT.
b. các hoạt động dạy học
I. Ổn định 
II. Kiểm tra bài cũ	Bài giải
2 HS lờn bảng giải 	BT 4: a, Độ dài đường gấp khỳc ABCDE là
	3 + 3 + 3 + 3 = 12 cm
	ĐS : 12 cm
	b, Chu vi hỡnh tứ giỏc ABCD là
- Nhận xét, ghi điểm	3 x 4 = 12 cm
	ĐS: 12 cm
III. Bài mới
	1. Giới thiệu phộp nhõn cú thừa 
số 1
	a, Nờu phộp nhõn	- Chuyển phộp nhõn thành tổng cỏc số hạng 	 bằng nhau:
	1 x 2 = 1 + 1 = 2	Vậy: 1 x 2 = 2
	1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 	Vậy: 1 x 3 = 3
? Con cú nhận xét gỡ về cỏc phộp 	1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 	Vậy: 1 x 4 = 4
tớnh nhõn?	- Số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú
	- Số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú
	b, Trong cỏc bảng nhõn đó học 	2 x 1 = 2	4 x 1 = 4
đều cú cỏc phép tính nhõn với 1	3 x 1 = 3	5 x 1 = 5
=> Rỳt ra KL: (SGK)	- CN - ĐT
	2. gt phộp chia cho 1 (số chia là 1)
- Dựa vào quan hệ của phộp nhõn và	1 x 2 = 2	 Vậy: 2 : 1 = 2
phộp chia ta lập được cỏc phộp tớnh	1 x 3 = 3	3 : 1 = 3
	1 x 4 = 4	4 : 1 = 4
	1 x 5 = 5	5 : 1 = 5
	KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chớnh số đú 
	3. Thực hành
Bài 1: Tớnh nhẩm	- Lớp nhẩm rồi ghi kết quả vào vở
	- HS nối tiếp nhau nờu kết quả
	1 x 2 = 2	1 x 3 = 3	1 x 5 = 5
	2 x 1 = 2	3 x 1 = 3	5 x 1 = 5
	2 : 1 = 2	3 : 1 = 3	5 : 1 = 5
- Nhận xét, sửa sai	1 x 1 = 1	1 : 1 = 1
Bài 2: điền số?
- Lớp làm vào vở	1 x 2 = 2	5 x 1 = 5	3 : 1 = 3
- 3 HS lờn bảng	2 x 1 = 2	5 : 1 = 5	4 x 1 = 4
	- Nhận xét, sửa sai
IV. Củng cố - dặn dũ 
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn 
- Nhận xét tiết học
*************************************
Tiết 3 : Mỹ huật
Vẽ theo mẫu : Vẽ cặp sách học sinh
 ( GV chuyên dạy )
**********************************
Tiết 4 : Đạo đức
lịch sự khi đến nhà người khác(tiết 2)
A. Mục đích yêu cầu 
 - Biết được cỏch giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khỏc .
- Biết cư xử phự hợp khi đến nhà bạn bố ,người quen 
- HS khỏ giỏi biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc .
- Giỏo dục HS cú thỏi độ đồng tỡnh với những người biết lịch sự khi đến nhà người khỏc.
b. đồ dùng dạy học
 - Tranh ảnh trong SGK
 - Phiếu thảo luận nhóm 
 - Phiếu học tập ở hoạt động 2
c. các hoạt động dạy học :
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ :
? Khi đến nhà người khác cần có thái độ như thế nào
- Nhận xét đánh giá
III. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Giảng nội dung:
a. Hoạt động 1: 
- Chia lớp thành 4 nhóm
- Yêu cầu HS tìm các việc nên làm và không nên làm khi đến chơi nhà người khác.
b. Hoạt động 2: 
- Phát phiếu học tập 
- Yêu cầu HS làm bài tập trong phiếu
* Nội dung phiếu bài tập 
 Lịch sự khi đến nhà người khác
1.Đánh dấu + vào thể hiện thái độ của em.
2. Viết lại cách ứng sử của em trong các trường hợp sau :
IV. Củng cố dặn dò : 
- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết học
- HS trả lời
*Thế nào là lịch sự khi đến chơi nhà người khác ?
- Các nhóm thảo luận và cử đại diện trình bày.
- VD: Các việc nên làm:
+ Gõ cửa hoặc bấm chuông trước khi vào nhà.
+ Lễ phép chào hỏi mọi người trong nhà.
+ Nói năng nhẹ nhàng, rõ ràng.
+ Xin phép chủ nhà trước khi muốn sử dụng hoặc muốn xem đồ dùng trong nhà.
- Các việc không nên làm
- Đập cửa ầm ĩ.
+ Không chào hỏi mọi người trong nhà.
+ Chạy lung tung trong nhà.
+ Nói cười ầm ĩ.
+ Tự ý sử dụng đồ dùng trong nhà.
- Một vài HS đọc bài làm, lớp theo dõi nhận xét 
- Sửa chữa nếu bài mình sai.
- HS làm bài tập trong phiếu 
a. Hương đến nhà Ngọc chơi, thấy trong tủ của Ngọc có búp bê người mẫu rất đẹp, Hương liền lấy ra chơi.
 Đồng tình phản đối không biết
b.Khi đến nhà Tâm chơi,gặp bà Tâm ở quê mới ra, Chi không chào mà lánh xa, và cho rằng không cần hỏi bà nhà quê.
 Đồng tình phản đối không biết
c.Khi đến nhà An chơi, Giang tự ý bật ti vi vì đã đến giờ xem hoạt hình mà Giang không thể không xem.
 Đồng tình phản đối không biết
a. Nếu đến chơi nhà bạn nhưng trong nhà đang có người ốm.
b. Nếu được mẹ bạn mời ăn bánh khi đang chơi ở nhà bạn.
c. Em đang chơi ở nhà bạn thì có khách của bố mẹ bạn đến chơi.
eụfgúheúheúheúheúheúheúheúheúheúheú
Buổi chiều
 Tiết 1: Tập viết 
ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II ( Tiết 1 )
 A. Mục đích yêu cầu
 	 - Đọc rừ ràng, rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phỏt õm rừ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phỳt ); hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được cõu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 
- Biết đặt và trà lời CH với khi nào? (BT2,BT3); biết đỏp lời cảm ơn trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tỡnh huống ở BT4 ) 
 - Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập
B. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 => T 26
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định : ( Hát)
II. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
3. Ôn luyện cách đọc và trả lời câu hỏi: Khi nào?
*Bài tập 2: 
- Bài yêu cầu ta làm gì? 
- Câu hỏi K hi nào dùng để hỏi về nội dung gì ?
- Hãy đọc câu a.
- Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực ?
- Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi khi nào ?
- Yêu cầu HS tự làm phần b.
* Bài tập 3 : 
Yêu cầu HS đọc bài tập 3.
- Bộ phận nào trong câu được in đậm?
- Bộ phận này dùng để làm gì?
- Đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế nào ?
Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 phần b
4. Đáp lời cảm ơn của người khác.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận sắm vai đáp lời cảm ơn theo tình huống.
IV.Củng cố- dặn dò :
- Về nhà ôn bài
- Nhận xét chung tiết học
- Ôn tập và KT giữa HKII
- 6, 7 HS lên bốc thăm rồi về chuẩn bị
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung bài
- Lớp nhận xét đánh giá
- 2 HS đọc yêu cầu và tình huống
- Tìm bộ phận của mỗi câu dưới đây trả lời cho câu hỏi khi nào ?
- Dùng để hỏi về thời gian.
- Mùa hè hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
- Mùa hè
– Bộ phận " Mùa hè"trả lời cho câu hỏi Khi nào ?
- Suy nghĩ và trả lời : Khi hè về...
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm .
- Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng.
- Bộ phận Những đêm trăng sáng
- Bộ phận này dùng để chỉ thời gian.
- Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng? 
- Đại diện nhóm lên trình bày
 - Lớp nhận xét
b.- Khi nào ve nhởn nhơ ca hát?
 - Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
- 2 HS 1 nhóm trả lời sắm vai
a. Có gì đâu./ Không có gì./ Đâu có gì to tát mà bạn phải cảm ơn.
b. Không có gì đâu bà ạ./ 
c. Cháu cũng thích chơi với em bé mà./ Không có gì đâu bác, lần sau bác bận cháu lại sang chơi với em bé bác nhé/
*******************************************
Tiết 2: Toán
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu
 - Củng cố số 1 trong phép nhân và phép chia.
 - Ôn tập giải toỏn cú lời văn.
 - Giáo dục HS có thói quen cẩn thận khi làm bài.
Các hoạt động dạy học 
.
I. Ổn định
II. Kiểm tra: 
- Lên quay kim đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút, 2 giờ 30 phút.
III. Ôn tập
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Làm vào vở.
Bài 3:Tìm x biết 
a.x x 4 = 16 : 4 
b. x : 4 = 40 - 24 
c. x – 29 = 68 – 29 
Bài 4:Khánh có 18 quyển truyện . Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện . Hỏi Khánh và Hoà có bao nhiêu quyển truyện?
IV . Củng cố, Dặn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Về làm bài tập.Chuẩn bị bài sau: “ Luyện tập”
1 x 3 = 5 x 1 = 6 : 1 =
1 x 4 = 7 x 1 = 8 : 1 =
1 x 56 = 23 x 1 = 35 : 1 =
 2 giờ + 4 giờ = 6 giờ
 6 giờ + 6 giờ = 12 giờ
 9 giờ + 8 giờ = 17 giờ
 9 giờ - 2 giờ = 7 giờ
 15 giờ - 6 giờ = 9 giờ
 12 giờ - 6 giờ = 6 giờ
 a.x x 4 = 16 : 4 
 x x 4 = 4
 x = 4 : 4 
 x = 1
 b. x : 4 = 40 - 34 
 x : 4 = 6 
 x = 6 x 4 
 x = 24 
c. x – 29 = 68 – 29 
 x - 29 = 39
 x = 39 - 29
 x = 10
Bài giải
Hoà có số quyển truyện là:
19 – 2 = 17 ( quyển)
Cả hai bạn có số quyển truyện là :
18 + 17 = 35 ( quyển )
 Đáp số: 35 quyển truyện
***********************************
Tiết 2: Luyện đọc
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu:
 - Kiểm tra kĩ năng đọc tiếng, đọc hiểu. Cách đặt và trả lời câu hỏi.
B. chuẩn bị
 Thầy: Phiếu bài tập
 Trò: Chuẩn bị bài
b. Các hoạt động dạy học:
 I. ổn định tổ chức:
 II. Kiểm tra:
 2 em đọc bài tập đọc đã ôn.
 III. Ôn tập : Giới thiệu bài
* Luyện đọc:Đọc đúng, đọc ngắt nghỉ
* Ôn luyện tập đọc.
- Kiểm tra 7 - 8 em bốc thăm bài tập đọc
* Mở rộng vốn từ bốn mùa.
- Trò chơi: Chia 4 nhóm, mỗi nhóm chọn 1 mùa.
- Các nhóm đố nhau.
- Mùa (nào) Hạ của tôi bắt đầu từ tháng nào ? Kết thúc vào tháng nào ?
 4. Củng cố, Dặn dò:
 Nhận xét tiết học
Về đọc bài.Chuẩn bị bài sau: “ Luyện tập”
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo phiếu đã định.
- Xuân, Hạ , Thu, Đông 
eụfgúheúheúheúheúheúheúheúheúheúheú
Thứ Ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Tập đọc
ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 2)
A. mục đích yêu cầu
 - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
 - Nắm được một số từ ngữ về bốn mựa ( BT2); Biết đặt dấu vào chỗ thớch hợp trong đoạn văn ngắn ( BT3 ) 
 - Giáo dục HS nghiem túc trong giờ học.
II. chuẩn bị
 - Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 => T 26
- Bảng để điền từ trong trò chơi
III. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định : ( Hát)
II. Kiểm tra bài cũ :
KT sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
 III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
- Nhận xét ghi điểm
3. Mở rộng vốn từ về bốn mùa
- Chia lớp thành 4 đội
- Yêu cầu các đội đọc những từ tìm được của đội mình
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc
4. Ôn luyện cách dùng dấu chấm
- Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét và chấm 1 số bài
IV. Củng cố- dặn dò :
- Về nhà tập kể những điều đã biết về bốn mùa
- Nhận xét chung tiết học
- Ôn tập và KT giữa HKII
- 6, 7 HS lên bốc thăm rồi về chuẩn bị
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung bài
- Lớp nhận xét đánh giá
- Mỗi đội nhận 1 ...  học kỳ 2 (tiết 7)
A. Mục đích yêu cầu
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cỏch đặt và trả lời cõu hỏi với vỡ sao? ( BT2,BT3); biết đỏp lời đũng ý người khỏc trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tỡnh huống ở BT4 ) 
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
 	- Giấy khổ to cho các nhóm làm bài tập 2
C/ Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức 
II. Kiểm tra bài cũ 
- Nêu một số từ có từ biển?
- Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài:
2. Kiểm tra lấy điểm đọc:
- Yêu cầu HS bốc thăm đọc bài
- Nhận xét - đánh giá.
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc.
- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu của bài.
GV: Các loài gia cầm ( gà, vịt, ngan, ngỗng ) cũng được xếp vào họ hàng nhà chim.
- Hướng dẫn cách chơi: Chia lớp làm 6 nhóm. Mỗi nhóm tự chọn một loài chim hay gia cầm.
- Nhận xét - đánh giá.
* Viết đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngan ngỗng ) 
- Yêu cầu HS tìm loài chim hoặc gia cầm mà mình biết, phát biểu ý kiến nói tên con vật chọn viết.
- 2,3 HS khá làm bài miệng.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Nhận xét - đánh giá.
IV. Củng cố dặn dò 
- Chúng ta vừa ôn tập về chim chóc.
 - Về nhà các con viết hoàn chỉnh bài viết về một loài chim hoặc một loài gia cầm.
- Nhận xét giờ học. 
Hát
- Nêu: biển xanh, biển rộng, biển khơi, sóng biển,
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
- Bốc thăm đọc bài.
- đọc yêu cầu.
- Cách chơi: Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong tổ trả lời câu hỏi: VD : Nhóm chọn con vịt hỏi nhau: Con vịt có lông màu gì? mỏ con vịt màu gì? Chân vịt như thế nào?
Con vịt đi như thế nào? Con vịt cho người cái gì? 
Thư ký viết nhanh vào giấy khổ to đặc điểm của con vịt dán lên bảng lớp.
- Các nhóm khác hỏi - đáp nhanh về con vật mình chọn, thư ký viết lại đặc điểm của con vật dán kết quả lên bảng.
- Nhận xét - bình chọn.
- Đọc lại yêu cầu.
- Nêu tên con vật mà mình chọn để viết.
- 2 HS làm mẫu trước lớp.
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài viết:
"Ông em nuôi một con sáo nhỏ. Mỏ nó vàng. Lông nó màu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc, được nuôi trong một cái lồng rất to. Em rất yêu con sáo bé nhỏ này"
 eụfgúheúheúheúheúheúheúheúheúheúheú
Buổi chiều
Tiết 1 : Toán
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu
 - Củng cố về phép nhân và phép chia có số 1, số 0.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận.
B. Các hoạt động dạy học
I.ổn định
II. Ôn tập
Baứi 1: Tính nhẩm
1 x 23 = 1 x 45 =
87 x 1 = 91 x 1 =
36 : 1 = 46 : 1 = 
0 x 12 = 0 x 26 = 
17 x 0 = 72 x 0 =
0 : 48 = 0 : 19 =
Baứi 2: Tính 
 12 x 1 + 29 = 23 : 1 – 18 =
0 x 43 : 27 = 28 x 0 + 65 =
 Bài 3: Khoanh vào số con thỏ, số con cá.
IV. Cuỷng coỏ, daởn doứ
Nhaộc laùi noọi dung baứi
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Hoùc thuoọc baỷng nhaõn 2, 3 , 4, 5 và bảng chia 2, 3, 4
Tiết 2: Luyện từ và câu
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu
- Củng cố được một số từ ngữ về sụng biển 
- Biết đặt và trả lời cõu hỏi Vỡ sao? 
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích môn học.
B/ Các hoạt động dạy học:
I.ổn định
II. Ôn tập
1.Giới thiệu bài 
2.Hướng dẫn HS làm bài tập : 
Bài 1 : 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài
- Nối tiếp nhau đọc bài làm.
- Nhận xét , chữa bài
Bài 2 
- HS nêu yêu cầu 
- HD : các em cần suy nghĩ kĩ và lựa chọn lời giải thích cho phù hợp với từng đặc điểm của nó.
- HS làm bài , đọc bài làm.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3 
- HS nêu yêu cầu.
- Đọc cụm từ được in đậm.
- GV HD : Trong cõu văn phần được in đậm là lớ do cho việc “Thuyền bè không được ra khơi”, khi đặt cõu hỏi cho lớ do của một sự việc nào đú ta dựng cụm từ “Vỡ sao?” để đặt cõu hỏi.
- HS làm bài , 1 HS làm bảng phụ
- HS đọc bài làm
- Nhận xét , chữa bài.
III. Củng cố – dặn dò 
- Tổ chức cho HS thi tìm nhanh những từ ngữ nói về sông biển.
- Nhận xét giờ học
- Về : ôn bài.
. Tìm các từ có tiếng sông
- dòng sông, bờ sông , nhánh sông, sông Mã , sông Thái Bình, sông Cửu Long,doi sông, lòng sông.
. Nối từ ngữ với lời giải nghĩa từ thích hợp:
- Thác : Dòng nước chảy từ trên cao xuống.
- Ao : Nơi đất trống chứa nước trong làng hoặc cánh đồng.
- Sông : Dòng nước chảy tương đối lớn trên đó có thuyền bè qua lại.
 Đặt cầu hỏi cho phần in đậm trong các câu sau: 
- Thuyền bè không được ra khơi vì biển động.
àVì sao thuyền bè không được ra khơi?
- Cuộc thăm quan của lớp bị hoãn lại vì thời tiết xấu.
à Vì sao cuộc thăm quan của lớp bị hoãn lại ?
Tiết 3: Hoạt đông ngoài giờ 
Thi đua học tập chăm ngoan làm những việc tốt chào mừng ngày 26 -3
I. Mục tiêu:
- HS thi đua học tập chăm ngoan làm những việc tốt chào mừng ngày 26 -3
- Giáo dục HD có ý thức tự giác học tập và chăm ngoan
II. Lên lớp:
 1. ổn dịnh tổ chức: Cả lớp hát 
 2. GV nêu ý nghĩa của ngày 26 -3 ngày thành lập đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
 3. Phát động thi đua chào mừng ngày 26 -3
 * Về học tập: 
+ Thi đua giữa các tổ lập thành tích học tập tốt chào mừng ngày 26 -3
+ Các cá nhân cố gắng phấn đấu đạt điểm 9, 10 để chào mừng ngày 26 -3
+ Chăm ngoan, ngoan ngoãn, lễ phép, nghe lời thầy cô giáo, bố mẹ. ông bà và người lớn
 * Về nề nếp: 
+ Đi học đều, chuyên cần
+ Thực hiện xếp hàng ra vào lớp đúng quy định
+ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ
 3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học
eụfgúheúheúheúheúheúheúheúheúheúheú
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Tập làm văn
Kiểm tra định kỳ lần 3 ( Đọc hiểu, luyện từ và câu )
( Đề bài nhà trường ra)
*******************************
Tiết 2 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG 
A. Mục đích yêu cầu 
	- Thuộc bảng nhõn, bảng chia đó học.
- Biết thực hiện phộp nhõn hoặc phộp chia cú số kộm đơn vị đo.
- Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh ( trong đú cú một dấu nhõn hoặc chia; nhõn, chia trong bảng tớnh đó học )
 - Biết giải bài toỏn cú một phộp tớnh chia.BT cần làm Bài 1(cột1,2, 3 cõu a; cột 1,2,cõu b ), Bài 2 , Bài 3 (b)
	 - Giỏo dục HS yờu mụn học. cú ý thức tự giỏc trong HT
C/ Các hoạt động dạy học: 
I. Ổn định 
II. Kiểm tra bài cũ	30 x 2	20 x 5
- Yêu cầu 2 HS lờn bảng tớnh 3 chục x 2 = 6 chục 2 chục x 5 = 10 chục
- Nhận xét, ghi điểm	30 x 2 = 60	20 x 5 = 100
III. Bài mới
	1. Giới thiệu bài	Luyện tập chung
	2. Hướng dẫn luyện tập a, 
Bài 1: Tớnh nhẩm 2 x 4 = 8	3 x 5 = 15	4 x 3 = 12
- Yêu cầu HS làm vào vở 8 : 2 = 4	15 : 3 = 5	12 : 4 = 3
	 8 : 4 = 2	 15 : 5 = 3	12 : 3 = 4
 b, 
- 1 số HS lờn bảng 2cm x 4 = 8cm	10 dm : 5 = 2 dm
- Lớp nhận xét, sửa sai 5dm x 3 = 15dm	12cm : 4 = 3 cm
	 4 L x 5 = 20 L	18 L : 3 = 6 L
Bài 2: Tớnh
	a, 3 x 4 + 8 = 12 + 8
	= 20
- Yêu cầu lớp làm vào vở	3 x 10 - 14 = 30 - 14
- 4 HS lờn bảng	= 16
	b, 2 : 2 x 0 = 1 x 0
Bài 3:	- HS đọc + PT đề	
- Yêu cầu HS đọc đề cộng phõn tớch đề	 b, Bài giải
- Yêu cầu lớp giải vào vở	 
- 2 HS lờn bảng	12 HS chia được số nhúm là 
	 12 : 3 = 4 (HS)
	Đáp số: 4 HS
IV. Củng cố - dặn dũ 
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỡ
- Nhận xét tiết học
*************************************
Tiết 3 : thể dục
đi theo vạch kẻ thẳng Trò chơi
 ( GV chuyên dạy )
**************************************
Tiết 4 : Chính tả( Nghe viết )
Kiểm tra định kỳ lần 3 ( chính tả, tập làm văn)
(Đề bài nhà trường ra ) 
 eụfgúheúheúheúheúheúheúheúheúheúheú
Buổi chiều
Tiết 1 : Tập làm văn
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu:
 - Dựa vào các câu hỏi viết thành đoạn văn 4- 5 câu kể về mùa xuân
 - Giáo dục HS cẩn thận khi viết bài.
B/ Các hoạt động dạy học:
I.ổn định tổ chức 
II.Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra VBT của HS
- Nhận xét.
III. Ôn tập 
 1 . Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài.
 2 . Nội dung:
Đề bài: Mùa xuân có gì thú vị ? Em hãy viết 5 – 8 câu nói về mùa xuân
 (Gợi ý): 
1. Mùa xuân bắt đầu từ bao giờ ? 
2. Mùa xuân tiết trời như thế nào ?
3. Mùa xuân có những hoa, quả gì ?
4. Cây cối mùa xuân như thế nào?
- Cho HS làm bài.
- Chấm chữa bài.
IV. Củng cố, dặn dò.
Nhắc lại nội dung bài
Nhận xét tiết học.
Về nhà viết lại bài cho hay hơn.
- HS trả lời
- HS tự viết bài.
- HS đọc đoạn văn vừa viết.
****************************************
Tiết 2: Luyện viết
Con Vện
A. Mục đích yêu cầu
- Biết trỡnh bày một đoạn trong bài Con Vện
- Rèn chữ viết đúng quy trình, đúng độ cao, đẹp.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên nhẫn.
B. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định
II. Luyện viết 
1. GV đọc bài viết 
 2. Viết bảng con
- Yêu cầu HS viết một số từ vào bảng con.
- Gv uốn nắn, sửa chữa cho HS.
3. Viết vào vở.
- GV đọc cho HS viết .
- GV uốn nắn kịp thời.
4. GV thu vở chấm điểm.
III. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học. Về nhà luyện viết thêm
- Từ: Đuôi, thuyền, quắp, nhếch mép
- HS viết vào bảng con
- HS nghe viết bài.
***********************************
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt lớp : Nhận xét tuần 27
I) Mục tiờu:
 - Hs nắm ưu nhược điểm trong tuần qua. Nắm được cụng việc tuần tới.
 - Rốn kĩ năng thực hiện mọi nội qui của trường lớp.
 - Giỏo dục HS chăm ngoan học giỏi.
II) Chuẩn bị :
 Thầy: Nội dung sinh hoạt 
 Trũ: Cỏc tổ trưởng chuẩn bị nội dung nhận xột
III) Nhận xột hoạt động tuần:
1. ưu điểm
a . Đạo đức
 b. Học tập
 c.Cỏc mặt khỏc
2. Nhược điểm
3 .Phương hướng tuần 28
Tuần này lớp ta có rất nhiều tiến bộ.
- Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo .Đoàn kết giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.
- Cỏc em đi học đều đỳng giờ , cú đủ đồ dựng học tập: trong lớp chỳ ý nghe giảng hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài: Thảo Vân, Minh, Nguyệt, Bình, Thảo, Kiều Trang, Bích, Long, Việt , Vũ Trang, 
- Lao động chăm chỉ: Long, Minh, Bình, Đức. 
- Lớp đó duy trỡ tốt nề nếp TDVS, ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
- Một số em thỉnh thoảng còn nói chuyện riêng trong giờ học, hay gây mất đoàn kết: Dương Tuấn Anh 
- Thực hiện tốt 5 điều Bỏc Hồ dạy.
- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày Thành lập Đoàn 26/3
- Biết lễ phộp với thầy cụ giỏo và nguời lớn tuổi.
 - Đi học đều, sụi nổi học tập. Rốn viết, đọc, làm toỏn. Bồi dưỡng HS khỏ giỏi.
 - Chuẩn bị đồ dựng học tập đầy đủ. Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Kiểm tra việc học bài và làm bài của các bạn trong tổ.
- Chỳ ý đến vệ sinh cỏ nhõn, trường lớp.
- Lao động dọn vệ sinh xung quanh trường lớp sạch sẽ.
eụfgúheúheúheúheúheúheúheúheúheúheú

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 27(7).doc