I. Mục tiêu:
1. Rèn k/n đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài
- Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại
2. Rèn k/n đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các TN mới
- Hiểu nghĩa của các TN được chú giải
- Nắm được diễn biến của câu chuyện
- Hiểu y/n câu chuyện: Qua 1 ví dụ đẹp về tình thân giữa 1 bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các con vật nuôi trong đời sống t/c của trẻ em
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
Tuần 16 Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài - Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại 2. Rèn k/n đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các TN mới - Hiểu nghĩa của các TN được chú giải - Nắm được diễn biến của câu chuyện - Hiểu y/n câu chuyện: Qua 1 ví dụ đẹp về tình thân giữa 1 bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các con vật nuôi trong đời sống t/c của trẻ em II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK III. Hoạt động dạy học. Tiết 1 A. KTBC. - Bé Hoa + TLCH. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, y/c của bài 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn đọc một số câu. + Đọc từng đoạn trong nhóm + thi đọc giữa các nhóm. + đọc đồng thanh bài Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? C1: Bạn của.là ai? ? Bé và Cún thường chơi đùa với nhau ntn? ? C2: Vì sao Bé bị thương? ? Khi Bé bị thương thì Cún ntn? ? C3: NhữngBé? ? Vì sao Bé vãn buồn? ? C4: Cún đã làm cho Bé vui ntn? ?C5: Bác sĩ.nhờ ai? - Goi 1 hs đọc lại bài ? Câu chuỵên này giúp em hiểu điều gì? => Chốt ý: Câu chuyện 4. Đọc lại bài. - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c - 2hs - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc từ ngữ chú giải. - Các nhóm luyện đọc. - Đại diện các nhóm đọc. - Cún Bông, con chó của bác hàng xóm - nhảy nhót, chạy tung tăng khắp vườn - Bé mải chạy theo Cún, vấp phải một khúc gỗ và ngã - Cún chạy đi tìm mẹ của Bé đến giúp Bé - bạn bè thay nhau đến thăm, kể chuyện, tặng quà cho Bé - vì bé nhớ Cún Bông - Cún chơi với Bé, mang cho Bé khi thì tờ báo, khi thì Bé cười - là nhờ Cún - 1, 2 hs đọc lại bài - tình bạn giữa Bé và Cún Bông đã giúp Bé mau lành bệnh - 2,3 nhóm thi đọc lại truỵên * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: * Giúp hs: - Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày, bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian, ngày giờ - Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi: sáng, trưa, chiều, tối, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ - Bước đầu có hiểu biết về sd thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày II. Đồ dùng dạy học: - Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn, kim dài) - Đồng hồ để bàn ( loại chỉ có 1 kim ngắn và 1 kim dài) - Đồng hồ điện tử III. Hoạt động dạy học. 1. H/d và thảo luận cùng hs về nhịp sống tự nhiên hằng ngày: - Mỗi ngày có ban ngày và ban đêm: có buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm ? Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì? ? Lúc 11 giờ sáng em đang làm gì? ? Lúc 3 giờ chiều em đang làm gì? ? Lúc 7giờ tối em đang làm gì? - Khi hs TLCH + GV quay đồng hồ - Giới thiệu 1 ngày có 24 giờ, 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau ? 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? ? 23 giờ còn gọi là mấy giờ? 3. Thực hành: Bài 1: - H/d hs q/s hình vẽ Bài 2: - H/d q/s hình vẽ Bài 3: - Giới thiệu đồng hồ điện tử 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - về nhà tập xem giờ trên đồng hồ - lắng nghe - em đang còn ngủ - em đang ăn cơm - em đang học tại trường - em đang xem ti vi - đọc bảng phân chia trong ngày - là 14 giờ - là 11 giờ đêm - làm bài - nêu miệng kq - làm bài T1: C T3: B T2: D T4: A - làm bài - chữa bài * Rút kinh nghiệm:. Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Vòng tròn” và “ nhóm ba nhóm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản. - Ôn bài TDPTC - Trò chơi: Vòng tròn Nêu tên trò chơi Đọc vần điệu kết hợp vỗ tay, nghiên nghiên theo nhịp. - Nhảy chạy đội hình từ một vòng tròn thành 2 vòng và ngược lại. - Đi theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển đội hình - Trò chơi: “ Nhóm ba nhóm bảy” Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức chơi . Phần kết thúc. - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học, dặn dò. - Tập hợp lại. - Khởi động - Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng. - thực hiện - Thực hiện - Thực hiện - tham gia chơi - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. * Rút kinh nghiệm:. Kể chuyện I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n nói: - Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nd câu chuyện: “ Con chó nhà hàng xóm”. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nd 2. Rèn k/n nghe: - Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đắnh giá lời kể của bạn II. Đồ dùng dạy học: - tranh minh họa truyện trong SGK III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - K/c: Hai anh em + y/n B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d kể chuyện: * Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh - H/d nêu * Kể lại toàn bộ câu chuyện - Nêu y/c bài - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 3. Củng cô: - Y/c hs nêu y/n câu chuyện - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện - 2 hs kể - 1 hs nêu y/c bài 1 - nêu nd từng tranh - tập kể theo nhóm 4 - 5 hs tiếp nối nhau kể 5 đoạn của câu chuyện - 2, 3 hs thi kể toàn bộ câu chuyện - nhận xét, bình chọn - 1 hs nêu y/n * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: * Giúp hs: - Tập xem đồng hồ ( ở thời điểm buổi sáng) ( buổi chiều, buổi tối). Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 ( chẳng hạn 17 giờ, 23 giờ,) - Làm quen với những h/đ sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời ( đúng giờ, muộn giờ, sáng tối,) II. Đồ dùng dạy học: - Đồng hồ III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. Bài học: Bài 1: - H/d hs q/s tranh, đồng hồ Bài 2: - H/d Bài 3: - H/d thực hành xem đồng hồ - Nhận xét giờ học - Về nhà tập xem đồng hồ - QST, nêu tên đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh - QST, giờ trên đồng hồ + TLCH T1: a ; b T2: c ; d T3: e ; g - lên quay đồng hồ theo GV nêu giờ * Rút kinh nghiệm:. Tập chép I. Mục tiêu: 1. Chép lại c/x, trình bày đúng 1 đoạn tóm tắt truyện: “ Con chó nhà hàng xóm” 2. làm đúng các btạp ctả phân biệt ui/ uy; ch/tr; thanh hỏi/thanh ngã II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nd đoạn văn - Bút dạ + 3,4,5 tờ giấy khổ to để hs làm các bài tập 2,3 theo nhóm - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - sắp xếp, xôn xao; nhấc lên, mất hút B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d tập chép: - Treo bảng phụ + đọc đoạn văn ? Vì sao từ Bé trong đoạn viết hoa? ? Trong 2 từ “ bé” ở câu: “ Bé là một cô bé yêu loài vật.” nào là tên riêng? - H/d viết rừ khó - Chấm và chữa lỗi ctả 3. H/d làm btập: Bài 2: - Phát giấy + bút dạ - Nhận xét, kết luận Bài 3: ( lựa chọn ) ( 3b) - H/d tương tự 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập vào VBT - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại bài - vì tên riêng của bạn gái - từ “ Bé” thứ nhất - viết bảng con - viết bài vòa vở - 1 hs đọc y/c + mẫu - làm theo nhóm - trình bày kq + đọc lại ( núi, vui vẻ, xui, thủy, tủy,.) ( nhảy, hỏi, hiểu,.., khúc gỗ, ngã đau, bác sĩ,.) * Rút kinh nghiệm:. Chiều. Luyện đọc. Con chó nhà hàng xóm; Bé Hoa; Bán chó I. Mục tiêu: - Đọc thành thạo các bài tập đọc trên. - Nắm được nội dung bài. II. Hoạt động. - Hướng dẫn đọc bài. - Hướng dẫn THB. * Chú ý một số hs yếu, đọc chậm. - Nhận xét, dặn dò. - Đọc CN - Đọc ĐT bài. - Trả lời các câu hỏi của bài. Luyện viết. Con chó nhà hàng xóm ( đoạn 1+2) I. Mục tiêu. - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Hai anh em - Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả. II. Hoạt động. - đọc bài chính tả. - Hướng dẫn viết từ khó. - Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả. * Chú ý một số hs yếu. - Nhận xét, dặn dò. - 2hs đọc lại bài chính tả. - Viết từ khó vào bảng con. - Viết bài vào vở. - Chấm, chữa bài. TNXH Luyện tập: Trường học .I. Mục tiêu: - Hs biết cần phải biết phòng tránh ngộ độc khi ở nhà II. Hoạt động: - h/d làm bài tập vào VBT * C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét giờ học - Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe - làm btập vào VBT Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n đọc thành tiếng - Đọc đúng các số chỉ số - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cột, các dòng - Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch ( với kiểu văn bản này không đặt ra y/c đọc diễn cảm 2. Rèn k/c đọc hiểu - Hiểu nghĩa thời gian biểu - hiểu t/d của thời gian biểu ( giúp người ta làm việc có kế hoạch) hiểu cách lập thời gian biểu, từ đó biết cách lập TGB cho h/đ của mình II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết câu cần h/d đọc III. Hoạt động dạy học. A. KTBC. - Con chó nhà hàng xóm + TLCH. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, y/c của bài 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn đọc một số câu. + Đọc từng đoạn trong nhóm + thi đọc giữa các nhóm. 3. H/d tìm hiểu bài: ? C1: Đâyai? ? Em hãy kể những việc mà bạn NPT làm hằng ngày? ? C2: Phương Thảolàm gì? ? C3: TGBngày thường? 4. Thi tìm nhanh đọc giỏi - Kết luận nhóm thắng cuộc 5. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà lập TGB của mình để chuẩn bị cho tiết học TLV - 2hs - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc từ ngữ chú giải. - Các nhóm luyện đọc. - Đại diện các nhóm đọc. - 2 hs đọc lại bài - Ngô Phương Thảo.Hòa Bình - trả lời - thứ bảy.CN. - đại diện nhóm 1 đọc 1 vài thời điểm trong TGB => các nhóm khác tìm và đọc đúng việc làm của bạn Phương Thảo - đọc ghi nhớ * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: * Giúp hs - Biết đọc tên các ngày trong tháng - Bước đầu biết xem lịch, biết đọc thứ ngày, tháng trên 1 tờ lịch ( tờ lịch tháng) - Làm quen với đơn vị đo t/g; ngày tháng ( nhận biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày) - Củng cố nhận biết về các đợn vị đo t/g; ngày, tuần lễ. Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời điểm và khoảng t/g. Biết vd các biểu tượng đó để trả lời c ... Hoạt động 3: Trò chơi: “ Đó là ai?” - ghi bảng * B1: Làm việc theo nhóm - chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa - h/d hs q/s và làm * B2: Làm việc cả lớp - gọi hs trả lời => Kết luận: * B1: Thảo luận nhóm với nhũng câu hỏi * B2: gọi hs trình bày trước lớp => bổ sung thêm những thành viên trong nhà trường => Kết luận: - H/d cách chơi: gọi hs lên bảng - lấy 1 tấm bìa có tên 1 thành viên trong nhà trường cầm lên nhưng không thấy - Các hs khác ở dưới lớp sẽ đặt câu hỏi về thông tin của thành viên trên tấm bìa - Nếu hs đó đoán không ra sẽ bị phạt. Các hs khác nêu sai thông tin cũng bị phạt - Nhận xét giờ học - Cần nhận biết các thành viên và vai trò của các thành viên đó và phải tôn trọng tất cả các thành viên - theo dõi - gắn các tấm bìa vào từng hình cho phù hợp - nói về công việc của từng thành viên trong hình và vai trò của họ đ/v trường học - đại diện các nhóm trình bày kq - thảo luận nhóm - đại diện nhóm trình bày - 1 hs nêu - hs đó trả lời - tham gia chơi tích cực * Rút kinh nghiệm:. Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Vòng tròn” và “ nhanh lên bạn ơi”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, cờ, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản. - Ôn bài TDPTC - Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi Nêu tên, nhắc lại cách chơi Tổ chức chơi - Trò chơi: Vòng tròn Nêu tên trò chơi Đọc vần điệu kết hợp vỗ tay, nghiên nghiên theo nhịp. - Nhảy chạy đội hình từ một vòng tròn thành 2 vòng và ngược lại. - Đi theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển đội hình - Trò chơi: “ Nhóm ba nhóm bảy” Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức chơi . Phần kết thúc. - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học, dặn dò. - Tập hợp lại. - Khởi động - thực hiện bài TDPTC - tham gia chơi - Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng. - thực hiện - Thực hiện - Thực hiện - tham gia chơi - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. * Rút kinh nghiệm:. Luyện từ và câu I. Mục tiêu: 1. Bước đầu hiẻu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu: “ Ai ( cái gì, con gì) thế nào?” 2. MRVT về vật nuôi II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nd nd BT 1, mô hình kiểu câu BT2 - Tranh minh họa các con vật trong tranh phómg to ở BT 3 - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Làm btập 2, 3 tiết trước B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d làm btập: Bài 1: ( M) - Thảo luận nhóm Bài 2: - H/d hs làm bài - phát giấy + bút dạ Bài 3: ( V) - Nêu y/c btập 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành các btập - 2 hs - 1 hs đọc y/c và mẫu - làm việc theo cặp - làm bài vào VBT - 3 hs thi viết nhanh ( tôt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/ thấp; khỏe/yếu) - làm bài + dán kq + đọc kq - lớp làm VBT - chữa bài ( Con thỏ này rất trắng Con trâu này rất đen Hùng bước nhanh thoăn thoắt Sên bò chậm ơi là chậm!) - QST + viết tên các con vật - nêu kq 1 - gà trống 2 - vịt 3 - ngan ( vịt xiêm) 4 - ngỗng 5 - bồ câu 6 – dê 7 - cừu 8 - thỏ 9 – bò ( bê) 10 - trâu * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: * Giúp hs - Rèn k/n xem lịc tháng ( nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch) - Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ, củng cố biểu tượng về t/g ( thời điểm và khoảng t/g) II. Đồ dùng dạy học: - Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 trong năm III. Hoạt động dạy học. Bài 1: - Cho hs QST tờ lịch tháng 1 - H/d cách làm - y/c hs nêu nhận xét Bài 2: - H/d hs nhìn vào cột chỉ thứ sáu - H/d hs khoanh vào các ngày thứ ba - h/d khoanh vào ngày 30-4 ? Nhìn vào tờ lịch xem ngày đó ở cột thứ mấy? - Nhận xét giờ học. Dặn dò - q/s tờ lịch tháng 1 - làm bài - tháng 1. - liệt kê ra. - khoanh vào. - khoanh vào 30-4 - ngày đó ở cột thứ. * Rút kinh nghiệm:. Tập viết o I. Mục tiêu: - Rèn k/n viết chữ O hoa cỡ vừa và nhỏ - Biết viết câu ứng dụng: “ Ong bay bướm lượn” cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qđịnh II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ O đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Ong ( dòng 1), Ong bay bướm lượn ( dòng 2) - VTV III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Viết chữ N - Viết chữ Nghĩ B. Bài mới; 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d viết chữ hoa: - H/d hs q/s và nhận xét chữ O - H/d cách viết 3. H/d viết CTƯD: - Giới thiệu câu ứng dụng - H/d hs q/s và nhận xét - H/d viết chữ Ong 4. H/d viết bài: - Nêu y/c viết - Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi 5. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành bài viết - 2 hs + bảng con - 1 hs nhắc lại CTƯD - viết bảng con - chữ O cao ., gồm 1 nét cong kín - theo dõi - viết bảng con - 1 hs đọc câu ứng dụng - nêu nghĩa: Ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp và thanh bình - q/s và nhận xét + 2,5 đvị; O, g, b, y, l + 1 đvị: n, a, ư, m, n - viết bảng con - viết bài vào VTV * Rút kinh nghiệm:. Chiều LTVC Luyện tập: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào? I. Mục tiêu: - Nêu đựơc các từ ngữ chỉ tính chất. Luyện tập về câu kiểu: Ai thế nào? II. Hoạt đọng dạy học: - H/d hoàn thành các btập - gb những câu đúng, nhận xét * Chú ý 1 số h/s yếu - Nhận xét giờ học, dặn dò - hoàn thành các btập vào vở - nêu miệng 1 số câu kiểu: Ai làm gì? Thứngày..tháng..năm 200 Chính tả I. Mục tiêu: 1. Nghe viết c/x bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thỏ lục bác. Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày 1 bài thơ lục bát 2. Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần, thanh dễ lẫn: ch/tr; ao/au; thanh hỏi/ thanh ngã II. Đồ dùng dạy học: - 2 bảng quay nhỏ - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - múi bưởi, vẫy đuôi, suy nghĩ, suối chảy B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d nghe viết: - Đọc bài ca dao ? Bài ca dao là lời của ai đối với ai? ? Bài ca dao cho em thấy t/c của người nông dân với con trâu ntn? ? Bài ca dao có mấy dòng? ? Chữ đầu mỗi dòng viết ntn? ? Bài ca dao viết theo thể thơ nào? Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? - H/d viết từ khó - Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi 3. H/d làm btập: Bài 2: - H/d hs làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 3: ( lựa chọn) ( 3b) - Nêu y/c btập - Chữa bài 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại - QST và TL: Người nông dân nói với con trâu như nói với 1 người bạn thân thiết - người nông dân rất yêu quý con trâu, trò chuyện, tâm tình với con trâu - có 6 dòng - viết hoa - thuộc thể thơ lục bát - từ ô thứ 2 từ lề đỏ dòng 1,3,5 và ngay từ lề đỏ dòng 2,4,6 - viết bảng con - viết bài vào vở - 1 hs nêu y/c btập - làm bài vào VBT - thi viết trên bảng theo nhóm ( cháo – cháu / mao – mau / sao – sáu / rao – rau ) - 2 hs + VBT ( mở cửa - nghỉ ngơi - vẩy cá thịt mỡ - suy nghĩ - vẫy tay) * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: * Giúp hs: - Củng cố nhận biết về các đợn vị đo t/g: ngày giờ, ngày tháng - Củng cố k/n xem giờ đúng, xem lịch tháng II. Đồ dùng dạy học: - Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc như mẫu vẽ trong SGK - Mô hình đồ dùng III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d làm btập; Bài 1: - cho hs nêu tên đồng hồ ứng với câu có nd thích hợp Bài 2; - y/c hs nêu câu a Bài 3: - nêu y/c btập - y/c hs quay kim đồng hồ - Nêu giờ để: - Nhận xét giờ học và dặn dò - trả lời - nêu câu a: đồng hồ D - nêu kq các câu còn lại b) A c) C d) B - 5,6 hs lên quay + lớp quay đồng hồ của mình * Rút kinh nghiệm:. Tập làm văn . . I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n nói: - Biết nói lời khen ngợi - Biết kể về 1 con vật nuôi 2. Rèn k/n viết: - Biết lập TGB trong 1 ngày II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to phát cho 3, 4 hs làm BT3 - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Btập 3 tiết trước B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d làm btập: Bài 1: ( M) - H/d làm mẫu - Nhận xét, bổ sung Bài 2: ( M) - Nêu y/c btập ? Em kể con gì? - H/d, gợi ý - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương Bài 3: ( V) - Treo bảng phụ - H/d cách làm bài - nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành TBB của mình để thiện có kq hơn - 2 hs - 1 hs nêu y/c bài - 1 hs đọc 3 câu a, b, c - TLN 4 + phát biểu, nhóm khác nhận xét, bổ sung - xem tranh các con vật - nói tên các con vật: gà, mèo, chó,. - 1 hs kể mẫu - thực hành kể theo nhóm đôi - 4,5 hs kể - 1 hs nêu y/c bài - 1 hs đọc TGB của Phương Thảo - làm bài trên giấy - 1,2 hs trình bầy trước lớp * Rút kinh nghiệm:. Thủ công 3. Thực hành G, C, D BBGT chỉ lối đi ngược chiều - cho hs q/s hình mẫu BBGT chỉ lối đi thuận chiều - Y/c hs nhắc lại qtrình G, C, D BBGT ..thuận chiều - cho hs q/s hình mẫu BBGT ..ngược chiều - giới thiệu các bộ phận của BBGT cấm xe đi ngược chiều có kích thước giống như BB chỉthuận chiều nhưng chỉ khác về màu sắc - nêu y/c các bước - H/d G, C, D BBGT ..ngược chiều - q/s, h/d, uốn nắn thêm - đánh giá sản phẩm IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - về nhà hoàn thành sp và dán vào vở - q/s hình - 2 hs nhắc lại + B1: G, C BB chỉ lối đi thuận chiều + B2: Dán BBthuận chiều - q/s hình mẫu + B1: G, C BB ngược chiều + B2: dán BB ..ngược chiều - Thực hành G, C, D BBngược chiều - Trưng bày sp - thu dọn VS sạch sẽ * Rút kinh nghiệm:. Chiều Toán I. Mục tiêu: - Củng cố cách xem đồng hồ - Củng cố việc ghi nhớ 1 ngày có 24 giờ; có các buổi: sáng, trưa chiều, tối, đêm II. Hoạt động; - H/d hoàn thành các bài tập - H/d thêm 1 số btập - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài - làm vào vở tự học, chữa bài TLV Luyện tập:Nói lời khen ngợi. Kể về con vật nuôi. Lập TGB I. Mục tiêu: - Nói lời khen ngợi. kể về con vật nuôi . - Viết được TGB của mình II. Hoạt động: - H/d hoàn thành các bài tập - H/d viết TGB - Chấm điểm, chữa bài - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài vào VBT - viết bài - đọc bài viết
Tài liệu đính kèm: