Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 4 năm 2009

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 4 năm 2009

TẬP ĐỌC ( 2 tiết)

BÍM TÓC ĐUÔI SAM

 I. MỤC TIÊU: - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- Biết cách đối xử tốt với bạn bè, nhất là bạn gái:

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa bài đọc

 Bảng phụ hoặc băng giấy viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc. Sách giáo khoa.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 35 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 4 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Ngµy so¹n 19 / 09 /2009
Ngµy d¹y 21/ 09/2009
Thø hai ngµy 21 th¸ng 09 n¨m 2009
TẬP ĐỌC ( 2 tiết)
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
 I. MỤC TIÊU: - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)	 
- Biết cách đối xử tốt với bạn bè, nhất là bạn gái:
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa bài đọc
 Bảng phụ hoặc băng giấy viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc. Sách giáo khoa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi bạn 
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: Bím tóc đuôi sam
a/-Gtb: GV gt, ghi tựa bài lên bảng.
b/ Luyện đọc:
b.1/ - GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt
b.2/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
* Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ khó: trường, vịn, loạng choạng, ngã phịch xuống, òa khóc, buộc
- Gv theo dõi, sửa sai. 
* Đọc đoạn trước lớp: 
- Hd đọc ngắt nghỉ: Khi Hà đến trường,/ mấy bạn gái cùng lớp reo lên//. Ái chà chà//. Bím tóc đẹp quá/
Gọi HS đọc cả đoạn trước lớp..
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gv theo dõi, uốn nắn 
* Thi đọc giữa các nhóm 
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Cho cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 1-2)
Ị Nhận xét, tuyên dương.
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Hỏi: Hà đã nhờ mẹ làm gì?
 Câu 1: Trang 32
Câu 2: Trang 32 
Câu 3:` Trang 32
Câu 4: Trang 32 
d/ Luyện đọc lại.
- Hd hs luyện đọc theo vai( người dẫn truyện, Hà, Tuấn, thầy giáo)
- Gv nxét, ghi điểm 
4.Củng cố – Dặn dò:
- Gv tổng kết bài, gdhs về thái độ đối với bạn bè. 
- dặn về nhà đọc bài chuẩn bị cho tiết KC 
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS 1: đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi: Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
- HS 2: đọc thuộc lòng bài thơ và nêu nội dung bài.
- Hs nxét
- Hs nhắc tựa
- Hs theo dõi 
- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài. Chú ý luyện từ khó 
- Hs luyện đọc câu dài 
- Hs đọc chú giải SGK
HS đọc cả đoạn trước lớp
- Hs trong các nhóm luyện đọc
- Hs nxét
- Các nhóm cử đại diện thi đọc 
- Hs nxét, bình chọn
- Cả lớp đọc ĐT( đoạn 1-2)
- Hà nhờ mẹ tết cho hai bím tóc
C1: Ái chà chà! Bím tóc đẹp quá!
+ C2: Vì Tuấn kéo bím tóc của Hà kéo..
+ C3: Thầy khen bím tóc đẹp.
+ C4: Tuấn xin lỗi Ha
- Các nhóm tự phân vai đọc bài.
- Hs nxét, bình chọn nhóm đọc hay
- Hs nghe.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2 Toán
29 + 5
I. MỤC TIÊU:
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Biét giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B3.
- Rèn HS tính cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ: Que tính – Bảng gài. Que tính, sách giáo khoa, vở bài tập toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 9 + 5 
- Nêu cách đặt tính, viết phép tính 9 + 7.
- 1 HS tính nhẩm: 9 + 5 + 3.
- 1 HS đọc bảng công thức 9 cộng với một số.
- GV nhận xét và tuyên dương.
3. Bài mới: 29 + 5
a/-Gtb: Gv giới thiệu, ghi tựa 
b/ Giới thiệu phép cộng 29+5
* Bước 1: Giới thiệu
- GV nêu bài toán: có 29 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
* Bước 2: Tìm kết quả.
- GV cùng HS thực hiện que tính để tìm kết quả.
- GV sử dụng bảng gài và que tính để hướng dẫn HS tìm kết quả của 29 + 5 như sau:
- Gài 2 bó que tính và 9 que tính lên bảng gài.
- GV nói: có 2 bó que tính, đồng thời viết 2 vào cột chục, 9 vào cột đơn vị như SGK.
- Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 9 que tính rời và viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9 và nói: Thêm 5 que tính.
- Nêu: 9 que tính rời với 1 que tính rời là 10 que tính, bó lại thành 1 chục, 2 chục ban đầu với 1 chục là 3 chục, 3 chục với 4 que tính rời là 34 que tính. Vậy 29 + 5 = 34.
* Bước 3: Đặt tính và tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu lại cách làm của mình.
- Nxét, tuyên dương.
c/ Thực hành:
* Bài 1 / trang 16:
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Gv nxét, sửa bài
* Bài 2 / trang 16: (ĐC cột c)
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gv chấm, chữa bài
* Bài 3 / trang 16
- Gv cho Hs chơi trò chơi: Ai nhanh hơn
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Chọn mỗi dãy 1 em lên nối các điểm để có 2 hình vuông 
- GV yêu cầu HS vẽ xong và đọc tên hình vuông vừa vẽ được.
- Gv nxét, tuyên dương.
4.Củng cố - dặn dò:
- GV tổng kết bài, gdhs
- HS về nhà làm vở bài tập.
- Chuẩn bị bài: 49 + 25.
- GV nhận xét tiết học.
- Trò chơi vận động
- 1 HS nêu.
- 1 HS lên bảng lớp làm.
- 1 HS đọc phép tính.
- HS nxét
- Hoạt động lớp.
- HS nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép cộng: 29 + 5.
- HS thao tác trên que tính và đưa ra kết quả: 34 que tính (HS có thể tìm ra nhiều cách khác nhau).
- HS lấy 29 que tính đặt trước mặt.
- Lấy thêm 5 que tính.
- HS làm theo thao tác của GV. Sau đó đọc to 29 cộng 5 bằng 34.
+
29
5
34
- HS nêu cách tính
+ Bài 1: HS làm bảng con (cột 1,2,3)
HS nxét, sửa
 + Bài 2: HS làm vở
 59 19 
 + 6 + 7 
- HS sửa bài.
 + Bài 3: HS chơi trò chơi
- 1 HS đọc y/c bài
- 2 HS đại diện 2 dãy lên thi đua 
 A B
 C D
- HS đọc tên hình.
- HS nxét, sửa
- HS nghe.
- HS nxét tiết học.
 ĐẠO ĐỨC
 BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU: - Thực hiện nhận lỗi và sửa lối khi mắc lỗi.
- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận và sửa lỗi.
TTCC:NX:1 CC1 ,2,3 “cả lớp”
II. CHUẨN BỊ: Phiếu thảo luận nhóm, vở bài tập, bảng ghi tình huống. Vở bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: Hát
2. KT bài cũ: Biết nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 1) 
- Em cần phải làm gì sau khi có lỗi?
- Biết nhận lỗi sẽ có tác dụng gì?
- GV nhận xét.
3. Bài mới: Biết nhận lỗi và sửa lỗi( tiết 2)
* Khởi động: GV gtb, ghi tựa
 * Hoạt động1: Lựa chọn và thực hành hành vi nhận lỗi và sửa lỗi(Đ/C: Thay tình huống4)
- GVchia 4 nhóm HS và phát phiếu giao việc.
+Tình huống 1: Lan trách Tuấn: “Sao bạn hẹn rủ mình đi học mà lại đi một mình”.
- Em sẽ làm gì nếu làTuấn?
+ Tình huống 2: Nhà cửa đang bừa bãi, chưa dọn dẹp. Mẹ đang hỏi Châu:”Con đã dọn nhà cho mẹ chưa?”.
- Em sẽ làm gì nếu em là Châu?
+ Tình huống 3: Tuyết mếu máo cầm quyển sách: “Bắt đền Trường đấy, làm rách sách tớ rồi?”.
- Em sẽ ứng xử ra sao nếu em là Trường?
+Tình huống 4 ( Đ/C): Mai mượn sách của Hương hẹn sáng nay mang trả nhưng Mai lại quên nên Hương phàn nàn. 
- Nếu em là Mai em sẽ làm gì?
+ Kết luận:
- Tuấn cần xin lỗi bạn vì không giữ đúng lời hứa.
- Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà cửa.
- Trường cần xin lỗi bạn và dán lại sách.
- Mai cần xin lỗi Hương vì quên mang sách trả bạn.
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ
- Xem bài tập 4 (trang 7).
- GV kết luận:
Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị hiểu nhầm.
Nên lắng nghe để hiểu người khác, không trách lỗi nhầm của bạn.
Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi, như vậy mới là bạn tốt.
* Hoạt độnh 3: Thực hành
- GV mời 1 số em lên kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi.
- GV và HS phân tích tìm ra cách giải quyết đúng.
- GV khen những HS trong lớp biết sửa và nhận lỗi.
4.Củng cố- dặn dò:
- Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy em mới tiến bộ và được mọi người yêu quý.
- Chuẩn bị : Gọn gàng, ngăn nắp (tiết 1).
- GV nhận xét tiết
- Hát
- Trả lời.
- HS nxét
- Hs nhắc lại
- Hoạt động nhóm, lớp.
- Các nhóm thảo luận tình huống, đưa ra cách ứng xử phù hợp. 
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai tình huống.
- Mỗi nhóm lên trình bày cách ứng xử của mình qua tình huống đã cho
- HS nhận xét, bổ sung, tranh luận về cách ứng xử của các nhóm
- HS theo dõi
- Hoạt động lớp
- HS thảo luận, bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về các tình huống Gv nêu ra.
- HS nxét, bổ sung.
- Hoạt động lớp
HS nxét, tuyên dương.
HS nghe.
-HS nxét tiết học
Ngµy so¹n 21 / 09 /2009
Ngµy d¹y 22/ 09/2009
Thø ba ngµy 22 th¸ng 09 n¨m 2009
TIẾT 4 KỂ CHUYỆN 
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1) ; bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2).
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT3).
- Biết đối xử tốt với các bạn gái.
II. CHUẨN BỊ: 2 Tranh minh họa trong SGK (phóng to).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Kiểm tra bài cũ: Bạn của Nai nhỏ 
Ị Nhận xét – Tuyên dương.
3. Bài mới: Bím tóc đuôi sam
Hoạt động 1: Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh 
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh nhớ laiï nội dung các đoạn 1, 2 để kể lại.
- Với HS yếu, gợi ý các câu hỏi.
Hà có 2 bím tóc ra sao?
Khi Hà đến trường, mấy bạn gái reo lên như thế nào?
Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào?
Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì?
- Nhận xét – Động vie ... ùnh 2 cỡ chữ.
- HS viết bảng con chữ C (1 dòng cỡ vừa ; 1 dòng cỡ nhỏ). 
- 2 Em đọc: Chia ngọt sẻ bùi.
- 1 Hoặc 2 em nhắc lại.
- Hs giải nghĩa
- Hs nxét
+ Các chữ C, h, g, b cao 2, 5 li. 
- Chữ t cao 1,5 li.
- Chữ s cao 1,25 li.
- Các chữ còn lạicao 1 li.
- Chữ o, e, u.
- HS quan sát GV thực hiện.
HS viết bảng con chữ Chia (2, 3 lần)
- Hoạt động cá nhân.
- Hs viết vở tập viết theo y/c của Gv
- Hs theo dõi
- Hs theo dõi
- Hs nxét tiết học
Ngµy so¹n 24 / 09 /2009
Ngµy d¹y 25/ 09/2009
Thø s¸u ngµy 25 th¸ng 09 n¨m 2009
Bµi 8
®éng t¸c l­ên - trß ch¬i kÐo c­a lõa xỴ
 I MơC tiªu
- Häc ®éng t¸c L­ên. ¤n 3 ®éng t¸c V­¬n thë, Tay, Ch©n cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung. Yªu cÇu thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng ®éng t¸c.
 - Trß ch¬i “KÐo c­a lõa xỴ”. Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬I vµ tham gia ch¬i cã kÕt hỵp ®äc vÇn t¹o nhÞp. 
 II - ®Þa ®iĨm, ph­¬ng tiƯn
- §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng. VƯ sinh n¬i tËp, ®¶m b¶o an toµn tËp luyƯn.
- Ph­¬ng tiƯn: GV 1 cßi.
 III - tiÕn tr×nh d¹y häc
Néi dung
§Þnh l­ỵng
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu
a) GV nhËn líp, phỉ biÕn mơc tiªu bµi häc, kiĨm tra sÜ sè, trang phơc häc tËp.
b) Khëi ®éng:
 - GiËm ch©n t¹i chç. 
 - Xoay c¸c khíp ch©n, tay, h«ng.
2. PhÇn c¬ b¶n
a) ¤n 3 ®éng t¸c V­¬n thë, Tay, Ch©n cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
b) Häc ®éng t¸c L­ên
N1: B­íc ch©n tr¸i sang ngang réng h¬n vai, hai tay dang ngang, bµn tay sÊp.
 N2: Nghiªng l­ên sang tr¸i, tay tr¸i chèng h«ng, tay ph¶i ®­a cao ¸p nhĐ vµo vai.Träng t©m dån vµo ch©n ph¶i, ch©n tr¸i kiƠng.
N3: VỊ nhÞp 1, lßng bµn tay ngưa
 N4 VỊ TTCB
 N5,6,7,8: Nh­ trªn nh­ng ®ỉi bªn. 
- Tr×nh diƠn:
c) Trß ch¬i “KÐo c­a lõa xỴ”. 
3. PhÇn kÕt thĩc
- Cđng cè bµi:
- Håi tÜnh:
 - NhËn xÐt, dỈn dß:
 - Xuèng líp:
6-10Phĩt
1 Phĩt
2x8 nhÞp
18-22Phĩt
4-6 Phĩt
2x8nhÞp
10-12Phĩt
2x8nhÞp
3-4 phĩt
2x8nhÞp
5-6 Phĩt
 4-6 phĩt
§éi h×nh nhËn líp x x x x x x x x 
 x x x x x x x x 
 x x x x x x x x
 Líp tr­ëng* 
 GV
- Khi phỉ biÕn mơc tiªu x x x x x
xong, GV ®iỊu khiĨn HS x x x x x
d·n c¸ch ®éi h×nh ®Ĩ giËm x x x x x ch©n, xoay khíp. * 3-4m
 GV 
* GV hoỈc líp tr­ëng h« x x x
nhÞp ®Ĩ c¶ líp «n tËp hai x x
®éng t¸c ®· häc. GV®i sưa x GV x
sai cho tõng em. x x
 x x x 
 * GV nªu tªn ®éng t¸c, gi¶i x x x x x
thÝch kÕt hỵp víi lµm mÉu 1 lÇn. x x x x x LÇn 2, GV h« nhÞp vµ tËp mÉu x x x x x ®Ĩ c¶ líp tËp theo. * 
 GV
 - Líp tr­ëng h« nhÞp, GV ®i sưa sai 2 lÇn. KÕt hỵp «n c¶ 5 ®éng t¸c ®· häc 1-2 lÇn.
 - Chia tỉ «n tËp, GV x x x x x 
®i sưa sai cho tõng tỉ. x GV x 
 x ^ T2 x
 x T1 T3 x
 x x
 x x
 - TËp chung líp ®Ĩ GV mêi 1 tỉ lªn tr×nh diƠn.
 x x x x x x x 
 x x x x x x x 
 GV 
 x x x x x x
 c¸c tỉ kh¸c quan s¸t, nhËn xÐt. GV nhËn xÐt chung vµ cho ®iĨm nÕu thùc hiƯn tèt.
 * GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, s¾p xÕp ®éi h×nh ch¬i.
- H­íng dÉn HS ch¬i thư 1-2 lÇn. 
- §iỊu khiĨn c¶ líp ch¬i chÝnh thøc cã th­ëng ph¹t c«ng minh râ rµng.
* GV cïng HS hƯ thèng bµi: ¤n 3 ®éng t¸c V­¬n thë, Tay, Ch©n Häc ®éng t¸c L­ên cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
- Cho HS t¹i chç gËp th©n th¶ láng ch©n tay vµ hÝt thë s©u .
- VỊ nhµ c¸c em «n bµi thĨ dơc.
- §éi h×nh xuèng líp x x x x x x x 
 x x x x x x x 
 x x x x x x x
 * 
 GV
TOÁN
(TiÕt 20): 28 + 5
I. MỤC TIÊU: - HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5. 
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4.
- HS thích học toán qua hoạt động thực hành
II. CHUẨN BỊ: Que tính, bảng gài. 1 bộ số học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 8 cộng với 1 số 
- Gọi 2 HS lên bảng làm
 8 + 3 + 5	8 + 1 + 5
 8 + 4 + 2	8 + 2 + 6
- 1 HS đọc thuộc bảng công thức 8 + 5
- GV nhận xét – Tuyên dương.
3. Bài mới : 28 + 5
a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa.
b/ Giới thiệu phép cộng 28 + 5 
+ Bước 1: Giới thiệu
- GV nêu bài toán: Có 28 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Để biết được có bao nhiêu que tính, ta phải làm như thế nào?
+ Bước 2: Tìm kết quả
+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính
- Em đã đặt tính như thế nào?
- Tính như thế nào?
- Yêu cầu số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trên.
c/ Thực hành 
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài 1
+
28
+
18
+
9
3
4
5
- HS sửa bài 1, nhận xét
Bài 2: ND ĐC
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài
 Tóm tắt
Con gà: 18 con
Con vịt:5 con
Cả gà và vịt  con?
 - Nhận xét và sửa bài
Bài 4/ 20: Trò chơi ai nhanh hơn ai 
- GV phổ biến trò chơi và luật chơi. 
- Mỗi dãy cử 2 bạn lên vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
Ị Nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố – Dặn dò: 
- GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 28 + 5
- Chuẩn bị : 38 + 25
- GV nhận xét tiết học.
- Trò chơi vận động
- 2 HS làm ở bảng lớp.
- Hs nxét
- HS nghe và phân tích bài toán
- Thực hiện phép cộng 28 + 5
- HS thực hiện trên thao tác que tính và báo kết quả cho GV: 33 que tính.
+
28
5
33
- HS nêu cách thực hiện đặt tính
- Tính từ phải sang trái.
- Tính
- HS làm vào vở bài tập toán
- Hs làm vở
 Bài giải
 Cả gà và vịt có số con là:
18 + 5 = 23 (con)
Đáp số: 23 con
- Hs nxét, sửa bài
- Hs làm bài
- Hs nxét, sửa bài
- Hs nêu 
- Hs nhận xét tiết học
TIẾT 4	 TẬP LÀM VĂN
 CẢM ƠN – XIN LỖI
I. MỤC TIÊU: - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1 ; BT2). 
- Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi. (BT3)
- HS KG làm được BT4 (viết lại những câu đã nói ở BT3)
- Giáo dục HS lịch sự trong giao tiếp và biết nhận lỗi khi sai.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ôn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kể lại câu chuyện “Gọi bạn” theo tranh minh họa
- Nhận xét và cho điểm
3. Bài mới : Cảm ơn xin lỗi
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa
b/ Hd làm bài tập 
* Bài 1:Miệng ( Đ/C: Hs thực hiện phần a, b)
- Y/c Hs thực hành hỏi đáp theo cặp
 a) Bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa.
 b) Cô giáo cho em mượn quyển sách.
- GV nhận xét, khen ngợi các em.
- Khi nói lời cám ơn, chúng ta tỏ thái độ lịch sự, chân thành; với người lớn tuổi phải lễ phép; với bạn bè thân mật. Có nhiều cách nói cảm ơn khác nhau.
* Bài 2:Miệng ( Đ/C: Hs thực hiện phần a,b) 
 - Y/c Hs thực hành hỏi đáp theo cặp
- Gv nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3: (Miệng)
- Yêu cầu HS đọc đề
- Treo tranh 1 (hoặc trong SGK) và hỏi: 
Tranh vẽ ai? 
Khi nhận quà, bạn nhỏ phải nói gì?
- Hãy dùng lời nói của em kể lại nội dung bức tranh này, trong đó sử dụng lời cám ơn.
Treo tranh 2 (hoặc xem trong SGK/38): Tiến hành tương tự
- Gv nxét, sửa bài
* Bài 4: (Viết)
- Yêu cầu HS tự viết vào vở bài đã nói của mình về 1 trong 2 bức tranh và cho điểm HS.
4.Củng cố – Dặn dò: 
- Tổng kết tiết học
- Dặn dò HS nhớ thực hiện lời cám ơn và xin lỗi trong cuộc sống hằng ngày.
- Chuẩn bị tiết TLV tới.
- GV nhận xét tiết học.
- Hát
- Kể chuyện.
- HS nxét
- HS đọc yêu cầu bài 1.
- Nhiều HS trả lời: “Mình cám ơn bạn nhé”, “Bạn tốt quá! Mình cám ơn”
- Em cảm ơn cô ạ!
- Hs nhận xét
Bài2:
a/ Em lỡ bước giẫm chân vào bạn: “ơ, tớ xin lỗi. Bạn có đau lắm không, cho tớ xin lỗi nhé”
b/ Con xin lỗi mẹ. Con xẽ đi làm ngay
Bài 3( miệng)
- 1 HS đọc
- 1 bạn nhỏ đang được tặng quà từ mẹ
- Bạn phải cám ơn mẹ
- HS nói trước lớp: Mẹ mua cho Ngọc 1 con gấu bông rất đẹp. Ngọc đưa 2 tay đón lấy con gấu bông xinh xắn và nói: “Con cám ơn mẹ”
- HS có thể nói:
Tuấn sơ ý làm vỡ lọ hoa của mẹ. Câu đến trước mẹ khoanh tay xin lỗi và nói: “Con xin lỗi mẹ ạ!”
- Viết bài và đọc trước lớp. Cả lớp nghe, nhận xét
Bài 4( viết) (HS KG)
- Hs viết bài vào vở
- Hs nghe
- Hs nhận xét tiết học
Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN: (Tiết 4)
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 4
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . 
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
III. Kế hoạch tuần 5:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 5
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 day du tuan 4.doc