Giáo án Mĩ thuật Lớp 1 đến lớp 5 - Tuần 7

Giáo án Mĩ thuật Lớp 1 đến lớp 5 - Tuần 7

Bài7: Vẽ màu vào hình quả

(Trái cây)

A- Mục tiêu:

 - Học sinh nhận biết màu các loại quả quen thuộc.

 - Học sinh biết dùng màu để vẽ vào hình các quả.

B- Chuẩn bị :

 - Giáo viên: Tranh hoặc ảnh về các loại quả.

 - Học sinh: Đồ dùng học vẽ.

C- Các hoạt động dạy - học :

 

doc 13 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mĩ thuật Lớp 1 đến lớp 5 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Ngày soạn: 24/9/2011
Ngày giảng: thứ hai:26/9/2011 lớp 1A
Ngày giảng: thứ ba : 27/9/2011 lớp 1C
Ngày giảng: thứ tư : 28/9/2011 lớp 1B
Ngày giảng: thứ năm : 29/9/2011 lớp 1D 
Bài7: Vẽ màu vào hình quả 
(Trái cây)
A- Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết màu các loại quả quen thuộc.
 - Học sinh biết dùng màu để vẽ vào hình các quả.
B- Chuẩn bị : 
 - Giáo viên: Tranh hoặc ảnh về các loại quả.
 - Học sinh: Đồ dùng học vẽ.
C- Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức:
 - Yêu cầu học sinh hát.
 - Báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra.
 - Kiểm tra đồ dùng học tập.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu tranh hoặc ảnh về một số loại quả để các em nhận biết được đặc điểm, hình dáng và màu sắc các loại quả đó.
2. Phát triển bài:
* Hoạt động 1: Giới thiệu quả.
 - Giới thiệu tranh, ảnh một số loại quả ( Quả xoài, quả bầu, quả bí, quả táo) nêu lên một số câu hỏi như:
 + Đây là quả gì?
 + Quả có màu gì? ... (Nhằm giúp học sinh nhận ra hình dáng và màu sắc của các loại quả).
* Hoạt động 2: Hướng dẫn cách làm bài tập.
 - Đặt câu hỏi để học sinh nhận ra các loại quả và màu sắc của chúng.
 - Bổ xung, tóm tắt chung.
 - HDHS vẽ màu vào hình vẽ.
 - Cho các em xem các bài tập vẽ của các bạn năm trước để các em tham khảo thêm.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. 
 - Quan sát giúp đỡ HS.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
 - Chọn một số bài đẹp để hướng dẫn học sinh 
nhận xét và xếp loại bài vẽ của bạn mình.
 - Học sinh chọn ra một số bài đẹp theo ý của mình.
 - Động viên, khuyến khích học sinh có bài đẹp.
IV. Củng cố dặn dò:
- Củng cố: GV tóm tắt lại nội dung bài học. 
- Dặn dò: Quan sát màu sắc của hoa, quả ...
- Học sinh hát.
- Báo cáo sĩ số.
- Để đồ dùng lên bàn.
- Theo dõi.
- Quan sát.
+ Quả xoài, bầu, táo.
+ Suy nghĩ trả lời.
- Quả xoài màu xanh hoặc vàng, quả cà màu tím.
- Theo dõi.
- Ghi nhớ.
- Xem tham khảo.
- Mở vở thực hành.
- Nhận xét bài của bạn.
- Suy nghĩ tìm bài đẹp theo ý thích.
- Vỗ tay khen thưởng.
- Theo dõi.
- Ghi nhớ thực hiện.
__________________________
Tuần 7
Ngày soạn: 24/9/2011
Ngày giảng: thứ hai : 26/9/2011 lớp 2A
Ngày giảng: thứ ba ; 27/9/2011 lớp 2C
Ngày giảng: thứ tư : 28/9/2011 lớp 2B
Ngày giảng: thứ năm : 29/9/2011 lớp 2D 
Bài 7: Vẽ tranh
Đề tài em đi học
A- Mục tiêu:
 - Học sinh hiểu được nội dung đề tài Em đi học.
 - Biết cách sắp xếp hình ảnh để làm rõ nội dung tranh. 
 - Vẽ được tranh đề tài Em đi học
B- Chuẩn bị: 
 - Giáo viên: Một số tranh, ảnh về đề tài Em đi học hình minh hoạ 
 hướng dẫn cách vẽ . 
 - Học sinh: Giấy vẽ, vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ.
C- Các hoạt động dạy – học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức:
 - Yêu cầu học sinh hát.
 - Báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra.
 - Kiểm tra đồ dùng học tập.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu tranh về đề tài: Em đi học rồi đặt câu hỏi:
 - Bức tranh trên vẽ về đề tài gì?
2. Phat triển bài:
* Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
 - Giới thiệu tranh, ảnh về đề tài: Em đi học rồi đặt câu hỏi gợi ý để học sinh nhớ lại hình ảnh lúc đến trường. 
 + Hằng ngày, em thường đi học cùng ai?
 + Khi đi học, em ăn mặc như thế nào và mang theo gì? ( Quần áo, mũ ...).
 + Phong cảnh hai bên đường như thế nào?
 + Màu sắc cây cối, nhà cửa, đồng ruộng hoặc phố xá như thế nào?
 - Bổ sung thêm một số hình ảnh để HS hiểu rõ hơn về đề tài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ tranh.
 - Treo hình gợi ý cách vẽ:
 - Vẽ hình:
 + Chọn một hình ảnh cụ thể về đề tài.
 + Xác định rõ hình ảnh chính, hình ảnh phụ. 
 + Có thể vẽ một hoặc nhiều bạn cùng đi đến trường.
 + Hình ảnh chính vẽ trước ( Đúng nội dung ).
 + Mỗi bạn một dáng, mặc quần áo khác nhau ( Hoặc mặc đồng phục ). 
 - Vẽ màu:
 +Vẽ màu tự do, có đậm, có nhạt sao cho tranh rõ nội dung.
 - Cho HS quan sát bài vẽ của HS năm trước.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. 
 - Yêu cầu vẽ hình phù hợp với phần giấy trong VTV2.
 - Nhắc nhở HS :
 + Thực hiện bài vẽ theo từng bước Thầy đã hướng dẫn.
 - Quan sát giúp đỡ HS. 
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
 - Chọn một số bài vẽ và gợi ý để học sinh nhận xét, đánh giá về:
 + Cách sắp xếp hình vẽ ( Người, nhà, cây,...) trong tranh.
 + Cách vẽ màu ( Có đậm, nhạt, màu tươi sáng, sinh động,...).
 - Khen ngợi và khích lệ những học sinh có bài vẽ đẹp.
IV. Củng cố dặn dò:
- Củng cố: GV tóm tắt lại nội dung bài học. 
- Dặn dò: Hoàn thành bài ở nhà (nếu chưa xong).Sưu tầm tranh vẽ của thiếu nhi.
- Hát
- Báo cáo sĩ số.
- Để đồ dùng lên bàn.
- Quan sát.
- Đề tài: Em đi học.
- Quan sát.
+ Cha mẹ, bạn bè.
+ Gọn gàng, sạch sẽ.
+ Phong phú, đa dạng.
+ Nhiều màu, tươi sáng.
- Ghi nhớ.
- Quan sát.
- Theo dõi ghi nhớ.
- Xem tham khảo.
- Ghi nhớ thực hiện.
- Mở vở thực hành.
- Nhận xét bài của bạn.
- Theo dõi.
- Ghi nhớ thực hiện.
Tuần 7
Ngày soạn: 24/9/2011
Ngày giảng: thứ hai ngày 26/9/2011 lớp 3A
Ngày giảng: thứ tư ngày 28/9/2011 lớp 3B
Ngày giảng: thứ năm ngày 29/9/2011 lớp 3C 
Bài 7: Vẽ theo mẫu
Vẽ cái chai
A.MUẽC TIEÂU:
1. Kieõựn thửực: Taùo cho hs thoựi quen quan saựt, nhaọn xeựt bieỏt ủửụùc hỡnh daựng caực loaùi chai (cao to, nhoỷ, thaỏp) nhaọn bieỏt ủửụùc ủaởc ủieồm rieõng tửứ ủoà vaọt xung quanh.
2. Kyừ naờng: Bieỏt caựch veừ vaứ veừ ủửụùc caựi chai gaàn gioỏng maóu.
3. Thaựi ủoọ: Giuựp hs yeõu quớ ủoà vaọt.
B. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN VAỉ HOẽC SINH:
1Giaựo vieõn:
- Moọt soỏ chai coự hỡnh daựng khaực nhau.
- Hỡnh gụùi yự caựch veừ .
- Baứi veừ cuỷa hs naờm trửụực.
 2. Hoùc sinh:
	- Giaỏy veừ hoaởc vụỷ taọp veừ.
-	- Buựt chỡ, taồy vaứ maứu veừ.
C. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
I. Oồn ủũnh toồ chửực.
 - Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp.
II. kieồm tra baứi cuừ: 
 - ẹaựnh giaự 1 soỏ baứi veừ tieỏp hoaù tieỏt vaứ veừ maứu vaứo hỡnh vuoõng
- Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự, xeỏp loaùi
III. Giaỷng baứi mụựi.
 1- Giụựi thieọu baứi:
Duứng vaọt maóu ủeồ giụựi thieọu.
 2. Phát triên bài.
- Haựt.
- Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp treõn baứn.
- Noọp taọp veừ
- Theo doừi
- Laộng nghe.
Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt, nhaọn xeựt
- Cho hs nhaọn xeựt moọt soỏ chai.
+ Caực chai naứy gioỏng hay khaực nhau.
+ Caực chai naứy khaực nhau ụỷ ủieồm naứo.
+ Chai goàm coự nhửừng boọ phaọn naứo?
Mieọng chai nhử theỏ naứo vụựi ủaựy chai?
+ Chieàu roọng chai nhử theỏ naứo so chieàu cao?
+ Mieọng chai coự hỡnh gỡ?
+ Chai laứm baống chaỏt lieọu gỡ?
+ Caực chai naứy coự maứu gỡ?
- Gv toựm laùi: moói loaùi chai ủeàu coự hiứnh daựng caỏu taùo khaực nhau maứu saộc khaực nhau.
- Quan saựt .
+ Caực chai naứy khaực nnhau.
+ Khaực nhau ụỷ: thaõn chai, coồ chai
+ Mieọng ,coồ , thaõn, vai, ủaựy.
+ Traỷ lụứi.
+ Chaỏt lieọu laứm baống thuỷy tinh.
+ Maứu traộng, ủuùc, maứu xanh, naõu
- Laộng nghe.
Hoaùt ủoọng 2: Caựch veừ.
- GV ủaởt maóu.
Neõu caực bửụực veừ maóu quaỷ?
Gv veừ phaực leõn baỷng ủeồ hửụựng daón caực em caựch veừ.
- Cho HS xem 1 soỏ baứi veừ cuỷa HS naờm trửụực
- Quan saựt treõn baỷng
+Veừ khung hỡnh chung (so saựnh chieàu ngang vaứ chieàu cao)
+Veừ vửứa phaỷi so vụựi phaàn giaỏy qui ủũnh (khoõng leọõch treõn, leọch dửụựi, qua phaỷi, qua traựi)
+Veừ ủửụứng truùc giửừa cho caõn ủoỏi.
+ Tỡm tổ leọ vaứ veừ phaực hỡnh baống caực neựt thaỳng mụứ.
+ Nhỡn maóu chổnh sửỷa laùi hỡnh.
+ ẹaựnh boựng theo ba saộc ủoọ, ủaọm, vửứa, nhaùt.
Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh .
- Gv ủaởt maóu.
- Veừ theo caực bửụực ủaừ hửụựng daón.
- Gv ủeỏn tửứng baứn ủeồ gụùi yự theõm.
- Nhaộc hs veừ baống tay khoõng ủửụùc duứng thửụực ủeồ veừ.
- Laứm baứi.
Hoaùt ủoọng 4: Nhaọn xeựt ủaựnh giaự .
- GV choùn moọt toồ leõn treõn baỷng trửng baứy baứi veừ, goùi 3 em laàn lửụùc leõn xeỏp baứi theo thửự tửù tửứ baứi ủeùp nhaỏt ủeỏn baứi chửa ủửụùc ủeùp vaứ nhaọn xeựt veà.
+ Hỡnh daựng cuỷa chai.
+ Boỏ cuùc.
+ Caựch veừ ủaọm nhaùt.
- GV xeỏp baứi vaứ nhaọn xeựt vaứ tuyeõn dửụng caực em coự baứi veừ toỏt.
IV. Củng cố dặn dò:
- Củng cố: GV tóm tắt lại nội dung bài học. Goùi hs nhaộc laùi caựch veừ chai.
- Dặn dò:Veà nhaứ tửù ủaởc maóu 1 soỏ ủoà vaọt tửù veừ. Chuaồn bũ cho baứi sau.
- Nhaọn xeựt.
- Vỗ tay tuyên dương các bạn có bài vẽ đẹp.
- Theo dõi.
- Theo dõi ghi nhớ thực hiện.
Tuần 7
Ngày soạn: 24/9/2011
Ngày giảng: thứ hai ngày 26/9/2011 lớp 4A
Ngày giảng: thứ tư ngày 28/9/2011 lớp 4B
Ngày giảng: thứ năm ngày 29/9/2011 lớp 4C
Bài 7 : Vẽ tranh 
Đề tài phong cảnh quê hương 
A-Mục tiêu 
-Học sinh biết quan sát các hình ảnh và nhận ra vẻ đẹp của phong cảnh quê hương 
-HS biết cách vẽ và vẽ được tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng 
-HS thêm yêu mến quê hương 
B-Đồ dùng dạy học 
Giáo viên 
-SGK, SGV 
-Một số loại tranh, ảnh phong cảnh
-Bài vẽ của HS năm trước 
Học sinh 
-SGK
-Giấy vẽ hoặc vở thực hành 
-Bút chì đen, chì màu, sáp màu. 
B-Đồ dùng dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. ổn định tổ chức:
 - Yêu cầu học sinh hát.
 - Báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra.
 - Kiểm tra đồ dùng học tập.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2-Bài mới : Giới thiệu - ghi bảng
*Hoạt động 1: Quan sát - nhận xét
-GV gới thiệu tranh phong cảnh để HS quan sát, nhận biết 
+Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh đẹp của quê hương, đất nước 
+Tranh phong cảnh là vẽ cảnh vật là chính
*GV đặt câu hỏi gợi ý để HS tiếp cận đề tài :
+Xung quanh nơi em ở có cảnh đẹp nào không ?
+Em đã đi tham quan, nghỉ hè ở đâu? Phong cảnh ở đó ntn?
+Ngoài khu vực em ở và nơi đã tham quan, em đã thấy được cảnh đẹp ở đâu nữa?
+Em hãy tả lại một cảnh đẹp mà em thích ?
+Em chọn phong cảnh nào để vẽ vào tranh ?
GV : Những hình ảnh chính của cảnh đẹp là cây, nhà, con đường, bầu trời, và phong cảnh còn đẹp bởi màu sắc. Nên chọn cảnh vật quen thuộc, dễ vẽ, phù hợp với khả năng 
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách vẽ phong cảnh 
-GV hướng dẫn cách vẽ 
+Nhớ lại các hình ảnh định vẽ 
+Sắp xếp hình ảnh chính, phụ sao cho phù hợp, cân đối 
+Vẽ hết phần giấy và vẽ màu kín 
-GV cho HS quan sát tranh vẽ của HS năm trước 
*Hoạt động 3 : Thực hành
-GV yêu cầu HS suy nghĩ để chọn cảnh trước khi vẽ 
-Vẽ hình ảnh chính trước, hình ảnh phụ sau. Luôn vẽ cảnh là trọng tâm 
-GV quan sát hướng dẫn HS làm bài 
*Hoạt động 4 : Đánh giá - nhận xét
-GV cùng HS chọn một số bài và gợi ý để HS nhận xét, xếp loại : 
-Khen ngợi những HS vẽ đẹp.
IV. Củng cố dặn dò:
- Củng cố: GV tóm tắt lại nội dung bài học. 
- Dặn dò: Về nhà hoàn thiện nốt bài vẽ, chuẩn bị tốt đồ dùng cho bài học sau.
- Hát.
- Báo cáo sĩ số.
-Kiểm tra đồ dùng học tập 
-HS quan sát trả lời 
-Phong cảnh nông thôn, thành thị 
-Bãi biển, .
-Phong cảnh miền núi, miền biển
-HS tả lại 
- Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nhớ lại các hình ảnh định vẽ.
- Ghi nhớ thực hiện.
- Xem bài tham khảo.
-HS làm bài ra vở hoặc giấy thực hành 
-Làm bài theo hướng dẫn của GV.
- Mở vở thực hành.
- Nhận xét bài của bạn về.
 -Cách chọn cảnh 
 -Cách xắp xếp bố cục 
 -Cách vẽ hình và màu 
- Vỗ tay khen ngợi những bạn có bài vẽ đẹp.
- Theo dõi.
-Quan sát con vật quen thuộc. Chuẩn bị bài sau 
__________________________________
Tuần 7
Ngày soạn: 24/9/2011
Ngày giảng: thứ hai : 26/9/2011 lớp 5A
Ngày giảng: thứ ba : 27/9/2011 lớp 5C
Ngày giảng: thứ tư : 28/9/2011 lớp 5B
Ngày giảng: thứ năm : 29/9/2011 lớp 5D
Bài 7: Vẽ tranh
Đề tài an toàn giao thông
A-Mục tiêu 
Giuựp hoùc sinh:
Hieồu bieỏt veà an toaứn giao thoõng vaứ tỡm choùn ủửụùc hỡnh aỷnh phuứ hụùp vụựi noọi dung.
Veừ ủửụùc tranh veà an toaứn giao thoõng theo caỷm nhaọn rieõng.
Coự yự thửực chaỏp haứnh luaọt giao thoõng.
B-Đồ dùng dạy học 
Giaựo vieõn
Giaựo aựn.
Tranh aỷnh veà ATGT.
Caực bieồn baựo hieọu thửụứng gaởp.
Baỷng bieồu hửụựng daón caựch veừ.
2. Hoùc sinh
Saựch, vụỷ , duùng cuù hoùc veừ.
3. Phửụng phaựp daùy hoùc
Quan saựt, trửùc quan, vaỏn ủaựp - gụùi mụỷ, luyeọn taọp.
OÅn ủũnh lụựp:
Kieồm tra baứi cuừ:
C-Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. ổn định tổ chức:
 - Yêu cầu học sinh hát.
 - Báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra.
 - Kiểm tra đồ dùng học tập.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát- nhận xét: ( 4’-5’)
- Giáo viên cho học sinh quan sát 1 số hoạ tiết được phóng to
? Hoạ tiết này giống hình gì?
? Hoạ tiết nằm trong khung hình gì?
? So sánh các phần của hoạ tiết được chia qua trục?
? Thế nào là trang trí hoạ tiế đối xứng?
- Hoạ tiết có thể được vẽ đối xứng qua trục dọc, trục ngang, hoặc qua nhiều trục.
- Trong thiên nhiên có rất nhiều hình đối xứng như: hoa sen, hoa cúc, lá, con bướm
- Hình đối xứng mang vẻ đẹp cân đối và thường được sử dụng để làm hoạ tiết trang trí,
- Hát.
- Báo cáo sĩ số.
- Để đồ dùng lên bàn.
Học sinh quan sát
Giống hình hoa, lá
Các phần hoạ tiết qua trục giống nhau và bằng nhau
* Hoạt động 2: Hướng dẫn: ( 3’-6’)
+ Vẽ khung hình của hoạ tiết
+ Kẻ trục đối xứng và lấy điểm đối xứng của hoạ tiết
+ Vẽ fác hình của hoạ tiết.
+ Vẽ chi tiết, sử hình cho cân đối.
+ Vẽ màu theo ý thích, các fần họa tiết đối xứng nhau có màu giống nhau.l
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách vẽ.
Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn
Học sinh nhắc lại cách vẽ
* Hoạt động 3: Thực hành ( 18’-20’ )
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm và vẽ từ 2 đến 3 học tiết có đối xứng qua trục
- Giáo viên quan sát cả lớp thực hành
Học sinh thực hành
* Hoạt động 4: Nhận xét, Đánh giá: ( 2’-3’ )
Giáo viên trưng bày bài học sinh để học sinh tự đánh giá.
Giáo viên nhận xét chung
IV. Củng cố dặn dò:
- Củng cố: GV tóm tắt lại nội dung bài học. 
- Dặn dò: Về nhà hoàn thiện nốt bài vẽ. Xem trước bài và huẩn bị cho bài sau học thật tốt.
Học sinh đánh giá theo cảm nhận riêng
- Theo dõi.
- Ghi nhớ thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mi_thuat_lop_1_den_lop_5_tuan_7.doc