Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 16

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 16

I. Mục tiêu:

1. Rèn k/n đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài

- Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại

2. Rèn k/n đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa của các TN mới

- Hiểu nghĩa của các TN được chú giải

- Nắm được diễn biến của câu chuyện

- Hiểu y/n câu chuyện: Qua 1 ví dụ đẹp về tình thân giữa 1 bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các con vật nuôi trong đời sống t/c của trẻ em

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọc trong SGK

 

doc 34 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu: 
1. Rèn k/n đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài
- Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại
2. Rèn k/n đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các TN mới
- Hiểu nghĩa của các TN được chú giải
- Nắm được diễn biến của câu chuyện
- Hiểu y/n câu chuyện: Qua 1 ví dụ đẹp về tình thân giữa 1 bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các con vật nuôi trong đời sống t/c của trẻ em
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
III. Hoạt động dạy học.
Tiết 1
A. KTBC.
- Bé Hoa + TLCH.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ thi đọc giữa các nhóm.
+ đọc đồng thanh bài
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? C1: Bạn của.là ai?
? Bé và Cún thường chơi đùa với nhau ntn?
? C2: Vì sao Bé bị thương?
? Khi Bé bị thương thì Cún ntn?
? C3: NhữngBé?
? Vì sao Bé vãn buồn?
? C4: Cún đã làm cho Bé vui ntn?
?C5: Bác sĩ.nhờ ai?
- Goi 1 hs đọc lại bài
? Câu chuỵên này giúp em hiểu điều gì?
=> Chốt ý: Câu chuyện
4. Đọc lại bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c
- 2hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
- Cún Bông, con chó của bác hàng xóm
- nhảy nhót, chạy tung tăng khắp vườn
- Bé mải chạy theo Cún, vấp phải một khúc gỗ và ngã
- Cún chạy đi tìm mẹ của Bé đến giúp Bé
- bạn bè thay nhau đến thăm, kể chuyện, tặng quà cho Bé
- vì bé nhớ Cún Bông
- Cún chơi với Bé, mang cho Bé khi thì tờ báo, khi thì Bé cười
- là nhờ Cún
- 1, 2 hs đọc lại bài
- tình bạn giữa Bé và Cún Bông đã giúp Bé mau lành bệnh
- 2,3 nhóm thi đọc lại truỵên
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu:
* Giúp hs:
- Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày, bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian, ngày giờ
- Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi: sáng, trưa, chiều, tối, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ
- Bước đầu có hiểu biết về sd thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày
II. Đồ dùng dạy học:
- Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn, kim dài)
- Đồng hồ để bàn ( loại chỉ có 1 kim ngắn và 1 kim dài)
- Đồng hồ điện tử
III. Hoạt động dạy học.
1. H/d và thảo luận cùng hs về nhịp sống tự nhiên hằng ngày:
- Mỗi ngày có ban ngày và ban đêm: có buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm
? Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì?
? Lúc 11 giờ sáng em đang làm gì?
? Lúc 3 giờ chiều em đang làm gì?
? Lúc 7giờ tối em đang làm gì?
- Khi hs TLCH + GV quay đồng hồ
- Giới thiệu 1 ngày có 24 giờ, 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau
? 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
? 23 giờ còn gọi là mấy giờ?
3. Thực hành:
Bài 1:
- H/d hs q/s hình vẽ
Bài 2:
- H/d q/s hình vẽ
Bài 3:
- Giới thiệu đồng hồ điện tử
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- về nhà tập xem giờ trên đồng hồ
- lắng nghe
- em đang còn ngủ
- em đang ăn cơm
- em đang học tại trường
- em đang xem ti vi
- đọc bảng phân chia trong ngày
- là 14 giờ
- là 11 giờ đêm
- làm bài 
- nêu miệng kq
- làm bài
T1: C T3: B
T2: D T4: A
- làm bài
- chữa bài
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Vòng tròn” và “ nhóm ba nhóm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Ôn bài TDPTC
- Trò chơi: Vòng tròn
 Nêu tên trò chơi Đọc vần điệu kết hợp vỗ tay, nghiên nghiên theo nhịp.
- Nhảy chạy đội hình từ một vòng tròn thành 2 vòng và ngược lại.
- Đi theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển đội hình
- Trò chơi: “ Nhóm ba nhóm bảy”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng.
- thực hiện
- Thực hiện 
- Thực hiện
- tham gia chơi
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Kể chuyện
I. Mục tiêu:
 1. Rèn k/n nói:
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nd câu chuyện: “ Con chó nhà hàng xóm”. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nd
2. Rèn k/n nghe:
- Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đắnh giá lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học:
- tranh minh họa truyện trong SGK
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- K/c: Hai anh em + y/n
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c bài
2. H/d kể chuyện:
* Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
- H/d nêu
* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nêu y/c bài
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
3. Củng cô:
- Y/c hs nêu y/n câu chuyện
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện
- 2 hs kể
- 1 hs nêu y/c bài 1
- nêu nd từng tranh
- tập kể theo nhóm 4
- 5 hs tiếp nối nhau kể 5 đoạn của câu chuyện
- 2, 3 hs thi kể toàn bộ câu chuyện
- nhận xét, bình chọn
- 1 hs nêu y/n
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
* Giúp hs:
- Tập xem đồng hồ ( ở thời điểm buổi sáng) ( buổi chiều, buổi tối). Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 ( chẳng hạn 17 giờ, 23 giờ,)
- Làm quen với những h/đ sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời ( đúng giờ, muộn giờ, sáng tối,)
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồng hồ
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. Bài học:
Bài 1:
- H/d hs q/s tranh, đồng hồ
Bài 2:
- H/d
Bài 3:
- H/d thực hành xem đồng hồ
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập xem đồng hồ
- QST, nêu tên đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh
- QST, giờ trên đồng hồ + TLCH
T1: a ; b
T2: c ; d
T3: e ; g
- lên quay đồng hồ theo GV nêu giờ
* Rút kinh nghiệm:.
Tập chép
I. Mục tiêu:
1. Chép lại c/x, trình bày đúng 1 đoạn tóm tắt truyện: “ Con chó nhà hàng xóm”
2. làm đúng các btạp ctả phân biệt ui/ uy; ch/tr; thanh hỏi/thanh ngã 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nd đoạn văn
- Bút dạ + 3,4,5 tờ giấy khổ to để hs làm các bài tập 2,3 theo nhóm
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- sắp xếp, xôn xao; nhấc lên, mất hút
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c bài
2. H/d tập chép:
- Treo bảng phụ + đọc đoạn văn
? Vì sao từ Bé trong đoạn viết hoa?
? Trong 2 từ “ bé” ở câu: “ Bé là một cô bé yêu loài vật.” nào là tên riêng?
- H/d viết rừ khó
- Chấm và chữa lỗi ctả
3. H/d làm btập:
Bài 2:
- Phát giấy + bút dạ
- Nhận xét, kết luận
Bài 3: ( lựa chọn ) ( 3b)
- H/d tương tự
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập vào VBT
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- vì tên riêng của bạn gái
- từ “ Bé” thứ nhất
- viết bảng con
- viết bài vòa vở
- 1 hs đọc y/c + mẫu
- làm theo nhóm
- trình bày kq + đọc lại
( núi, vui vẻ, xui, thủy, tủy,.)
( nhảy, hỏi, hiểu,.., khúc gỗ, ngã đau, bác sĩ,.)
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều.
Luyện đọc.
Con chó nhà hàng xóm; Bé Hoa; Bán chó
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo các bài tập đọc trên.
- Nắm được nội dung bài.
II. Hoạt động.
- Hướng dẫn đọc bài.
- Hướng dẫn THB.
* Chú ý một số hs yếu, đọc chậm.
- Nhận xét, dặn dò.
- Đọc CN
- Đọc ĐT bài.
- Trả lời các câu hỏi của bài.
Luyện viết.
Con chó nhà hàng xóm ( đoạn 1+2)
I. Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Hai anh em
- Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả.
II. Hoạt động.
- đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết từ khó vào bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
TNXH
Luyện tập: Trường học
.I. Mục tiêu:
- Hs biết cần phải biết phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
II. Hoạt động:
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe
- làm btập vào VBT
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu:
1. Rèn k/n đọc thành tiếng
- Đọc đúng các số chỉ số
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cột, các dòng
- Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch ( với kiểu văn bản này không đặt ra y/c đọc diễn cảm
2. Rèn k/c đọc hiểu
- Hiểu nghĩa thời gian biểu
- hiểu t/d của thời gian biểu ( giúp người ta làm việc có kế hoạch) hiểu cách lập thời gian biểu, từ đó biết cách lập TGB cho h/đ của mình 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết câu cần h/d đọc
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC.
- Con chó nhà hàng xóm + TLCH.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ thi đọc giữa các nhóm.
3. H/d tìm hiểu bài:
? C1: Đâyai?
? Em hãy kể những việc mà bạn NPT làm hằng ngày?
? C2: Phương Thảolàm gì?
? C3: TGBngày thường?
4. Thi tìm nhanh đọc giỏi
- Kết luận nhóm thắng cuộc
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà lập TGB của mình để chuẩn bị cho tiết học TLV
- 2hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
- 2 hs đọc lại bài
- Ngô Phương Thảo.Hòa Bình
- trả lời
- thứ bảy.CN.
- đại diện nhóm 1 đọc 1 vài thời điểm trong TGB => các nhóm khác tìm và đọc đúng việc làm của bạn Phương Thảo
- đọc ghi nhớ
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
* Giúp hs
- Biết đọc tên các ngày trong tháng
- Bước đầu biết xem lịch, biết đọc thứ ngày, tháng trên 1 tờ lịch ( tờ lịch tháng)
- Làm quen với đơn vị đo t/g; ngày tháng ( nhận biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày)
- Củng cố nhận biết về các đợn vị đo t/g; ngày, tuần lễ. Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời điểm và khoảng t/g. Biết vd các biểu tượng đó để trả lời c ... 
Hoạt động 3:
Trò chơi: “ Đó là ai?”
- ghi bảng
* B1: Làm việc theo nhóm
- chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa
- h/d hs q/s và làm
* B2: Làm việc cả lớp
- gọi hs trả lời
=> Kết luận:
* B1: Thảo luận nhóm với nhũng câu hỏi
* B2: gọi hs trình bày trước lớp
=> bổ sung thêm những thành viên trong nhà trường
=> Kết luận:
- H/d cách chơi: gọi hs lên bảng
- lấy 1 tấm bìa có tên 1 thành viên trong nhà trường cầm lên nhưng không thấy
- Các hs khác ở dưới lớp sẽ đặt câu hỏi về thông tin của thành viên trên tấm bìa
- Nếu hs đó đoán không ra sẽ bị phạt. Các hs khác nêu sai thông tin cũng bị phạt
- Nhận xét giờ học
- Cần nhận biết các thành viên và vai trò của các thành viên đó và phải tôn trọng tất cả các thành viên
- theo dõi
- gắn các tấm bìa vào từng hình cho phù hợp
- nói về công việc của từng thành viên trong hình và vai trò của họ đ/v trường học
- đại diện các nhóm trình bày kq
- thảo luận nhóm
- đại diện nhóm trình bày
- 1 hs nêu
- hs đó trả lời
- tham gia chơi tích cực
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Vòng tròn” và “ nhanh lên bạn ơi”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, cờ, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Ôn bài TDPTC
- Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
Nêu tên, nhắc lại cách chơi
Tổ chức chơi
- Trò chơi: Vòng tròn
 Nêu tên trò chơi Đọc vần điệu kết hợp vỗ tay, nghiên nghiên theo nhịp.
- Nhảy chạy đội hình từ một vòng tròn thành 2 vòng và ngược lại.
- Đi theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển đội hình
- Trò chơi: “ Nhóm ba nhóm bảy”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- thực hiện bài TDPTC
- tham gia chơi
- Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng.
- thực hiện
- Thực hiện 
- Thực hiện
- tham gia chơi
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
1. Bước đầu hiẻu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu: “ Ai ( cái gì, con gì) thế nào?” 
2. MRVT về vật nuôi
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nd nd BT 1, mô hình kiểu câu BT2
- Tranh minh họa các con vật trong tranh phómg to ở BT 3
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Làm btập 2, 3 tiết trước
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d làm btập:
Bài 1: ( M)
- Thảo luận nhóm
Bài 2:
- H/d hs làm bài
- phát giấy + bút dạ
Bài 3: ( V)
- Nêu y/c btập
3. Củng cố: 
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các btập
- 2 hs
- 1 hs đọc y/c và mẫu
- làm việc theo cặp
- làm bài vào VBT
- 3 hs thi viết nhanh
( tôt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/ thấp; khỏe/yếu)
- làm bài + dán kq + đọc kq
- lớp làm VBT
- chữa bài
( Con thỏ này rất trắng
Con trâu này rất đen
Hùng bước nhanh thoăn thoắt
Sên bò chậm ơi là chậm!)
- QST + viết tên các con vật
- nêu kq
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan ( vịt xiêm) 4 - ngỗng
5 - bồ câu 6 – dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 – bò ( bê) 10 - trâu
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
* Giúp hs 
- Rèn k/n xem lịc tháng ( nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch)
- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ, củng cố biểu tượng về t/g ( thời điểm và khoảng t/g)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 trong năm
III. Hoạt động dạy học.
Bài 1:
- Cho hs QST tờ lịch tháng 1
- H/d cách làm
- y/c hs nêu nhận xét
Bài 2:
- H/d hs nhìn vào cột chỉ thứ sáu
- H/d hs khoanh vào các ngày thứ ba
- h/d khoanh vào ngày 30-4
? Nhìn vào tờ lịch xem ngày đó ở cột thứ mấy?
- Nhận xét giờ học. Dặn dò
- q/s tờ lịch tháng 1
- làm bài
- tháng 1.
- liệt kê ra.
- khoanh vào.
- khoanh vào 30-4
- ngày đó ở cột thứ.
* Rút kinh nghiệm:.
Tập viết
o
I. Mục tiêu: 
- Rèn k/n viết chữ O hoa cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết câu ứng dụng: “ Ong bay bướm lượn” cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qđịnh
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ O đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Ong ( dòng 1), Ong bay bướm lượn ( dòng 2)
- VTV
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Viết chữ N
- Viết chữ Nghĩ
B. Bài mới;
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d viết chữ hoa:
- H/d hs q/s và nhận xét chữ O
- H/d cách viết
3. H/d viết CTƯD:
- Giới thiệu câu ứng dụng
- H/d hs q/s và nhận xét
- H/d viết chữ Ong
4. H/d viết bài:
- Nêu y/c viết
- Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành bài viết
- 2 hs + bảng con
- 1 hs nhắc lại CTƯD
- viết bảng con
- chữ O cao ., gồm 1 nét cong kín
- theo dõi
- viết bảng con
- 1 hs đọc câu ứng dụng
- nêu nghĩa: Ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp và thanh bình
- q/s và nhận xét
+ 2,5 đvị; O, g, b, y, l
+ 1 đvị: n, a, ư, m, n
- viết bảng con
- viết bài vào VTV
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
LTVC
Luyện tập: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào?
I. Mục tiêu:
- Nêu đựơc các từ ngữ chỉ tính chất. Luyện tập về câu kiểu: Ai thế nào?
II. Hoạt đọng dạy học:
- H/d hoàn thành các btập
- gb những câu đúng, nhận xét
* Chú ý 1 số h/s yếu
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- hoàn thành các btập vào vở
- nêu miệng 1 số câu kiểu: Ai làm gì?
Thứngày..tháng..năm 200
Chính tả
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết c/x bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thỏ lục bác. Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày 1 bài thơ lục bát
2. Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần, thanh dễ lẫn: ch/tr; ao/au; thanh hỏi/ thanh ngã 
II. Đồ dùng dạy học:
- 2 bảng quay nhỏ
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- múi bưởi, vẫy đuôi, suy nghĩ, suối chảy
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d nghe viết:
- Đọc bài ca dao
? Bài ca dao là lời của ai đối với ai?
? Bài ca dao cho em thấy t/c của người nông dân với con trâu ntn?
? Bài ca dao có mấy dòng?
? Chữ đầu mỗi dòng viết ntn?
? Bài ca dao viết theo thể thơ nào? Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?
- H/d viết từ khó
- Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi
3. H/d làm btập:
Bài 2:
- H/d hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: ( lựa chọn) ( 3b)
- Nêu y/c btập
- Chữa bài
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại
- QST và TL: Người nông dân nói với con trâu như nói với 1 người bạn thân thiết
- người nông dân rất yêu quý con trâu, trò chuyện, tâm tình với con trâu
- có 6 dòng
- viết hoa
- thuộc thể thơ lục bát
- từ ô thứ 2 từ lề đỏ dòng 1,3,5 và ngay từ lề đỏ dòng 2,4,6
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài vào VBT
- thi viết trên bảng theo nhóm
( cháo – cháu / mao – mau / sao – sáu / rao – rau )
- 2 hs + VBT
( mở cửa - nghỉ ngơi - vẩy cá
 thịt mỡ - suy nghĩ - vẫy tay)
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu:
* Giúp hs:
- Củng cố nhận biết về các đợn vị đo t/g: ngày giờ, ngày tháng
- Củng cố k/n xem giờ đúng, xem lịch tháng
II. Đồ dùng dạy học:
- Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc như mẫu vẽ trong SGK
- Mô hình đồ dùng
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c bài
2. H/d làm btập;
Bài 1:
- cho hs nêu tên đồng hồ ứng với câu có nd thích hợp
Bài 2;
- y/c hs nêu câu a
Bài 3:
- nêu y/c btập
- y/c hs quay kim đồng hồ
- Nêu giờ để:
- Nhận xét giờ học và dặn dò
- trả lời
- nêu câu a: đồng hồ D
- nêu kq các câu còn lại
b) A c) C d) B
- 5,6 hs lên quay + lớp quay đồng hồ của mình
* Rút kinh nghiệm:.
Tập làm văn
.
.
I. Mục tiêu: 
1. Rèn k/n nói:
- Biết nói lời khen ngợi
- Biết kể về 1 con vật nuôi
2. Rèn k/n viết:
- Biết lập TGB trong 1 ngày
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to phát cho 3, 4 hs làm BT3
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Btập 3 tiết trước
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d làm btập:
Bài 1: ( M)
- H/d làm mẫu
- Nhận xét, bổ sung
Bài 2: ( M)
- Nêu y/c btập
? Em kể con gì?
- H/d, gợi ý
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
Bài 3: ( V)
- Treo bảng phụ
- H/d cách làm bài
- nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành TBB của mình để thiện có kq hơn
- 2 hs
- 1 hs nêu y/c bài
- 1 hs đọc 3 câu a, b, c
- TLN 4 + phát biểu, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- xem tranh các con vật
- nói tên các con vật: gà, mèo, chó,.
- 1 hs kể mẫu
- thực hành kể theo nhóm đôi 
- 4,5 hs kể
- 1 hs nêu y/c bài
- 1 hs đọc TGB của Phương Thảo
- làm bài trên giấy
- 1,2 hs trình bầy trước lớp
* Rút kinh nghiệm:.
Thủ công
3. Thực hành G, C, D BBGT chỉ lối đi ngược chiều
- cho hs q/s hình mẫu BBGT chỉ lối đi thuận chiều
- Y/c hs nhắc lại qtrình G, C, D BBGT ..thuận chiều
- cho hs q/s hình mẫu BBGT ..ngược chiều
- giới thiệu các bộ phận của BBGT cấm xe đi ngược chiều có kích thước giống như BB chỉthuận chiều nhưng chỉ khác về màu sắc
- nêu y/c các bước
- H/d G, C, D BBGT ..ngược chiều
- q/s, h/d, uốn nắn thêm
- đánh giá sản phẩm
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- về nhà hoàn thành sp và dán vào vở
- q/s hình
- 2 hs nhắc lại
+ B1: G, C BB chỉ lối đi thuận chiều
+ B2: Dán BBthuận chiều
- q/s hình mẫu
+ B1: G, C BB  ngược chiều
+ B2: dán BB ..ngược chiều
- Thực hành G, C, D BBngược chiều
- Trưng bày sp
- thu dọn VS sạch sẽ
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách xem đồng hồ 
- Củng cố việc ghi nhớ 1 ngày có 24 giờ; có các buổi: sáng, trưa chiều, tối, đêm 
II. Hoạt động;
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d thêm 1 số btập
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài 
- làm vào vở tự học, chữa bài
TLV
Luyện tập:Nói lời khen ngợi. Kể về con vật nuôi. Lập TGB
I. Mục tiêu:
- Nói lời khen ngợi. kể về con vật nuôi
. - Viết được TGB của mình
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d viết TGB
- Chấm điểm, chữa bài
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài vào VBT
- viết bài 
- đọc bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan16.doc