Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 10

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 10

I. Mục tiêu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt, nghỉ hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt giữa lời người kể với lời các nhân vật ( Hà, ông, bà)

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, các từ quan trọng: Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.

- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Sáng kiến của bé Hà tôe chức ngày lễ cho ông bà, thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa.

III. Hoạt động dạy học.

 

doc 31 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008
Tập đọc.
( 2 tiết)
I. Mục tiêu: 
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt, nghỉ hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt giữa lời người kể với lời các nhân vật ( Hà, ông, bà)
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, các từ quan trọng: Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Sáng kiến của bé Hà tôe chức ngày lễ cho ông bà, thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Giới thiệu chủ điểm mới, bài học mới.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ.
 + Đọc từng câu.
 + Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
 + Đọc từng đoạn trong nhóm.
 + Thi đọc giữa các nhóm.
 + Đọc đt đoạn 1,2.
- Đọc nối tiếp nhau
- Đọc nối tiếp nhau
- đọc chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
Tiết 2.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? C1: Bé Hà gì?
? Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ của ông bà?
? C2: Hai bố con..? Vì sao?
à Hiện nay trên thế giới người ta lấy ngày 1/10 làm ngày quốc tế người cao tuổi.
? C3: Bé Hà gì?
? Ai đã gỡ bí giúp bé?
? C4: Hàgì?
? Món quà của Hà có được ông bà thích không?
? C5: Bé Hànhư thế nào?
? Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức “ngày ông bà”?
4. Luyện đọc lại.
5. Củng cố.
? Nội dung, ý nghĩa câu chuyện?
? Câu chuyện khuyên em điều gì?
à Chốt ý: Bé Hà là một cô bé rất hiếu thảo, quan tâm đến ông bà, có nhiều sáng kiến, các em cần học hỏi bạn Hà
- Nhận xét giờ học
-Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước tiết k/c
- Tổ chức ngày lễ ông bà.
- Vì Hà cóông bà chưa có ngày lễ nào cả.
- chọn ngày lập đông vì khi trời bắt
- chưa biết nên chuẩn bị quà
- Bố của Hà dã thầm thì vào tai
- chùm điểm 10.
- rất là thích.
- sáng kiến, hiếu thảo, thương yêu ông bà, quan tâm,
- Vì ông bà chưa có ngày nào cả.
- 2,3 nhóm thi đọc theo vai.
- Sáng kiến của bé Hà: Hà tổ chức ngày lễ ông bà thể hiện lòng kính yêu.
-  nên thương yêu ông bà, quan tâm đến ông bà,.
Toán.
.
I. Mục tiêu: 
Giúp HS:
- Củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng.
- Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.
II. Hoạt động dạy học.
Bài 1:
- Hướng dẫn làm bài.
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
- Hướng dẫn tóm tắt.
Bài 5:
Hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Làm bài.
- Chữa bài.
a) x+8=10 b) x+7=10
 x=10-8 x=10-7
 x= 2 x= 3
c) 30+x=58
 x= 58-30
 x=28
- Nêu miệng kết quả.
- Làm bài và chữa bài.
10-1-2=7 10-3-4=3
10-3=7 10-7=3
19-3-5=11 19-8=11
- Làm bài vào vở và chữa bài.
Số quả quýt có là:
 45-25=20 (quả)
 ĐS:20 (quả)
- Tính và khoanh tròn vào kết quả.
- Nêu kết quả.
c x=0
Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008
Thể dục.
Bài 19: .
I. Mục tiêu: 
- Ôn tập bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài, động tác tương đối chính xác.
II. Địa điểm đồ dùng dạy học:
- Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị một còi, đánh dấu 5 điểm theo hàng, điểm nọ cách điểm kia tối thiểu từ 0,8-1m.
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Tổ chức trò chơi GV chọn.
- Nêu tên trò chơi, nhắc cách chơi, tổ chức chơi.
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại TDPTC
- Tập hợp lại.
- Khởi động.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- thực hành ôn bài thể dục phát triển 
chung.
- Ôn tập theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển.
- Tham gia chơi tích cực.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
- Tham gia chơi tích cực.
Kể chuyện.
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào ý chính của từng đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét , đánh giá đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn ý chính.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn kể chuyện.
2.1. Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào ý chính.
- Mở bảng phụ viết các ý chính của từng đoạn.
a) Chọn ngày lễ.
b) Bí mật của hai bố con.
c) niềm vui của ông bà.
- Hướng dẫn kể đoạn 1.
? Bé Hà là một cô bé như thế nào?
? Bé Hà có sáng kiến gì?
? Bé Hà giai thích vì sao phải có ngày lễ của ông bà?
- Kể chuyện trong nhóm.
- Kể chuyện trước lớp.
à Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện
2.2. Kể chuyện toàn câu chuyện.
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương.
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập kể lại câu chuỵên
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Tập kể theo các câu hỏi gợi ý.
- các nhóm kể
- đại diện các nhóm thi kể chuyện, nhận xét.
- 3 hs kể nối tiếp 3 đoạn.
Toán.
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ), vận dụng khi giải toán có lời văn.
- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 bó, mỗi bó 10 que tính.
- Bảng gài qua tính.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40-8.
- Gắn các bó que tính lên bảng.
- Hướng dẫn viết.
Chục
Đơn vị
 4
-
0
8
 3
2
? Có 40 que tính, lấy bớt đi 8 que tính. Em làm thế nào để biết còn lại bao nhiêu que tính?
- Hướng dẫn cách tính.
- Hướng dẫn đặt tinh rồi tính.
 40
 - 
3. Thực hành.
- Hướng dẫn bài 1.
4. Giới thiệu phép trừ 48-18.
- Hướng dẫn tương tự.
5. Thục hành.
Bài 2.
Bài 3.
Hướng dẫn hai chục = 20
- H/d tóm tắt
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- về nhà hoàn thành các btập
- lấy 4 bó, mỗi bó một chục que tính
- Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu –
- Ta có phép trừ 40-8
- Lên ghi kết quả vào.
- Nêu cách tính.
- Làm bài.
- Chữa bài và nêu cách tính.
 60 50 90 80 30 80
 - - - - - - 
- Nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết.
- Làm bài và chữa bài.
a) x+9=30 b) 5+x=20
 x=30-9 x= 20-5
 x= 21 x= 15
c) x+19=60
 x=60-19
 x= 41
- Tóm tắt và giải vào vở.
Số que tính còn lại là:
 20-5=15 (que tính)
 ĐS: 15 (que tính)
Tập chép.
I. Mục tiêu: 
- Chép lại chính xác bài chính tả ngày lễ.
- Làm đúng các bài tập, phân biệt c/k, l/n.
II. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Hướng dẫn tập chép.
- Đọc đoạn tập chép.
- Hướng dẫn nhận xét.
? Chỉ vào tên những chữ viết hoa, ngày lễ hội được viết hoa?
? Nhũng chữ đó viết ntn?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5 -7 bài viết.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2.
- Chữa bài.
Bài 3.(3b)
- Nêu yêu cầu bài.
- Chữa bài.
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- 2,3 hs đọc lại.
- Ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao động, Ngày Quốc tế Người cao tuổi
- Chữ đầu của những bộ phận tên
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Chấm lỗi
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- 2hs + bảng con => nhận xét
- 2hs đọc bài, sửa bài vào vở.
- 2hs làm bảng và VBT.
Chiều.
Luyện đọc.
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo toàn bài.
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
II. Hoạt động dạy học.
- Hướng dẫn luyện đọc.
- hướng dẫn THB
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- đọc cá nhân.
- Đọc đối thọai.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài.
Luyện viết.
I. Mục tiêu: 
- Nghe, viết chính xác một đoạn trong bài: Sáng kiến của bé Hà.
- Viết đúng chính tả, tốc độ viết nhanh.
II. Hoạt động dạy học.
- Đọc bài chính tả.
- viết từ khó
- Chấm một số bài viết và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết bảng con.
- Viết bài vào vở, chấm lỗi.
TNXH
Luyện tập: Đề phòng bệnh giun
.I. Mục tiêu:
- Hs biết cách đề phòng bệnh giun để đảm bảo sức khỏe
II. Hoạt động:
- Y/c hs nhắc lại các đề phòng bệnh giun
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe
- hs nêu các cách đè phòng bệnh giun
- làm btập vào VBT
Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2008
Tập đọc.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trơn toàn bài,biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc 2 bưu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì với giọng rõ ràng, rành mạch.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu được nghĩa các từ: Bưu thiếp, nhân dịp.
- Hiểu được nọi dung của hai bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết một bưu thiếp, cách ghi một phong bì thư. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi hs mang theo một bưu thiếp, 1 phong bì thư.
- Bảng phụ viết những câu văn trong bưu thiếp và trên phong bì để hướng dẫn học sinh đọc.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- SángHà + TLCH.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn học sinh đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.
+ Đọc từng bưu thiếp trước lớp.
- Hướng dẫn đọc một số câu.
- Giới thiệu một số bưu thiếp.
+ Đọc trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? C1: Bưu thiếpai?
? Gởi để làm gì?
? C2: Bưu thiếpai?
? Gởi để làm gì?
? C3: Bưu thiếpgì?
? C4:
- Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với mừng sinh nhật, và chỉ nói chúc thọ nếu ông bà đã già.
- Nhận xét, hướng dẫn.
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập viết lại bài để chuẩn bị cho tiết học TLV
- 2 hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp từng bưu thiếp và phần ngoài phong bì.
- Đọc chú giải.
- Đọc theo nhóm.
- Của cháu gửi cho ông bà.
- Để mừng ông bà nhân dịp năm mới.
- Ông bà gửi cho cháu.
- để báo tin.
- Để chúc mừng cháu.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Viết bưu thiếp và phong bì.
- Đọc lại bài viết, nhận xét.
Toán.
.
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Tự lập được bảng trừ có nhớ, dạng 11-5( nhờ các thao tác trên đồ dùng học tập) và bước đầu thuộc các bảng trùe đó.
- Biết vânh dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẫm, viết) và giải toán.
- củng cố các tên gọi về thành phần và kết quả phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học:
- 1bó 10 que tính và 1 que tính rời.
III. ...  đúng, rõ ràng.
- Học trò chơi bỏ khăn, yêu cầu biết cách chơi và thời gian chơi ở mức độ ban đầu, chưa chủ động. 
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị một khăn, một còi.
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Điểm số 1,2-1,2 theo hàng ngang 2 lấn.
- Điểm số 1,2-1,2 theo vòng tròn 2-3 lấn.
- Trò chơi: bỏ khăn.
- Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi.
3. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài TDPTC
- Tập hợp lại.
- Khởi động.
- Thực hiện.
- Chuyển sang đội hình vòng tròn.
- Thực hiện theo chiều kim đồng hồ.
- Tham gia chơi thử.
- Tham gia chơi tích cực.
- Chuyển đổi đội hình hàng dọc.
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.
Luyện từ và câu.
.
.
I. Mục tiêu: 
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bảng quay để các nhóm làm BT2.
- Giấy khổ to, VBT.
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: (M)
- Nêu yêu cầu.
- Ghi bảng những từ đúng.
Bài 2:
Bài 3:
- Hướng dẫn: Họ nội là những người. nội.
Họ ngoại là những người. ngoại.
- Kẻ bảng làm 3 phần, mỗi phần 2 cột (họ nội, họ ngoại)
- Chữa bài.
Bài 4:
- Phát giấy khổ to và bút.
- Chữa bài.
? Truyện này gây cười ở chổ nào?
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thành các btập
- Đọc thầm bài: SángHà.
- Tìm và viết nháp những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng.
- Trả lời.
( Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ gìa, cô, chú, con cháu, cháu)
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 2hs và vở bài tập
- Chữa bài.
( Cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, thím, cô, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, chắc, chít,.)
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 3 nhóm thi tiếp sức, người cuối cùng đọc to kết quả - nhận xét.
(Họ nội: ông nội, bà nội, chú, bác, cô, thím
Họ ngoại: Ông ngoại, bà ngoại, cậu, dì, mợ.)
- Làm VBT
- HS đọc yêu cầu bài.
- 3,4 hs làm bài +VBT – Dán KQ.
( Viết . không ? có . )
- Đọc lại truyện này.
- Nam xin lỗi ông bà vì chữ xấu và sai nhiều lỗi chính tả.
Toán
I. Mục tiêu:
Giúp hs :
- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5 khi làm tính và giải bài toán
- Làm quen với 2 đthẳng cắt và giao nhau
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 bó 10 qtính và 1 que tính rời
III. Hoạt động dạy học:
1 KTBC:
- KT bảng 11 trừ đi 1 số: 11-5
2. Phép trừ 31-5:
- Tìm kq của 31-5=?
- Nêu vấn đề để dẫn tới ptrừ: 31-5
- viết kq 26 vào
- h/d đặt tính và tính
 31
 -
 5 
 26
3. Thực hành:
Bài 1:
- h/d làm bài
Bài 2:
- h/d đặt tính và tính
Bài 3:
- h/d tóm tắt
Bài 4:
- h/d cách trả lời
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các btập
- 2,3 hs
- lấy 3 bó 1 chục qtính và 1 qtính rời
- thao tác trên qtính và nêu kq: 26
- nêu lại cách tính
- làm bài và chữa bài
 51 41 61 31 81
- - - - -
 8 3 7 9 2
 43 38 54 22 79
- làm bài và chữa bài
a) 51 b) 21 c) 71
 - - -
 4 6 8
 47 15 63
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
Số quả trứng còn lại là:
 51 – 6 = 45 ( quả trứng )
 Đáp số : 45 quả trứng
- hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm O
Tập viết
h
I.MĐ, Y/C:
- Rèn k/n viết chữ
- Biết viết chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ
- Viết đúng, sạch, đẹp CTƯD: “ Hai sương một nắng”
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái hoa H đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. Hai ( dòng 1), Hai sương một nắng( dòng 2)
- VTV
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- KT bài viết ở nhà của h/s
- viết chữ Góp
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. H/d viết chữ hoa:
- H/d q/s và nhận xét chữ H
- H/d cách viết
- Viết mẫu và nêu lại cách viết
3. H/d viết CTƯD:
- Giới thiệu CTƯD
- H/d q/s và nhận xét
- H/d viết chữ Hai
- Viết mẫu + nêu lại cách viết
- Chấm 5,7 bài viết => nhận xét
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà viết hoàn thành phần viết ở nhà
- viết bảng con chữ G
- 1 hs nhắc CTƯD
- 2 hs + bảng con
- q/s và nhận xét
Chữ H cao 5 đơn vị, gồm 3 nét viết. Nét 1: k/h 2 nét cơ bản: cong trái và lượn ngang
Nét 2: k/h của 3 nét cơ bản
Nét 3: nét thẳng đứng
- viết bảng con chữ H
- đọc CTƯD
- nêu cách hiểu nghĩa: nói về sự vất vả, đức tính chịu khó, chăm chỉ của người lao động
- Q/s và nhận xét
 + 2,5 đơn vị: H, g
 + 1,5 đơn vị: t
 + 1,25 đơn vị: s
 + 1 đơn vị: a, i, ư, ơ, n, ô, m, ă
- viết bảng con chữ Hai
- viết bài vào vở
Chiều
LTVC
Luyện tập: TN về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
I. Mục tiêu:
- Nắm được từ chỉ người trong g/đ, họ hàng. Rèn k/n sd dấu chấm, dấu chấm hỏi
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d 1 đoạn văn ( dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi
- C/ý 1 số hs chưa nắm được bài 
- làm bài vào VBT + chữa bài
- làm miệng
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008
Chính tả
I. MĐ, Y/C:
- Nghe viết c/x, trình bày đúng bài thơ: “ Ông và cháu”. Viết đúng các dấu 2 chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than
- Làm đúng các bài tạp phân biệt c/k, l/n
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết qtắc chính tả c/k ( k + i, ê, e )
- bút dạ
- VBT
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Viết tên các ngày lễ vừa học trong bài chính tả trước
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ,Y/C của bài
2. H/d nghe viết:
- Đọc bài chính tả
? Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông của mình không?
? Trong bài chính tả có những dấu câu gì?
- H/d viết từ khó
3. H/d làm bài tập:
 Bài 2:
- Treo bảng phụ viết qtắc chính tả c/k
- Chia bảng làm 3 phần, mỗi phần làm 2 cột
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: ( lựa chọn ) ( 3b )
- Nêu y/c bài tập
- phát giấy có nd bài tập
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lại lỗi chính tả và làm hoàn thành các bài tập vào VBT
- 2,3 hs
- 2 hs đọc lại
- ông nhường cháu nên đã giả vờ thua cho cháu vui
- dấu chấm, dấu phẩy, dấu ngoặc kép, dấu 3 chấm
- viết bảng con
- viết bài bào vở
- chấm lỗi
- nêu y/c của bài
- đọc ghi nhớ
- tìm bài
- các nhóm thi tiếp sức + hs cuối cùng đọc to kq
- 2 hs làm bài + VBT
- chữa bài
( dạy bảo - cơn bão; lặng lẽ - số lẻ;
mạnh mẽ - sứt mẻ; áo vải - vương vãi)
Toán
A. Mục tiêu:
Giúp hs:
- Biết thiện phép trừ có nhớ, SBT là số có 2 chữ số, và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số có 2 chữ số
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng ( vận dụng phép trừ có nhớ)
- Tập vẽ hình tam giác trên giấy kẻ ô li khi biết 3 đỉnh
B. Đồ dùng dạy học:
- 5 bó 1 chục que tính và 1 qtính rời
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:
 - Củng cố về bảng trừ ( 11 trừ đi 1 số: 11 – 5 )
II. Tổ chức cho hs tự tìm kq của phép trừ 51-15:
- Nêu vấn đề để dẫn tới phép trừ
 51-15 = ?
- Viết 36 vào chỗ chấm của phép trừ 51-15
- H/d đặt tính và tính
 51
 -
 15 
 36 
III. Thực hành:
Bài 1:
- H/d cách làm bài
Bài 2:
Bài 3:
- y/c hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết
Bài 4:
- h/d hs chấm các điểm vào vở ròi vẽ
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các btập
- 4,5 hs đọc thuộc
- thao tác trên qtính để tìm ra hiệu 
 51-15
 51 -15 = 36
- nêu lại cách tính
- làm bài
- chữa bài
- làm bài vào vở + chữa bài
a) 81 b) 51 c) 91
 - - -
 44 25 9 
 37 26 82
- nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết
- làm bài vào vở + chữa bài
a) x + 16 =41 b) x + 34 = 81
 x = 41 -16 x = 81- 34
 x = 25 x = 47
 c) 19 + x = 61
 x = 61 – 19
 x = 42
- Chấm các điểm vào vở
- vẽ vào vở như hình mẫu
TAÄP LAØM VAÊN
I.MUÏC TIEÂU
Döïa vaøo caùc caâu hoûi keå laïi moät caùch chaân thaät, töï nhieân veà oâng baø hoaëc ngöôøi thaân.
Vieát laïi caùc caâu keå thaønh moät ñoaïn vaên ngaén töø 3 ñeán 5 caâu.
II. ÑOÀ DUØNG DAÏY – HOÏC
Baûngï ghi caùc caâu hoûi baøi taäp 1.
III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY - HOÏC CHUÛ YEÁU
Hoaït ñoäng daïy 
 Hoaït ñoäng hoïc 
 1. GIÔÙI THIEÄU BAØI 
 - GV neâu Muïc tieâu baøi hoïc vaø ghi teân baøi leân baûng.
 2. DAÏY – HOÏC BAØI MÔÙI
Baøi 1
Goïi 1 HS ñoïc ñeà baøi.
Goïi 1 HS laøm maãu. GV hoûi töøng caâu cho HS traû lôøi.
Yeâu caàu HS laøm vieäc theo caëp.
Goïi HS trình baøy tröôùc lôùp. Nghe vaø chænh söûa loãi cho caùc em.
Baøi 2
Yeâu caàu HS vieát baøivaøo Vôû baøi taäp. Chuù yù HS vieát caâu vaên lieàn maïch. Cuoái caâu coù daáu chaám, chöõ caùi ñaàu caâu vieát hoa.
Goïi moät vaøi HS ñoïc baøi vieát cuûa mình.
GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS.
3. CUÛNG COÁ, DAËN DOØ
Toång keát giôø hoïc.
Daën doø HS suy nghó theâm vaø keå theâm nhieàu ñieàu khaùc veà oâng baø, ngöôøi thaân. Veà nhöõng kyû nieäm em vaãn nhôù veà ngöôøi thaân, veà oâng baø cuûa mình.
Ñoïc ñeà baøi vaø caùc caâu hoûi.
Traû lôøi. Ví duï: OÂng cuûa em naêm nay ñaõ ngoaøi baûy möôi tuoåi. OÂng töøng laø moät coâng nhaân nhoû. OÂng raát yeâu quyù em. Haèng ngaøy oâng daïy em hoïc roài laïi chôi troø chôi vôùi em. OÂng khuyeân em phaûi chaêm chæ hoïc haønh.
Töøng caëp HS hoûi – ñaùp vôùi nhau theo caùc caâu hoûi cuûa baøi.
Moät soá HS trình baøy. Caû lôùp theo doõi vaø nhaän xeùt.
Vieát baøi
Ñoïc baøi tröôùc lôùp, caû lôùp nghe, nhaän xeùt.
- lắng nghe và theo dõi
Thủ công
III. Thực hành gấp thuyền phẳng đấy có mui
- Y/c hs nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui
- H/d thực hành
- Q/s, h/d, uốn nắn thêm
- Đánh giá kq của hs
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành sphẩm và dán vào vở thủ công
- 1 hs nhắc lại
 + B1: Gấp tạo mũi thuyền
 + B2: Gấp các nếp gấp cách đều
 + B3: Gấp tạo thân và mũi thuyền
 + B4: Tạo thuyền PĐCM
- Thực hành theo nhóm
- Trung bày sản phẩm
- Thu dọn vệ sinh sạch sẽ
Chiều
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố các công thức trừ đã học dạng 11-5, 31-5, 51-15
- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng trừ có nhớ để vận dụng khi trừ nhẩm các số có 2 chữ số, giải bài toán có lời văn
II. Hoạt động;
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d thêm 1 số btập
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài 
- làm vào vở tự học, chữa bài
TLV
Luyện tập: Kể về người thân
I. Mục tiêu:
. - Viết được 1 đoạn văn ngắn 4,5 câu nói về người thân
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d viết đoạn văn
- Chấm điểm, chữa bài
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài vào VBT
- viết bài 
- đọc bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan10.doc