Tiết : 16 - Tuần 16 Tên bài dạy:
Lớp : 2D Từ chỉ tính chất, câu chỉ ai như thế nào? từ ngữ về vật nuôi
I. Mục tiêu:
-Bước đầu học sinh hiểu được từ trái nghĩa.Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu kiểu đơn giản theo kiểu:Ai (cái gì, con gì)
- Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, mô hình kiểu câu bài tập 2.
- Tranh minh hoạ các con vật nuôi trong nhà (phóng to )nếu có – bài tập 3
- Vở bài tập tiếng việt
III Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Môn: Luyện từ và câu Ngày soạn: 24 /8/ 2004 Ngày dạy:.......tháng.... năm 2004 Tiết : 16 - Tuần 16 Tên bài dạy: Lớp : 2D Từ chỉ tính chất, câu chỉ ai như thế nào? từ ngữ về vật nuôi I. Mục tiêu: -Bước đầu học sinh hiểu được từ trái nghĩa.Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu kiểu đơn giản theo kiểu:Ai (cái gì, con gì) - Mở rộng vốn từ về vật nuôi. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, mô hình kiểu câu bài tập 2. Tranh minh hoạ các con vật nuôi trong nhà (phóng to )nếu có – bài tập 3 Vở bài tập tiếng việt III Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5’ 1’ 7’ 7’ 7’ 3’ A. Kiểm tra bài cũ: - Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. Chị giúp đỡ anh em Khuyên bảo em - Ví dụ: Lan/ Học bài. BPC1 BPC2 II Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu và ghi tên bài lên bảng. 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau. Tốt >< xấu Ngoan >< hiền Nhanh >< chậm Trắng >< đen Cao >< thấp Khoẻ >< yếu. Gv có thể bổ sung từ trái nghĩa khác. Bài tập 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa và đặt theo mẫu: Ai ( con gì,cái gì )thế nào? Gv nhắc hs:Chúng ta có sáu cặp từ trái nghĩa các con hãy chọn 1 cặp từ để đặt câu. Ví dụ: Cái bút này rất tốt. Chữ của em còn xấu. Bạn Hùng chạy rất nhanh. Con sên bò rất chậm. Bài 3: Hs nhìn tranh và viết tên các con vật nuôi trong nhà. Bài tập này là để kiểm tra hiểu biết của hs về tên các con vật.Yêu cầu hs quan sát kĩ tranh nhận dạng từng con vật rồi viết vào vở. 1.Gà 5. bồ câu 8. Thỏ 2 Vịt 6. Dê 9.Bò, bê 3 Ngan 7.cừu 10. Trâu 4.Ngỗng C. Củng cố – dặn dò: - Gv nhận xét tiết học, khên những học sinh tích cực trong giờ học. - cóthể yêu cầu hs về nhà làm bài tập 2 vào vở Phương pháp kiểm tra đánh giá 1 học sinh lên bảng làm bài tập. Một học sinh đặt câu theo mẫu:Ai làm gì?và xác định BPC1,BPC2 trong câu đó. Nhận xét cho điểm. * Giáo viên giới thiệu. * Phương pháp luyện tâp thực hành. Học sinh nêu yêu cầu của đề bài(Đọc cả mẫu), cả lớp đọc thầm. +Yêu cầu 2 hs ngồi cạnh nhau thảo luận với nhau và làm bài tập theo cặp vào vở bài tập. gội 2 học sinh lên bảng làm bài. +Nhận xét bài trên bảng. + Một hs đọc lại các cặp từ trái nghĩa bài tập 1 - Học sinh nêu yêu cầu bài 2: Chọn một cặp từ trong bài tập 1,đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. + 3-4 học sinh làm bầi của mình. (Lưu ý chọn các học sinh đặt câu với các cặp từ khác nhau) +Nhận xét bầi làm của học sinh. Mộu câu nội dung hình thức Giáo viên nêu yêu cầu của bài và viết tên các con vật vàô chỗ trống dưới tranh. - Học sinh chữa bài.Gv giúp các em sửa chữa phần sai của mình. Giáo viên chấm điểm một số bài hs đã làm xong nhanh và đúng. kịp thời phát hiện chỗ sai để hs về nhà sửa Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: