1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức:
- Biết phân biệt từ ngữ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người, vật.
1.2. Kĩ năng:
-Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu: Ai ( con gì, cái gì ) là gì ?
1.3. Thái độ:
-Giáo dục hs tính chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiu:
2.1. C nhn.
- Biết phân biệt từ ngữ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người, vật.
3. Tổ chức dạy học trn lớp:
3.1. Giới thiệu bài: “ Tên riêng - Cách viết tên riêng-Câu kiểu Ai là gì ?”
3.2. Các hoạt động dạy học:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? 1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng: 1.1. Kiến thức: - Biết phân biệt từ ngữ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người, vật. 1.2. Kĩ năng: -Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu: Ai ( con gì, cái gì ) là gì ? 1.3. Thái độ: -Giáo dục hs tính chính xác. 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: 2.1. Cá nhân. - Biết phân biệt từ ngữ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người, vật. 3. Tổ chức dạy học trên lớp: 3.1. Giới thiệu bài: “ Tên riêng - Cách viết tên riêng-Câu kiểu Ai là gì ?” 3.2. Các hoạt động dạy học: TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 14 ph * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2. Mục tiêu : Viết viết đúng các từ theo nhóm, biết viết hoa tên riêng. Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu. -GV nêu câu hỏi. Hỏi : Tên riêng của người,sông, núi, phải viết như thế nào ? Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu. -GV phát phiếu BT. Y/C hs làm. * Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3. Mục tiêu : Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? Cái gì ? Con gì ? Bài tâïp 3 : Đính bài tập. -GV gợi ý , hướng dẫn. - Nhận xét, tuyên dươn . -Hs đọc yêu cầu. -Hs trả lời cá nhân. -Phải viết hoa. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm. -Hs đọc lại trước lớp. -Hs đọc yêu cầu. -2 hs lê bảng làm. Lớp làm vào VBT. -Hs đọc lại. 4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập) - Sản phẩm học tập của cá nhân: GV thu vở chấm và đánh giá 5. Định hướng học tập tiếp theo. 5.1. Bài tập củng cố: - Tên riêng của người, sông, núi, cần viết như thế nào ?. 5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau - Cá nhân: HS xem trước bài “Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định-Phủ định-Từ ngữ về đồ dùng học tập” - Nhận xét tiết học – Dặn dò. LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH-PHỦ ĐỊNH TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng: 1.1. Kiến thức: - Đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu Giới thiệu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ? - Biết câu phủ định, khẳng định. 1.2. Kĩ năng: - MRVT về đồ dùng học tập. 1.3. Thái độ: - Giáo dục HS tính cẩn thận. 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: Cá nhân: - Đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu Giới thiệu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ? - Biết câu phủ định, khẳng định. 3. Tổ chức dạy học trên lớp: 3.1. Giới thiệu bài: “Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định-Phủ định-Từ ngữ về đồ dùng học tập” 3.2. Các hoạt động dạy học: TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 14 ph * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2. Mục tiêu : Đặt câu hỏi, tìm cách nói có nghĩa với các câu đã cho. Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu. -GV hướng dẫn, gợi ý. -Nhận xét. Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu. -GV nêu mẫu. -GV nhận xét ghi bảng. * Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3. Mục tiêu : Tìm đồ dùng học tập ẩn trong tranh Bài tâïp 3 : Đính tranh. Nhận xét, đánh giá . -Hs đọc yêu cầu. -Hs đặt câu cá nhân. -Hs đọc yêu cầu. -Hs nêu cá nhân. -Hs quan sát, đọc yêu cầu. -Hs tìm, ghi vào VBT. -Hs đọc lại. 4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập) - Sản phẩm học tập của cá nhân: GV thu vở chấm và đánh giá 5. Định hướng học tập tiếp theo. Nhiệm vụ học tập của bài sau - Cá nhân: HS xem trước bài “MRVT-Từ ngữ về môn học-Từ chỉ hoạt đông” - Nhận xét tiết học – Dặn dò. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC-TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG 1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng: 1.1. Kiến thức: - Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của người. 1.2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động . 1.3. Thái độ: - Giáo dục hs tính chính xác khi dùng từ đặt câu. 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: Cá nhân: Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của người. 3. Tổ chức dạy học trên lớp: 3.1. Giới thiệu bài: “MRVT-Từ ngữ về môn học-Từ chỉ hoạt đông” 3.2. Các hoạt động dạy học: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2,3. Mục tiêu : Kể tên các môn học ở lớp 2, tìm chỉ hoạt động theo tranh.Kể nội dung tranh Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu. -Nhận xét. Bài tập 2: Yêu cầu hs quan sát tranh. -GV gợi ý. -GV nhận xét ghi bảng. Bài tập 3 : Cho hs đọc yêu cầu. -GV gợi ý. -Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 4. Mục tiêu : Chọn từ thích hợp điềøn vào chỗ trống Bài tâïp 4 : Đính BT. Nhận xét, chữa bài. -Hs đọc yêu cầu. -Hs phát biểu. -Hs quan sát tranh SGK đocï Y/C. -Trao đổi nhóm đôi. -Đại diện phát biểu. -Hs đọc yêu cầu. -Hs thi kể. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vào VBT. -Hs đọc lại. 4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập) - Sản phẩm học tập của cá nhân: GV thu vở chấm và đánh giá 5. Định hướng học tập tiếp theo. 5.1. Bài tập củng cố: Cho hs kể lại tên các môn học ở lớp 2 5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau: - Cá nhân: HS xem trước bài “Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy” - Nhận xét tiết học – Dặn dò. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG-TRẠNG THÁI, DẤU PHẨY 1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng: 1.1. Kiến thức: - Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu. 1.2. Kĩ năng: - Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống trong bài Đồng dao. 1.3. Thái độ: - Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu. 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: Cá nhân: Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu. 3. Tổ chức dạy học trên lớp: 3.1. Giới thiệu bài: “Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy” 3.2. Các hoạt động dạy học Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2. Mục tiêu : Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.. Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu. -GV hướng dẫn, gợi ý. -Nhận xét chốt ý : ăn, uống, toả. Bài tập 2: Đính BT lên bảng. -GV nhận xét tuyên dương. * Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3. Mục tiêu : Dùng dấu để ngăn cách câu. Bài tâïp 3 : Đính BT lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. -Hs đọc yêu cầu. -Hs trao đổi nhóm đôi, tìm từ. -Đại diện phát biểu. -Hs đọc yêu cầu. -2 hs thi nhau làm. -Hs đọc lại bài đồng dao. -Hs quan sát, đọc yêu cầu. -1 hs lên bảng làm, lơp làm VBT. -Hs đọc lại. 4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập) - Sản phẩm học tập của cá nhân: GV thu vở chấm và đánh giá 5. Định hướng học tập tiếp theo. 5.1 Bài tập củng cố: - Cho hs đọc lại bài đồng dao ở BT2. 5.2 Nhiệm vụ học tập của bài sau: - Cá nhân: HS xem trước bài Ơn tập kiểm tra giữa học kì 1 và tập trả lời các câu hỏi. - Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Tài liệu đính kèm: