BÔNG HOA NIỀM VUI (Tập chép)
I.MỤC TIÊU :
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
-Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng phụ viết sẵn một số nội dung
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ngày soạn : Tuần : 13 Ngày dạy : Tiết : 25 BÔNG HOA NIỀM VUI (Tập chép) I.MỤC TIÊU : -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. -Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ viết sẵn một số nội dung III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -Cả lớp viết Lặng yên đêm khuya tiếng nói ngon giấc. - Nhận xét. -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : 33’ *Phát triển các hoạt động : 22 vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, chép bài đúng. * Hướng dẫn HS chuẩn bị. -Giáo viên đọc bài lần 1. -Hướng dẫn học sinh nắm nội dung +Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ? -Hướng dẫn HS nêu nhận xét. +Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? -Hướng dẫn HS viết các từ khó : hãy hái, hiếu thảo, dạy dỗ, nhân hậu * Hướng dẫn HS viết chính tả. -GV đoc bài lần 2. -Theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi. * Chấm, sửa bài. - GV đọc bài lần 3 - Chấm một số bài - Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập MT : Giúp HS phân biệt iê /yê ,thanh hỏi /thanh ngã *Bài 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống -GV hướng dẫn HS lần lượt tìm tiếng yê/iê điền vào chỗ thích hợp - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chốt ý đúng. *Bài 3 : - Hướng dẫn HS đặt câu phân biệt : mở/mỡ ; nửa/nữa. -Phát giấy cho 3 nhóm. - Nhận xét. -2 HS đọc lại. -Trả lời câu hỏi. -Trả lời câu hỏi. -Viết các từ khó vào bảng con. -Viết vào vở. -Dò bài -Kiểm tra bài, sửa lỗi. * Tìm những từ. a, Trái nghĩa với khoẻ : yếu b, Chỉ con vật nhỏ sống từng đàn rất chăm chỉ : kiến. c, Cùng nghĩ với bảo ban : khuyên nhủ. - Đọc cả nhóm - đồng thanh. * Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp. - Thi đua giữa 3 nhóm. a. rối – dối ; rạ - dạ. - Hôm nay em đi xem múa rối. - Bạn không được nói dối cô giáo. - Vụ mùa rơm rạ được chất thành đống. - Dạ, thưa mẹ con đã về. b. Mở – mỡ ; nửa – nữa. - Em mở cửa cho gió mát. - Mẹ rán mỡ lợn. - Chị cho em một nửa cái bánh mì. - Bé hãy đi thêm một bước nữa! 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 13 Ngày dạy : Tiết : 26 QUÀ CỦA BỐ ( Nghe viết) I.MỤC TIÊU : -Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. -Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ viết sẵn một số nội dung. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2. Bài cũ : -Đọc các từ : -Nhận xét. - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c. Hãy hái trái tim dạy dỗ hiếu thảo - Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : 22’ 11’ *Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV. * Hướng dẫn HS chuẩn bị. -Giáo viên đọc bài lần 1. - Hướng dẫn học sinh nắm nội dung +Quà của bố đi câu về có những gì ? -Hướng dẫn HS nêu nhận xét. +Bài chính tả có mấy câu ? - Hướng dẫn HS viết các từ khó : cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, toả hương, quẫy toé nước, thao láo * Hướng dẫn HS viết chính tả. - GV đọc bài lần 2. - GV đọc từng từ, cụm từ, câu. - Theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi. * Chấm, sửa bài. - GV đọc bài lần 3. - Chấm một số bài. - Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi. *Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS phân biệt iê/ yê, thanh hỏi/ thanh ngã. * Bài 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống - GV hướng dẫn HS lần lượt điền vần iê/yê vào chỗ thích hợp. - Nhận xét chốt ý đúng. *Bài 3 : Hướng dẫn HS điền thanh hỏi /thanh ngã vào chỗ thích hợp. - Nhận xét -2 HS đọc lại. -Trả lời câu hỏi. -Trả lời câu hỏi. -Viết các từ khó vào bảng con -Viết vào vở. -Dò bài -Kiểm tra bài, sửa lỗi. -Đọc yêu cầu. -Làm bảng con. -Đọc yêu cầu. - Làm vở bài tập. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 14 Ngày dạy : Tiết : 27 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA( Nghe viết) I.MỤC TIÊU : -Nghe - viết chính xác bài CT. trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. -Làm được BT(2)a / b / c hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ viết sẵn một số nội dung. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2. Bài cũ : - Đọc các từ: - Nhận xét. - 2 học sinh lên bảng viết – cả lớp viết b/c cà cuống niềng niễng quẫy toé 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 22’ *Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV * Hướng dẫn HS chuẩn bị -Giáo viên đọc bài lần 1. -Hướng dẫn HS nêu nhận xét. +Tìm lời người cha trong bài chính tả ? +Lời người cha được ghi sau những dấu câu gì ? - Hướng dẫn HS viết các từ khó: chia lẻ, hợp lại, đoàn kết, đùm bọc, thương yêu * Hướng dẫn HS viết chính tả. - GV đọc bài lần 2. - GV đọc từng từ, cụm từ, câu. - Theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi. * Chấm, sửa bài. - GV đọc bài lần 3. - Chấm một số bài. - Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi. -2 HS đọc lại. -Trả lời câu hỏi. -Viết các từ khó vào bảng con. -Viết vào vở. -Dò bài. -Kiểm tra bài, sửa lỗi. 11’ *Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS phân biệt ăc /ăt ,in /iên. * Bài 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống - GV hướng dẫn HS lần lượt điền vần ăc /ăt vào chỗ thích hợp - Nhận xét chốt ý đúng. * Bài 3 : Tìm từ - Hướng dẫn HS tìm từ chứa tiếng in/iêng - Nhận xét. -Đọc yêu cầu. -Làm bảng con. Đọc yêu cầu. -Làm miệng. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 14 Ngày dạy : Tiết : 28 TIẾNG VÕNG KÊU (Tập chép ) I.MỤC TIÊU : -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài tiếng võng kêu. -Làm được BT2 a / b / c hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ viết sẵn một số nội dung. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2. Bài cũ : -2 học sinh lên bảng viết – cả lớp viết b/c Sức mạnh bẻ gãy Dễ dàng chia lẻ -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 22’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, chép bài đúng * Hướng dẫn HS chuẩn bị -Giáo viên đọc bài lần 1. - Hướng dẫn HS nêu nhận xét : Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào? - Hướng dẫn HS viết các từ khó : kẽo kẹt ,phơ phất, giấc mơ, lặn lội, cánh bướm, mênh mông * Hướng dẫn HS viết chính tả - GV đọc bài lần 2 - Theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi * Chấm, sửa bài - GV đọc bài lần 3. - Chấm một số bài. - Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi. -2 HS đọc lại. -Trả lời câu hỏi. -Viết các từ khó vào bảng con. -Viết vào vở. -Dò bài -Kiểm tra bài, sửa lỗi. 11’ *Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập MT : Giúp HS phân biệt ăt /ăc wBài 2c - Nhận xét -Đọc yêu cầu. - Làm vở bài tập. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 15 Ngày dạy : Tiết : 29 HAI ANH EM(Tập chép) I.MỤC TIÊU : -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghỉ nhân vật trong ngoặc kép -Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ viết sẵn một số nội dung. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2. Bài cũ : - 2 học sinh lên bảng viết – cả lớp viết b/c kẽo kẹt ngủ rồi bờ sông lặn lội -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : 22’ *Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, chép bài đúng. * Hướng dẫn HS chuẩn bị -Giáo viên đọc bài lần 1. - Hướng dẫn HS nêu nhận xét : +Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em? +Suy nghĩ của người em được ghi vời những dấu câu nào? - Hướng dẫn HS viết các từ khó : nuôi, công bằng, hôm ấy * Hướng dẫn HS viết chính tả - GV đọc bài lần 2 - Theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi * Chấm, sửa bài - GV đọc bài lần 3 - Chấm một số bài - Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi. -2 HS đọc lại -Trả lời câu hỏi -Viết các từ khó vào bảng con -Viết vào vở -Dò bài -Kiểm tra bà ... đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. -Luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần dễ lẫn uôt / uôc. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ viết sẵn một số nội dung III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 2’ 1’ 22’ 11’ 2’ 1.Ổn định. 2.Bài cũ : Bác sĩ Sói -GV nhận xét 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV. wHướng dẫn HS chuẩn bị. -Giáo viên đọc bài lần 1. wHướng dẫn HS nắm nội dung : +Đồng bào Tây Nguyên mở họi đua voi vào mùa nào? +Tìm câu tả đàn voi vào hội. -Hướng dẫn HS nêu nhận xét: +Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?Vì sao? - Hướng dẫn HS viết các từ khó : Mơ-nông, nuc nịch, buôn, nườm nượp, váy thêu, wHướng dẫn HS viết chính tả - GV đọc bài lần 2 - GV đọc bài theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi wChấm, sửa bài - GV đọc bài lần 3 -GV đọc bài lần 4 - Chấm một số bài - Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập MT : Giúp HS phân biệt ươt / ươc wBài 2(b) -Chia lớp làm 4 nhóm - Nhận xét chốt ý đúng. 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. -Viết bảng con từ còn viết sai nhiều -2 HS đọc lại -Trả lời câu hỏi +Mùa xuân +Hằng trăm con voi nục nịch kéo đến +Tây Nguyên, Ê -đê, Mơ -nông vì đó là tên riêng chỉ vùng đất, dân tộc. -Viết các từ khó vào bảng con -Viết vào vở -Dò bài -Soát lỗi -Kiểm tra bài, sửa lỗi. -Đọc yêu cầu -Thảo luận ghi kết quả vào phiếu +rượt; lướt, lượt ; mượt, mướt ; thượt ; trượt. +bước ; rước ; lược ; thước ; trước. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 24 Ngày dạy : Tiết : 47 QUẢ TIM KHỈ (Nghe viết) I.MỤC TIÊU : -Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. -Luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần dễ lẫn ut / uc. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ viết sẵn một số nội dung. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 2’ 1’ 22’ 11’ 2’ 1.Ổn định. 2.Bài cũ : Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên -GV nhận xét 3. Bài mới : *Giới thiệu bài : *Hoạt động 2 : Hướng dẫn nghe viết. MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết theo giọng đọc của GV. wHướng dẫn HS chuẩn bị -Giáo viên đọc bài lần 1. -Hướng dẫn HS nêu nhận xét: +Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa?Vì sao? +Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu. Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ? -Hướng dẫn HS viết các từ khó: khóc, Cá Sấu hoa quả, wHướng dẫn HS viết chính tả. - GV đọc bài lần 2 - GV đọc bài theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi * Chấm, sửa bài - GV đọc bài lần 3 -GV đọc bài lần 4 - Chấm một số bài - Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi vHoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập MT : Giúp HS phân biệt ut / uc wBài 2 (b) - Nhận xét chốt ý đúng. wBài 3(b) - GV chấm vở .Nhận xét 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. -Viết bảng con từ còn viết sai nhiều -2 HS đọc lại -Trả lời câu hỏi + Cá Sấu, Khỉ là tên riêng phải viết hoa. Bạn, Vì, Tôi, Từ viết hoa vì là những chữ đầu câu. + Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc? +Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi. + Đặt sau dấu gạch đầu dòng. -Viết các từ khó vào bảng con -Viết vào vở -Dò bài -Soát lỗi -Kiểm tra bài, sửa lỗi. -Đọc yêu cầu -Làm bảng con + chúc mừng, chăm chút ; lụt lội; lục lọi -Đọc yêu cầu - Làm vào vở bài tập + rút, xúc; húc. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 24 Ngày dạy : Tiết : 48 VOI NHÀ (Nghe viết) I.MỤC TIÊU : -Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. -Luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm dễ lẫn x / s. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ viết sẵn một số nội dung III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 2’ 1’ 22’ 11’ 2’ 1.Ổn định. 2.Bài cũ : Quả tim khỉ -GV nhận xét 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV. wHướng dẫn HS chuẩn bị -Giáo viên đọc bài lần 1. -Hướng dẫn HS nêu nhận xét: +Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang?Câu nào có dấu chấm than? - Hướng dẫn HS viết các từ khó : lúc lắc, mũi xe, quặp chặt vòi, huơ vòi, bản Tun, wHướng dẫn HS viết chính tả -GV đọc bài lần 2 -GV đọc bài theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi wChấm, sửa bài - GV đọc bài lần 3 -GV đọc bài lần 4 - Chấm một số bài - Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi *Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập MT : Giúp HS phân biệt wBài 2 (a) - Nhận xét chốt ý đúng. 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. -Viết bảng con từ còn viết sai nhiều -2 HS đọc lại -Trả lời câu hỏi + “Nó đập tan xe mất” “Phải bắn thôi!” -Viết các từ khó vào bảng con -Viết vào vở -Dò bài -Soát lỗi -Kiểm tra bài, sửa lỗi. -Đọc yêu cầu -Làm bảng con + sâu bọ, xâu kim ; củ sắn, xắn tay áo ; sinh sống, xinh đẹp ; xát gạo, sát bên cạnh. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 25 Ngày dạy : Tiết : 49 SƠN TINH, THUỶ TINH ( Nghe viết ) I.MỤC TIÊU : -Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Làm đúng các bài tập phân biệt thanh hỏi / thanh ngã II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ viết sẵn một số nội dung III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 2’ 1’ 22’ 11’ 2’ 1.Ổn định. 2.Bài cũ : Voi nhà -GV nhận xét. 3. Bài mới : *Giới thiệu bài : vHoạt động 2 : Hướng dẫn nghe viết MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, cviết bài theo giọng đọc GV. wHướng dẫn HS chuẩn bị. -Giáo viên đọc bài lần 1. -Hướng dẫn HS nắm nội dung: + Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều gì? -Hướng dẫn HS nêu nhận xét: +Tìm trong bàicác tên riêng có trong bài chính tả? - Hướng dẫn HS viết các từ khó : tuyệt trần, cầu hôn, non cao, nước thẳm, wHướng dẫn HS viết chính tả - GV đọc bài lần 2 - GV đọc bài theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi wChấm, sửa bài - GV đọc bài lần 3 -GV đọc bài lần 4 - Chấm một số bài - Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập MT : Giúp HS phân biệt thanh hỏi / thanh ngã wBài 2(b) - Nhận xét chốt ý đúng. wBài 3(b) - Nhận xét ,tuyên dương 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. -Viết bảng con từ còn viết sai nhiều. -2 HS đọc lại -Trả lời câu hỏi + Giới thiệu về vua Hùng Vương thứ mười tám. Ông có một người con gái xinh đẹp tuyệt vời. Khi nhà vua kén chồng cho con gái thì đã có hai chàng trai đến cầu hôn. +Mị Nương, Hùng Vương -Viết các từ khó vào bảng con -Viết vào vở. -Dò bài. -Soát lỗi -Kiểm tra bài, sửa lỗi. -Đọc yêu cầu -Làm vở bài tập -Đọc yêu cầu - Nêu thi đua RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 25 Ngày dạy : Tiết : 50 BÉ NHÌN BIỂN (Nghe viết) I.MỤC TIÊU : -Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ. -Làm đúng các bài tập phân biệt thanh hỏi / thanh ngã II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ viết sẵn một số nội dung III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 2’ 1’ 22’ 11’ 2’ 1.Ổn định. 2.Bài cũ : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh -GV nhận xét 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, chép bài dúng wHướng dẫn HS chuẩn bị -Giáo viên đọc bài lần 1. -Hướng dẫn HS nắm nội dung : + Lần đầu tiên ra biển, bé thấy biển ntn? wHướng dẫn HS nêu nhận xét : +Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? +Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở? - Hướng dẫn HS viết các từ khó : bãi giằng, kéo co, sóng lừng, wHướng dẫn HS viết chính tả. - GV đọc bài lần 2 - GV đọc bài theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi wChấm, sửa bài - GV đọc bài lần 3 -GV đọc bài lần 4 - Chấm một số bài - Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi vHoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập MT : Giúp HS phân biệt thanh hỏi / thanh ngã wBài 2: - Nhận xét chốt ý đúng. wBài 3(b) - Nhận xét 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. -Viết bảng con từ còn viết sai nhiều -2 HS đọc lại -Trả lời câu hỏi + Bé thấy biển to bằng trời và rất giống trẻ con. +4 tiếng +Từ ô thứ 3 hay thứ 4 tính từ lề vở -Viết các từ khó vào bảng con -Viết vào vở -Dò bài -Soát lỗi -Kiểm tra bài, sửa lỗi. -Đọc yêu cầu -Làm vở bài tập + Tên loài cá bắt đầu bằng âm ch: cá chép, cá chuối, cá chim, cá chạch, cá chày, cá cháy (cá cùng họ với cá trích, nhưng lớn hơn nhiều và thường vào sông đẻ), cá chiên, cá chình, cá chọi, cá chuồn, +Tên các loài cá bắt đầu bằng tr: cá tra, cá trắm, cá trê, cá trích, trôi, -Đọc yêu cầu - Làm miệng + dễ, cổ, mũi RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: