Giáo án Luyện từ và câu khối 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy

Giáo án Luyện từ và câu khối 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy

I. MỤC TIÊU

• Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu .(BT1, 2)

• Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.(BT3)

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

• Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ; bảng nhóm chép sẵn nội dung BT 2. Máy chiếu nội dung bài tập1, 2, 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1071Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu khối 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY_ HỌC
Luyện từ và câu
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI- DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu .(BT1, 2)
Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.(BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ; bảng nhóm chép sẵn nội dung BT 2. Máy chiếu nội dung bài tập1, 2, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Giờ LTVC trước các em học bài gì?
Slide2:
- Treo bảng phụ yêu cầu 2HS lên bảng làm cả lớp làm bài tập sau vào nháp.
- Gọi HS nhận xét bài làm. 
Slide:
- Kết luận về đáp án đúng .
- Nhận xét cho điểm.
- YC 1 HS đọc lại cả 4 câu.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài:
- Các từ: dạy, quét, giảng, đọc là từ chỉ hoạt động của người hay vật?
* Giờ học hôm nay, chúng ta tiếp tục luyện tập cách dùng từ chỉ hoạt động, trạng thái. Sau đó luyện cách sử dụng dấu phẩy trong câu.
- Ghi đầu bài.
Slide3:
2.2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 (miệng)
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài yêu cầu gì?
Câu a nói đến loài vật nào?
Câu b nói đến loài vật nào?
Câu c nói đến sự vật nào?
- Slide4:
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc câu a.
- Từ nào là từ chỉ loài vật trong câu: Con trâu ăn cỏ?
- Con trâu đang làm gì?
- Nêu: Ăn chính là từ chỉ hoạt động của con trâu.
-Vậy trong câu này từ nào là từ chỉ hoạt động?
- Slide: chiếu KT kết quả.
- Slide5: chiếu câu b, c. ( 2 tranh)
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi làm tiếp câu b, c.
- Gọi một số đại diện nêu KQ bài làm và cho lớp nhận xét. 
- Slide: GV trình chiếu các từ đó trong câu. Hỏi: 
+ uống là từ chỉ hoạt động của loài vật nào?
+ tỏa là từ chỉ trạng thái của sự vật nào?
- Slide6:
- Cho cả lớp đọc lại các từ: ăn, uống, toả.
- Các từ: ăn, uống, tỏa gọi là từ gì?
Trong đó từ: ăn, uống là từ chỉ hoạt động, từ tỏa là từ chỉ trạng thái.
* Chuyển ý: Qua bài tập 1 các em biết thêm về từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật. Để hiểu rõ hơn về hoạt động của nột số loài vật quen thuộc chúng ta cùng làm bài tập 2.
Bài 2( m) Slide7
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 1HS đọc các từ trong ngoặc đơn.
- Có tất cả mấy từ?
- Bài đồng dao có mấy chỗ trống?
Nêu: Nhiệm vụ của các em là chọn các từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào thành bài đồng dao đầy đủ.
- Đọc thầm và cho cô biết bài đồng dao nói đến con vật nào?
Chiếu hình mèo, chuột. Slide 8,9.10
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm tổ điền các từ chỉ hoạt động thích hợp vào các chỗ trống.
- YC 2 nhóm nào xong trước lên gắn kết quả.
- Gọi HS nhận xét.
- Để biết bài làm của nhóm nào đúng, chúng ta cùng kiểm tra kết quả.
Slide11
- YC cả lớp đọc bài đồng dao.
* Các từ chọn điền đó là những từ gì?
* Chuyển ý: Vậy các em đã hiểu về từ chỉ hoạt động, trạng thái. Bạn nào cho cô biết khi viết hết câu em phải làm gì? Vậy còn dấu phẩy được dùng khi nào các em cùng tìm hiểu bài tập 3.
Slire12:
-..từ ngữ về các môn học, từ chỉ hoạt động.
- Điền từ chỉ hoạt động, còn thiếu trong mỗi câu sau:
a) Thầy Thái  môn Toán.
b) Tổ trực nhật ... lớp.
c) Cô Hiền  bài rất hay.
d) Bạn Hà truyện.
-.....hoạt động của người.
- HS nhắc lại tên bài.
- Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong những câu đã cho.
...con trâu.
...đàn bò.
....mặt trời.
- Con trâu ăn cỏ.
- Từ con trâu.
- ăn cỏ.
-...từ ăn.
- Làm bài theo cặp.
- Câu b: uống, câu c: tỏa.
-....bò.
-...mặt trời.
- Từ chỉ hoạt động, trạng thái.
- Học sinh nhắc lại.
- Đọc yêu cầu.
- Đọc và trả lời. 
- Có 5 từ.
-..có 5 chỗ trống.
- mèo, chuột.
- HS thảo luận điền từ vào bài đồng dao.
- Đại diện lên gắn kết quả.
- Đọc bài làm.
-.. từ chỉ hoạt động, trạng thái.
-...ghi dấu chấm.
Bài 3(v)
- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 1 HS đọc 3 câu trong bài.
- Trong câu a, có mấy từ chỉ hoạt động của người, đó là các từ nào?.
- Hỏi: Muốn tách rõ hai từ cùng chỉ hoạt động trong câu người ta dùng dấu phẩy. Suy nghĩ và cho cô biết ta nên đặt dấu phẩy vào đâu?
- Gọi 1 HS trả lời, nhận xét.
Slide13 câu a đã điền dấu phẩy
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và làm các câu còn lại. (Chấm 1 số bài)
- Cùng HS nhận xét chốt bài làm đúng, cho điểm học sinh. Nhận xét kết quả chấm bài.
Chiếu: kết quả bài tập.
* Kết luận : để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu ta dùng dấu phẩy. Vậy khi đọc gặp dấu phẩy ta phải ngắt hơi.
- Cho HS đọc lại các câu sau khi đã đặt dấu phẩy, chú ý nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy.
3. CỦNG CỐ, DẶÏN DÒ:
- Hỏi: Trong bài này chúng ta đã tìm được những từ chỉ hoạt động, trạng thái nào?
- Trò chơi: “Nhìn tranh, đoán hành động.”
Cô có một số tranh ảnh, nhiệm vụ của các em là nhìn tranh nêu lên từ chỉ hoạt động trạng thái của người hoặc vật trong tranh. Ai tìm được từ nhanh và đúng sẽ được nhận phần thưởng. Ai tìm sai sẽ phải làm động tác theo YC của cô: nhảy, múa, hát...
Slire14, 15,16, 17, 18, 10, 20.
- Các từ các em vừa tìm được là từ gì?
- Tổng kết giờ học: nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò: chuẩn bị bài sau ôn tập.
- Đọc bài.
- Đọc bài.
- Các từ chỉ hoạt động là học tập, lao động.
-Viết giữa học tập và lao động.
Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
- Làm bài vào vở, 2 em làm trên bảng phụ, sau đó gắn lên bảng.
Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
- Một số HS đọc lại.
- ăn, uống, tỏa, đuổi, chạy, luồn, học tập, lao động, yêu thương, quý mến, kính trọng, biết ơn.
Hoạt động nối tiếp.
- Nêu: thổi kèn, đậu, đi học, bay, chạy, bơi.
- ...từ chỉ hoạt động trạng thái.

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen tu va cau tuan 8.doc