Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 27 - Trường TH Trần Cao Vân

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 27 - Trường TH Trần Cao Vân

Mục tiêu : - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục ; giữa chục và trăm ; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.

- Nhận biết được các sô tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.

II.Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng học toán

III. Hoạt động dạy học :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HT ĐB

1. Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra

2. Bài mới :

 HĐ1 : Ôn tập về đơn vị, chục, trăm

- GV gắn các ô vuông (các đơn vị - từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị như SGK), y/cầu HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn lại : 10 đơn vị bằng 10 chục

- GV gắn các HCN (các chục - từ 1 chục đến 10 chục) theo thứ tự như SGK. GV y/cầu HS qsát và nêu số chục, số trăm, rồi ôn lại : 10 chục = 1 trăm

 HĐ2 : Một nghìn

a. Số tròn trăm

- GV gắn các hình vuông to (các số tròn trăm theo thứ tự như SGK), yêu cầu HS nêu số trăm và cách viết số tương ứng.

 + Các số 100, 200 . 900 là các số tròn trăm

- Số tròn trăm có đặc điểm gì ?

b. Nghìn

- GV gắn 10 hình vuông to liền nhau như SGK rồi giới thiệu : 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn. Viết : 1000. Đọc là : một nghìn

-HS ghi nhớ : 10 trăm bằng 1 nghìn ; 10 đơn vị bằng 1 chục .

 HĐ3 : Thực hành

 GV gắn các hình trực quan về đơn vị, các chục, các trăm lên bảng, yêu cầu HS viết số tương ứng và đọc

- Làm việc cá nhân

 GV viết lên bảng, YC HS chọn ra hình vuông hoặc HCN (ứng với số trăm hoặc số chục của số đã viết) HĐ nối tiếp : Về nhà làm VBT - Lắng nghe

- HS nêu

- HS nêu

- Quan sát

- Có tận cùng là hai chữ số 0

- Viết bảng con : 1000 và đọc cá nhân, đồng thanh

- HS quan sát và ghi vào bảng con

- HS thực hành trên bộ đồ dùng học toán Bài tập cần làm 1,2

 

doc 4 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 27 - Trường TH Trần Cao Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn:Toán
Tiết 136
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Ngày soạn:20.03.2011
Ngày dạy: 21.03.2011
Môn:Toán
Tiết 137
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
Ngày soạn: 21.03.2011
Ngày dạy: 22.03.2011
I.Mục tiêu : - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục ; giữa chục và trăm ; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn. 
- Nhận biết được các sô tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
II.Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng học toán
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HT ĐB
1. Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra
2. Bài mới :
 HĐ1 : Ôn tập về đơn vị, chục, trăm
- GV gắn các ô vuông (các đơn vị - từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị như SGK), y/cầu HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn lại : 10 đơn vị bằng 10 chục
- GV gắn các HCN (các chục - từ 1 chục đến 10 chục) theo thứ tự như SGK. GV y/cầu HS qsát và nêu số chục, số trăm, rồi ôn lại : 10 chục = 1 trăm
 HĐ2 : Một nghìn
a. Số tròn trăm
- GV gắn các hình vuông to (các số tròn trăm theo thứ tự như SGK), yêu cầu HS nêu số trăm và cách viết số tương ứng.
 + Các số 100, 200. 900 là các số tròn trăm
- Số tròn trăm có đặc điểm gì ?
b. Nghìn
- GV gắn 10 hình vuông to liền nhau như SGK rồi giới thiệu : 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn. Viết : 1000. Đọc là : một nghìn
-HS ghi nhớ : 10 trăm bằng 1 nghìn ; 10 đơn vị bằng 1 chục..
 HĐ3 : Thực hành
 GV gắn các hình trực quan về đơn vị, các chục, các trăm lên bảng, yêu cầu HS viết số tương ứng và đọc
- Làm việc cá nhân
 GV viết lên bảng, YC HS chọn ra hình vuông hoặc HCN (ứng với số trăm hoặc số chục của số đã viết) HĐ nối tiếp : Về nhà làm VBT
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS nêu
- Quan sát
- Có tận cùng là hai chữ số 0
- Viết bảng con : 1000 và đọc cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát và ghi vào bảng con
- HS thực hành trên bộ đồ dùng học toán
Bài tập cần làm 1,2
Môn:Toán
Tiết 138
SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM
Ngày soạn:22.03.2011
Ngày dạy: 23.03.2011
I. Mục tiêu : - Biết cách so sánh các số tròn trăm.
 - Biết thứ tự các số tròn trăm.
 - Biết đếm các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
II. Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng học toán
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HTĐB
1. Bài cũ : BC : ba trăm, năm trăm, một nghìn
2. Bài mới : 
 HĐ1 : So sánh các số tròn trăm
 - GV gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày như hình vẽ SGK : (một hình vuông được biểu thị 100 ô)
   
 + Yêu cầu HS ghi số dưới hình vẽ 
 - So sánh : 200 và 300
 - Đọc : Hai trăm bé hơn ba trăm, ba trăm lớn hơn hai trăm
 - Bảng con : 200 ; 300 ; 400 ; 600 ; 700;  500
 HĐ2 : Thực hành
 Bài 1/SGK : Nhìn hình vẽ, viết các số tròn trăm và so sánh
 Bài 2/VBT : So sánh các số tròn trăm
 Bài 3/VBT : GV gợi ý HS tìm cách điền các số thích hợp vào ô trống, các số điền phải là số tròn trăm, theo chiều tăng dần.
 + Yêu cầu cả lớp đọc các số tròn trăm từ lớn đến bé.
** Bài 4/VBT 
HĐ nối tiếp : Trò chơi : Sắp xếp các số tròn trăm
 GV phát cho mỗi đội các phiếu có số tròn trăm, lần lượt mỗi HS lên xếp sao cho đúng theo thứ tự tăng dần.
 - Về nhà làm bài 1, bài 2 còn lại VBT.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm BC
- Quan sát
- HS nêu miệng
- 1 em nêu
- Cá nhân đọc, đồng thanh 1 lần
- HS làm bảng con
- HS nhìn hình vẽ nêu kết quả miệng
- HS làm việc cá nhân
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- 3 đội tham gia chơi
Bài tập cần làm 1,2,3
Môn:Toán
Tiết 139
CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200
Ngày soạn: 23.03.2011
Ngày dạy: 24.03.2011
I. Mục tiêu : - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200.
 - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
 - Biết cách số sánh các số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy học : Các hình vuông biểu diễn trăm và các HCN biểu diễn chục. Bộ lắp ghép của GV và HS
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HT ĐB
1. Bài cũ : So sánh : 100 200 ; 500 500
2. Bài mới :
 HĐ1 : Số tròn chục từ 110 đến 200
a. Ôn tập các số tròn chục đã học
+ GV gắn lên bảng hình vẽ : 
 + HS lên bảng điền các số tròn chục đã biết
* Nêu các số tròn chục cùng cách viết : 10, 20, 30, 40, 100
** Nhận xét đặc điểm của số tròn chục
b. Học tiếp các số tròn chục
- GV gắn tiếp các số tròn chục và trình bày như SGK
 + Quan sát dòng thứ nhất : Hình vẽ có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - viết BC
 + Số 110 có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
 + Tương tự với 120, 130
 HĐ2 : So sánh các số tròn chục
- 110 và 120 ; điền vào chỗ trống , =
- Yêu cầu HS đọc, nêu cách so sánh
 HĐ3 : Thực hành 
Bài 1/VBT : Viết, đọc các số tròn trăm
 - Làm việc cá nhân
Bài 2/VBT : Viết (theo mẫu)
 - Đọc các số - nêu miệng
Bài 3/VBT : So sánh , =
 - HS làm cá nhân, 2 em lên bảng
 HĐ nối tiếp : Về nhà làm các bài còn lại
- HS làm bảng con
- Dựa hình vẽ nêu
- HS nêu miệng
- Có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0
- Quan sát
- HS viết bảng con
- 2 em nêu- So sánh 
- HS đọc
- Làm cá nhân
- Nêu miệng
Làm VBT
- Cả lớp
Bài tập cần làm 1,2,3
Môn:Toán
Tiết 140
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
Ngày soạn:24.03.2011
Ngày dạy: 25.03.2011
I. Mục tiêu : - Nhận biết được các số tròn chục từ 101 đến 110.
 - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 101 đến 110.
 - Biết cách số sánh các số từ 101 đến 110.
 - Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
II. Đồ dùng dạy học : Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị. 
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HT ĐB
1. Bài cũ : So sánh : 110  120 ; 180 140
- Đọc các số sau : 180, 150, 200
2. Bài mới :
 HĐ1 : Đọc và viết các số từ 101 đến 110
 - GV nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày như SGK
 Trăm chục đơn vị Viết
  1 0 1 101
 - Tương tự với các số 102, 103, .110 – (HS viết bảng con và đọc số bằng miệng) – chú ý : cần điền số nào vào chỗ thích hợp
 - GV viết bảng : 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110 – HS đọc cá nhân, 
- HS thực hành trên bộ đồ dùng : GV nêu : chọn ra hình vuông và ô vuông tương ứng với 106
 HĐ2 : Thực hành 
Bài 1/VBT : Viết, đọc các số theo mẫu
 - Viết bảng con – đọc bằng miệng
Bài 2/VBT : Viết (theo mẫu)
 - HS làm việc cá nhân
Bài 3/VBT : Hoàn thành dãy số từ 101 đến 110 trên tia số
- HS làm cá nhân, 1 em lên bảng
Bài 4/VBT : Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
- HS xếp vào bảng con (chú ý HSY)
 HĐ nối tiếp : Về nhà làm các bài còn lại
- HS làm bảng con
- HS đọc
- Dựa hình vẽ nêu
- HS nêu miệng, viết số vào bảng con
- HS đọc
- Thực hành trên bộ đồ dùng
- 2 em nêu
- HS thực hành
- Làm cá nhân
- Làm VBT
- HS làm bảng con
Bài tập cần làm 1,2,3

Tài liệu đính kèm:

  • docMon Toan T28 CKTKN.doc