TIẾT 2 + 3: TẬP ĐỌC
PPCT: 76 + 77 - TÔM CÀNG VÀ CÁ CON (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ r ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.
- Hiểu ND: C Con v Tơm Càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy cng khăng khít (trả lời được các CH 1,2,3,5 )
* HS khá , giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH : Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con ?)
II. CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu, đoạn cần luyện đọc. Mái chèo thật hoặc tranh vẽ mái chèo. Tranh vẽ bánh lái.
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 26, Từ ngày 08 tháng 03 năm 2010 đến ngày 12 tháng 03 năm 2010 Thứ Mơn học Bài dạy PPCT Tiết Hai 08/03 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Tốn Tập viết Tơm càng và cá con (tiết 1). Tơm càng và cá con (tiết 2). Luyện tập. Chữ hoa X. 26 77 78 126 26 1 2 3 4 5 Ba 09/03 Thể dục Tốn Kể chuyện Chính tả Âm nhạc Đi thường TC: Nhảy Ơ. Tìm số bị chia. Tơm càng và cá con. TC: Vì sao cá khơng biết nĩi. Học hát: Bài Chim chic bơng 51 127 26 51 26 1 2 3 4 5 Tư 10/03 Tập đọc Tốn Đạo đức Tự nhiên XH Sơng Hương. Luyện tập. Lịch sự khi đến nhà người khác. Một số lồi cây sống dưới nước. 79 128 26 26 1 2 3 4 Năm 11/03 Thể dục Tốn LT và câu Thủ cơng Đi thường TC: Kết bạn. Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. Từ ngữ về sơng biển. Dấu phẩy Làm dây xúc xích trang trí (tiết 2). 52 129 26 26 1 2 3 4 Sáu 12/03 Tốn Chính tả Mỹ thuật TLV Sinh hoạt Luyện tập. NV: Sơng Hương. VT: Đề tài Con vật (vật nuơi). Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển 130 52 26 26 26 1 2 3 4 5 Thứ hai, ngày 08 tháng 03 năm 2010 TIẾT 2 + 3: TẬP ĐỌC PPCT: 76 + 77 - TÔM CÀNG VÀ CÁ CON (2 tiết) I. MỤC TIÊU: - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài. - Hiểu ND: Cá Con và Tơm Càng đều cĩ tài riêng . Tơm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít (trả lời được các CH 1,2,3,5 ) * HS khá , giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH : Tơm Càng làm gì để cứu Cá Con ?) II. CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu, đoạn cần luyện đọc. Mái chèo thật hoặc tranh vẽ mái chèo. Tranh vẽ bánh lái. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ổn định: 2. Bài cũ :Bé nhìn biển. - Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ Bé nhìn biển và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc a) Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài lần 1, b) Luyện đọc câu - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc bài. - Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có. c) Luyện đọc đoạn - Nêu yêu cầu luyện đọc từng đoạn - Hướng dẫn HS đọc lời của Tôm Càng hỏi Cá Con. - Hướng dẫn HS đọc câu trả lời của Cá Con với Tôm Càng. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn, đọc từ đầu cho đến hết bài. - Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu luyện đọc theo nhóm. d) Thi đọc - GV tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp, phân vai. Tổ chức cho các cá nhân thi đọc đoạn 2. - Nhận xét và tuyên dương HS đọc tốt. e) Đọc đồng thanh Hoạt động2: Tìm hiểu bài - Gọi 1 HS khá đọc lại đoạn 1, 2. - Tôm Càng đang làm gì dưới đáy sông? - Khi đó cậu ta đã gặp một con vật có hình dánh như thế nào? - Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào? - Đuôi của Cá Con có ích lợi gì? - Hãy kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con. - Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen? - Tôm Càng rất thông minh, nhanh nhẹn. Nó dũng cảm cứu bạn và luôn quan tâm lo lắng cho bạn. - Gọi HS lên bảng chỉ vào tranh và kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con. Hoạt động 3: Luyện đọc lại Gọi HS đọc lại truyện theo vai. - Nhận xét, cho điểm HS. 4. Củng cố, Dặn dò: - Con học tập ở Tôm Càng đức tính gì? - HS về nhà đọc lại truyện - Chuẩn bị bài sau: Sông Hương. - Nhận xét tiết học. - Hát - 3 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 của bài. - Quan sát, theo dõi. - Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài. - Dùng bút chì để phân chia đoạn - Luyện đọc đoạn. - Luyện ngắt giọng theo hướng dẫn của GV - HS đọc bài theo yêu cầu. - Luyện đọc theo nhóm. - Thi đọc theo hướng dẫn của GV. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2, 3. - 1 HS đọc. - Tôm Càng đang tập búng càng. - Con vật thân dẹt, trên đầu có hai mắt tròn xoe, người phủ 1 lớp vẩy bạc óng ánh. - Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng lời chào và tự giới thiệu tên mình: “Chào bạn. Tôi là cá Con. Chúng tôi cũng sống dưới nước như họ nhà tôm các bạn” - Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo, vừa là bánh lái. - Tôm Càng búng càng, vọt tới, xô bạn vào một ngách đá nhỏ. (Nhiều HS được kể.) - HS phát biểu. - Tôm Càng rất dũng cảm./ Tôm Càng lo lắng cho bạn./ Tôm Càng rất thông minh./ - 3 đến 5 HS lên bảng. - Mỗi nhóm 3 HS (vai người dẫn chuyện, vai Tôm Càng, vai Cá Con). - Dũng cảm, dám liều mình cứu bạn. - Nhận xét tiết học TIẾT 4: TOÁN PPCT 126 - LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 , số 6 . - Biết thời điểm, khoảng thời gian . - Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày . * Bài tập cần làm : 1,2 II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Thực hành xem đồng hồ GV đưa đồng hồ yêu cầu HS đọc giờ phút - Nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: Luyện tập * Bài 1: SGK Yêu cầu HS quan sát tranh Tổ chức 5 cặp HS thực hành hỏi đáp * Bài 2: GV cho HS làm bài - GV nxét, sửa bài 4. Củng cố, Dặn dò: - Về nhà xem lại bài tập Xem giờ phút nhiều cho thạo - Chuẩn bị: Tìm số bị chia. - Nxét tiết học HS quan sát , đọc giờ phút HS quan sát tranh 5 cặp HS hỏi đáp: kể liền mạch các hoạt động của Nam và các bạn HS nêu yêu cầu a) Hà đến trường sớm hơn b) Quyên đi ngủ muộn hơn HS làm bài, sửa bài - HS nghe. - Nxét tiết học TIẾT 5: TẬP VIẾT PPCT 26 - CHỮ HOA X I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa X ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Xuơi ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) Xuơi chéo mát mái (3lần ) II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu X . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Ổn định: 2. Bài cũ -Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: V Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết: V – Vượt suối băng rừng. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ X - Chữ X cao mấy li? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ X và miêu tả: - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. -GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Giới thiệu câu: – Xuôi chèo mát mái. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Xuôi lưu ý nối nét X và uôi. HS viết bảng con: Xuôi - GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở -GV nêu yêu cầu viết. -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. -Chấm, chữa bài. -GV nhận xét chung. 4. Củng cố, Dặn dò: - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII. - GV nhận xét tiết học. - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - HS quan sát - 5 li. - 3 nét - HS quan sát - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - X : 5 li - h, y : 2,5 li - t : 1,5 li - u, ô, i, e, o, m, a : 1 li - Dấu huyền ( `)trên e - Dấu sắc (/) trên a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. - Nxét tiết học Thứ ba, ngày 09 tháng 03 năm 2010 TIẾT 1: THỂ DỤC PPCT 51- ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG, HAI TAY CHỐNG HƠNG VÀ DANG NGANG. TRỊ CHƠI NHẢY Ơ. I. MỤC TIÊU: - Thực hiện đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hơng và dang ngang. - Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi Nhảy ơ. II. CHUẨN BỊ: Vệ sinh an toàn nơi tập còi, kẻ các vạch để tậ RLTTCB. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Tổ chức Hoạt động 1 : Phần mở đầu - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, vai. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc. - Đi theo vòng tròn hít thở sâu. - Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy. - Cán sự điều khiển. Hoạt động 2 : Phần cơ bản * Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. * Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang - Trò chơi “ Nhảy ơ ”. - Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Hs thực hiện Gv nhận xét giải thích thêm. Hoạt động 3 : Phần kết thúc - Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay. - Làm một số động tác thả lỏng - Trò chơi hồi tỉnh: Chim bay, cò bay. - Gv cùng hs hệ thống bài - Giáo dục tư tưởng: Nhận xét, dặn dò. - Tập hợp theo hàng docï,báo cáo sĩ số. - Chuyển đội hình thành hàng ngang. X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X CB XP đi nhanh Cchạy Đ - Hs thực hiện. 5GV - HS thực hiện theo y/c - Nxét tiết học TIẾT 2: TOÁN PPCT 127 - TÌM SỐ BỊ CHIA. I. MỤC TIÊU: - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia . - Biết tìm X trong các bài tập dạng : x : a = b ( với a , b là các số bé và phép tính để tìm X là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ) . - Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân . * Bài tập cần làm : 1,2,3 II. CHUẨN BỊ : Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Luyện tập. - GV yêu cầu HS ước lượng về thời gian học tập và sinh hoạt - GV nhận xét 3. Bài mới Hoạt động 1: Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép c ... 1: TOÁN PPCT 130 - LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác . - Bài tập cần làm : 2, 3,4 II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Ổn định: 2. Bài cũ : Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập GV nhận xét 3. Bài mới Bài 1: ND ĐC Bài 2: HS tự làm, chẳng hạn: Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 2 + 4 + 5 = 11(cm) Đáp số: 11 cm. Bài 3: HS tự làm, chẳng hạn: Chu vi hình tứ giác DEGH là: 3 + 5 + 6 + 4 = 18(cm) Đáp số: 18cm. Bài 4: a) Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm) Đáp số: 12cm. b) Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm) Đáp số: 12 cm. 4. Củng cố, Dặn dò: - GV tổng kết, gdhs - Chuẩn bị: Số 1 trong phép nhân và phép chia. - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nháp. - HS tự làm - HS sửa bài. - HS 2 dãy thi đua - HS nhận xét - HS làm vở - HS có thể thay tổng trên bằng phép nhân: 3 x 4 = 12 (cm). - HS xnét, sửa bài - HS nghe. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2: CHÍNH TẢ PPCT 52 - (Nghe viết)SÔNG HƯƠNG Phân biệt............ I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi . - Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn - Rèn viết sạch, đẹp. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Vì sao cá không biết nói? - Gọi 3 HS lên bảng tìm từ theo yêu cầu. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc bài lần 1 đoạn viết. - Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào? - Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông Hương vào thời điểm nào? b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những từ nào được viết hoa? Vì sao? c) Hướng dẫn viết từ khó - GV đọc các từ khó cho HS viết. d) Viết chính tả Gv đọc cho Hs viết e) Soát lỗi g) Chấm bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 a -Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Gọi 4 HS lên bảng làm. -Gọi HS nhận xét, chữa bài. Bài 3a -Gọi HS đọc yêu cầu. -Đọc từng câu hỏi cho HS trả lời. 4. Củng cố, Dặn dò: - Gọi HS tìm các tiếng có âm r/d/gi - HS ghi nhớ quy tắc chính tả và về nhà làm lại. - Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII - Nhận xét tiết học - 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào nháp. 1 HS tìm 4 từ chứa tiếng có vần ưc/ưt. - Theo dõi. - Sông Hương. - Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè và khi đêm xuống. - 3 câu. - Các từ đầu câu: Mỗi, Những. - Tên riêng: Hương Giang. - HS viết các từ: phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh. - Hs viết bài - HS dò bài, soát lỗi -Đọc đề bài. - 4 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. -HS tìm tiếng: -HS thi đua tìm từ: - Đội nào tìm nhiều từ đúng và nhanh nhất đội đó thắng cuộc. - Nhận xét tiết học TIẾT 3: MỸ THUẬT PPCT 26 - VẼ TRANH– ĐỀ TÀI CON VẬT (VẬT NUÔI) . I/ MỤC TIÊU : - Hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của moat số con vật nuôi quen thuộc. - Biết cách vẽ con vật. - Vẽ được con vật đơn giản theo ý thích. - HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ can đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : -Tranh ảnh một số con vật (vật nuôi) quen thuộc. Hình minh họa hướng dẫn cách vẽ •- Bài vẽ của HS năm trước. 2.Học sinh : Vở vẽ, nháp, bút chì màu. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Kiểm tra vở vẽ. Nhận xét bài vẽ của tiết trước. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài. Mục tiêu : Biết tìm chọn nội dung đề tài. - PP trực quan :Giáo viên giới thiệu một số tranh, ảnh một số con vật quen thuộc và gợi ý để HS nhận thấy Tên con vật . Hình dáng và các bộ phận chính . Đặc điểm, màu sắc. Hoạt động 2 : Cách vẽ con vật. Mục tiêu : Biết cách vẽ con vật theo ý thích. -PP dẫn dắt : GV hướng dẫn học sinh vẽ. Vẽ hình các bộ phận lớn : mình, đầu. Vẽ các bộ phận nhỏ sau : chân, đuôi, tai. Vẽ các dáng khác nhau : đi, chạy. Vẽ thêm con vật có dáng khác. Vẽ thêm cảnh : cây nhà, lá, sông, nuí. -Giáo viên phác nét lên bảng vài hình ảnh con vật. -Giáo viên vẽ minh họa lên bảng. Hoạt động 3 : Thực hành. Mục tiêu : Thực hành đúng cách vẽ con vật. -PP trực quan : GV cho học sinh xem một số bài vẽ của học sinh năm trước. -PP thực hành : GV yêu cầu cả lớp vẽ vào vở. -GV quan sát và gợi ý hướng dẫn thêm cho học sinh vẽ . -Theo dõi chỉnh sửa. -Giáo viên nhắc nhở cách vẽ màu. Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá. -Chọn một số bài nhận xét cách vẽ, cách vẽ màu 4. Củng cố, dặn dò: – Hoàn thành bài vẽ. -Vẽ họa tiết dạng hình vuông, hình tròn. - 1 em nhắc tựa. - Quan sát. - HS tìm thêm một vài con vật : con mèo, con hươu, con bò . -Theo dõi. -Vẽ mình, đầu. -Vẽ chân, đuôi, tai.. -Vẽ dáng đi hay chạy.. -Vẽ thêm con vật nữa.. -Vẽ thêm cảnh phụ. -Quan sát hình minh họa. Vẽ con vật Vẽ thêm con vật và cảnh phụ. -Cả lớp thực hành vẽ. -Hoàn thành bài vẽ. -Xem lại hoàn chỉnh bài. TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN PPCT 26 - ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN. I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1). - Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nĩi ở tiết Tập làm văn tuần trước – BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. Các tình huống viết vào giấy. Vở bài tập Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Đáp lời đồng ý. QST, TLCH: - Gọi 2 HS hoạt động theo cặp trong các tình huống Gọi HS nhận xét. Cho điểm từng HS. 3. Bài mới Bài 1 - GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp lại. - Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực hành. - Nhận xét, cho điểm từng HS. Bài 2 -Treo bức tranh. -Tranh vẽ cảnh gì? -Sóng biển ntn? -Trên mặt biển có những gì? -Trên bầu trời có những gì? - Hãy viết một đoạn văn theo các câu trả lời của mình. - Gọi HS đọc bài viết của mình, GV chú ý sửa câu từ cho từng HS. - Cho điểm những bài văn hay. 4.Củng cố, Dặn dò: - Nhắc nhở HS luôn đáp lại các lời đồng ý lịch sự, có văn hóa, về nhà viết lại bài văn vào vở. - Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII - Nhận xét tiết học. - 2 cặp HS lên bảng thực hành. - HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. - HS 1: Đọc tình huống. - HS 2: Nói lời đáp lại. Tình huống a. HS 2: Cháu cảm ơn bác ạ./ Cảm ơn bác. Cháu sẽ ra ngay./ - Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. - Sóng biển xanh như dềnh lên./ Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh. - Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang chao lượn. - Mặt trời đang dần dần nhô lên, những đám mây đang trôi nhẹ nhàng. - HS tự viết trong 7 đến 10 phút. Nhiều HS đọc. VD: Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp. Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh. Những cánh buồm đỏ thắm đang lướt sóng. Đàn hải âu chao lượn. Mặt trời lên, những đám mây trắng bồng bềnh trôi - HS nghe. - Nhận xét tiết học. SINH HOẠT LỚP TUẦN 26 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 26 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ chậm. - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. - Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. III. Kế hoạch tuần 27 * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày 26/3 - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 27 - Tích cực tự ôn tập kiến thức để c bị thi giữa HKII - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học. PHẦN DUYỆT CỦA KHỐI TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: