Giáo án Luyện từ và câu 2 - Chương trình cả năm

Giáo án Luyện từ và câu 2 - Chương trình cả năm

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Bước đầu làm quen với biểu tượng từ và câu.

- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập.

- Bước đầu biết dùng các từ đặt thành câu đơn giản có nội dung gần gũi với đời sống

2. Kỹ năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng sử dụng từ và tập đặt câu.

3. Thái độ:Giáo dục học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIU.

 GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ

 HS : Vở bài tập.

III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRN LỚP.

 1. Khởi động : (1 phút) Hát

 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)

 -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.

 - Nhận xét.

 3. Bài mới :

 a)Giới thiệu bài : “Từ và Câu”

 b) Các hoạt động dạy học :

 

doc 68 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 324Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 2 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 1 : TỪ VÀ CÂU
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Bước đầu làm quen với biểu tượng từ và câu.
Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập.
Bước đầu biết dùng các từ đặt thành câu đơn giản có nội dung gần gũi với đời sống
2. Kỹ năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng sử dụng từ và tập đặt câu.
3. Thái độ:Giáo dục học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
 - Nhận xét.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ và Câu”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
13 ph
15 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm bài tập 1.
Mục tiêu : Hs quan sát tranh và tìm từ ngữ ứng với nội dung từng bức tranh.
Bài tập 1 : GV đính tranh.
-Y/C hs quan sát tranh nêu số thứ tự của từng tranh.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 2,3.
Mục tiêu : Hs bước đầu làm quen với các từ có liên quan đến học tập và biết dùng từ đặt câu.
Bài tâïp 2 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý tìm hiểu.
-Nhận xét chốt ý : Các từ cần điền : Bút, đọc, chăm chỉ.
Bài tập 3 : Ch hs nêu yêu cầu BT
-Y/C hs quan sát tranh, GV gợi ý.
-GV nhận xét bài.
-Hs quan sát.
-Hs nêu,chỉ vào tranh vẽ vật việc đọc số thứ tự của tranh.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm đôi.
-Đại diện nhóm phát biểu.
-Hs nêu Y/C.
-Cả lớp quan sát tranh tìm hiểu.
-Làm VBT.
-Hs đọc lại.
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. 
 - Cho hs tìm một số từ chỉ đồ dùng học tập của hs.
 - Hs biết bảo quản đồ dùng học tập.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT-TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP-DẤU CHẤM HỎI
 I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố hiểu biết về từ và câu cĩ liên quan đến học tập
2. Kỹ năng: 
Làm quen với câu hỏi, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để cĩ câu mới.
 Biết dùng dấu chấm hỏi và trả lời câu hỏi .
3. Thái độ: Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt .
	 - Có ý thức về học tập.
II.NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV : Giấy khổ to làm BT3.
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs tìm từ chỉ đồ dùng, hoạt động, tính nết của hs..
 	-GV nhận xét đánh giá.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “ MRVT-Từ ngữ về học tập-Dấu chấm hỏi”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
13 ph
15 ph
* Hoạt động1: MRVT liên hoan đến học tập.
Mục tiêu : Tìm các từ có tiếng học, tập. Hãy đặt câu với các từ vừa tìm được
Bài tập 1 : Cho hs đọc Y/C.
-Nhận xét chốt ý : học hành, tập đọc.
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-GV gợi ý, hướng dẫn.
-GV nhận xét bài. 
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3,4.
Mục tiêu : Sắp xếp từ trong câu để, đặt dấu câu.
Bài tâïp 3 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
Bài tập 4 : Cho hs đọc Y/c
-Nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs tìm cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm VBT.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng điền dấu câu.
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. 
 - Cho hs tìm một số từ có tiếng học hoặc tiếng tập.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 3
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ SỰ VẬT-KIỂU CÂU AI LÀ GÌ ?
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức: 
Bước đầu làm quen với thuật ngữ: Danh từ, nhận biết được danh từ trong lời nói.
Biết đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì? 
2. Kỹ năng: Tìm những từ chỉ về danh từ
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II.NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV : Tranh minh hoạ BT1. Bảng phụ viết nội dung BT2.
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs đặt 3 câu có tiếng học hoặc tiếng tập.
-GV nhận xét bài. 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “ Từ chỉ sự vật-Kiểu câu ai là gì ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Tìm từ chỉ đồ vật, con vật, cây cối.
Bài tập 1 : Cho hs đọc Y/C.
-Y/C hs quan sát tranh.
-Nhận xét chốt ý : ôtô, công nhân, cây dừa.
Bài tập 2: Đính bài tập.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Đặt câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) là gì ?
Bài tâïp 3 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-GV nhận xét bài.
-Hs đọc yêu cầu.
-Quan sát tìm từ, nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên gạch dưới các từ chỉ sự vật tong bảng.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. 
 - Cho hs tìm một số từ chỉ: người, đồ vật, cây cối, côn vật.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ SỰ VẬT
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NGÀY, THÁNG, NĂM
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
Mở rộng hiểu biết về danh từ (tìm các danh từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.)
Nắm được các từ chỉ đơn vị thời gian, tuần và các ngày trong tuần (thứ) 
2. Kỹ năng: 
Tập đặt câu và trả lời câu hỏi về thời gian (ngày, tuần, tháng, năm)
Tìm các danh từ, nhất là các từ chỉ thời gian.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II.NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV :. Bảng phụ viết nội dung BT1,3.
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 2hs đặt câu theo mẫu Ai là gì ?(cái gì ? con gì?).
-GV nhận xét bài. 
3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “ Từ chỉ sự vật-MRVT ngày, tháng, năm ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Tìm từ chỉ sự vật.Đặt và trả lời câu hỏi về ngày tháng năm.
Bài tập 1 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý.
-Nhận xét ghi bảng : cô giáo, tủ, chó, cam
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-Nhận xetù tuyên dương.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Ngắt đoạn văn thành câu rồi viết lại ?
Bài tâïp 3 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-GV nhận xét bài.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lần lượt nêu.
-Hs đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm đặt và tả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. 
 - Cho hs tìm một số từ chỉ : người, đồ vật, cây cối, côn vật.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 5
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Phân biệt được danh từ chung với danh từ riêng. Biết viết hoa danh từ riêng.
2. Kỹ năng: Củng cố kĩ năng đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì?
3. Thái độ: Thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu
II.NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV :. Bảng phụ viết nội dung BT2.
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs đặt câu và trả lời câu hỏi về ngày tháng năm.
 -GV nhận xét bài.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “ Tên riêng-Cách viết tên riêng-Câu kiểu Ai là gì ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Viết viết đúng các từ theo nhóm, biết viết hoa tên riêng.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV nêu câu hỏi.
Hỏi : Tên riêng của người,sông, núi, phải viết như thế nào ?
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu BT. Y/C hs làm.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? Cái gì ? Con gì ?
Bài tâïp 3 : Đính bài tập.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-GV nhận xét bài.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trả lời cá nhân.
-Phải viết hoa.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs làm.
-Hs đọc lại trước lớp.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs lê bảng làm. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. 
 - Tên riêng của người, sông, núi, cần viết như thế nào ?.
 - Giáo dục : Hs khi gặp tên riêng cần ơ phải viết hoa.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 TUẦN 6
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH-PHỦ ĐỊNH
TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm được 1 số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập trong trò chơi đi tìm những đồ dùng học tập trốn trong tranh.
2. Kỹ năng: 
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm.
Biết sử dụng các mẫu câu phủ định.
3. Thái độ: Ham học, tìm hiểu Tiếng Việt.
 - MRVT về đồ dùng học tập.
II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV : Tranh minh hoạ BT3.
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con một số tên riêng : sông Đà, núi Nùng,
-GV nhận xét bài. 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định-Phủ định-Từ ngữ về đồ dùng học tập”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®én ... Xem và chuẩn bị bài “ Từ ngữ Bác Hồ“
TUẦN 30
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 30 : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ 
I. MỤC TIÊU :
1Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hóa vốn kiến thức về Bác Hồ
2Kỹ năng: Củng cố kĩ năng đặt câu.
3Thái độ:Ham thích môn học.
II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV :. Bút dạ giấy khổ to viết nội dung BT1
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Cho 2 hs hỏi đáp với cụm từ Để làm gì ?.
-GV nhận xét bài. 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về Bác Hồ”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết tìm từ ngữ nói về Bác Hồ và đặt câu với mỗi từ tìm được
Bài tập 1 : Tìm những từ ngữ
-GV hướng dẫn mẫu.
-Gv nhận xét
Bài tâïp 2 : Đặt câu với mỗi từ tìm được ở bài tập 1 :
- Gv hướng dẫn 
-Nhận xét kết luận : Hs biết đặt câu nói về Bác Hồ.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết đặt câu hỏi và trả lời với cụm từ để làm gì ?
Bài tâïp 3 : Mỗi tranh dưới đây kể một hoạt động của thiếu nhi kỉ niệm, Em hãy ghi lại hoạt động mỗi tranh bằng một câu :
-GV cho hs quan sát tranh SGK.
-GV nhận xét đánh giá.
Kết luận : Hs biết đặt câu theo tranh.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs lên bảng quay tìm.
-Lớp làm vào VBT.
-Nhận xét bổ sung
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm .
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi.
-Làm vào VBT.
-3 hs lên bảng làm.
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. 
 - Cho hs nêu lại những từ ngữ nói về Bác Hồ.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ ngữ Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy“
TUẦN 31
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 31 : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU :
1Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về Bác Hồ.
2Kỹ năng: Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV :. Bút dạ giấy khổ to viết nội dung BT1,3
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Cho 1 hs làm BT1, 2 hs làm lại BT2 (tiết trước)
-GV nhận xét bài. 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết điền từ vào chỗ trống, tìm từ ngữ nói về Bác Hồ.
Bài tập 1 : Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
-GV hướng dẫn.
-Gv nhận xét
Bài tâïp 2 : Tìm từ ngữ ca ngợi về Bác Hồ 
- Gv gợi ý, hướng dẫn 
-Nhận xét kết luận : sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, có chí lớn, giàu nghị lực,
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết điền dáu thích hợp trong đoạn văn.
Bài tâïp 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau :
-GV cho hs đọc lại đoạn văn ở bảng phụ.
-GV nhận xét bài. 
Kết luận : Hs biết điền dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs lên bảng tìm.
-Lớp làm vào VBT.
-Nhận xét bổ sung
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi .
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi.
-Làm vào VBT.
-1 hs lên bảng làm.
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. 
 - Cho hs nêu lại những từ ngữ ngợi về Bác Hồ.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy“
TUẦN 32
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 32 : TỪ TRAÍ NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU :
1Kiến thức: 
Mở rộng và hệ thống hóa các từ trái nghĩa.
Hiểu ý nghĩa của các từ.
2Kỹ năng: Biết cách đặt dấu chấm, dấu phẩy.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV :. Bảng quay viết nội dung BT2
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Cho 1 hs làm BT1, 1 hs làm lại BT3 (tiết trước)
-GV nhận xét bài. 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1
Mục tiêu : Hs biết sắp xếp các cặp từ trái nghĩa
Bài tập 1 iaXeeps các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa)
-GV hướng dẫn.
-Gv nhận xét chốt lại : đẹp – xấu, ngắn – dài, nóng – lạnh, thấp – cao,
Kết luận : Hs biết tìm các từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 2
Mục tiêu : Hs biết điền dáu thích hợp trong đoạn văn.
Bài tâïp 3 : Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau :
-GV cho hs đọc lại đoạn văn ở bảng phụ.
-GV nhận xét bài. 
Kết luận : Hs biết điền dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 hs lên bảng tìm.
-Lớp làm vào VBT.
-Nhận xét bổ sung
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi.
-Làm vào VBT.
-1 hs lên bảng quay làm.
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. 
 - Cho hs nêu lại những cặp từ trái nghĩa ở BT1
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ ngữ chỉ nghề nghiệp“
TUẦN 33
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I. MỤC TIÊU :
1Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ nghề nghiệp và từ chỉ phẩm chất của người dân Việt Nam.
2Kỹ năng: Đặt câu với những từ tìm được.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV : Tranh minh hoạ BT1. Bút dạ, giấy khổ to làm BT3
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Cho 1 hs làm BT1, 1 hs làm lại BT2, (làm miệng tiết trước)
-GV nhận xét bài. 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ chỉ nghề nghiệp”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT1 ,2
Mục tiêu : Hs biết tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp theo tranh.
Bài tập 1 :Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây :
-GV đính tranh.
-Gv nhận xét chốt lại : công nhân, công an, nông dân, bác sĩ, lái xe, người bán hàng.
Bài tập 2 : Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết :
-Gv nhận xét
Kết luận : Hs biết tìm các từ ngữ chỉ nghề nghiệp
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT3, 4
Mục tiêu : Hs biết tìm từ chỉ phẩm chất vè người, Đặt câu :
Bài tâïp 3 : Trong các từ ngữ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta :
-GV phát giấy khổ to cho các nhóm.
-Gv nhận xét :anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù,
Bài tập 4 : Đặt câu với một từ tìm được trong bài tập 3:
-GV nhận xét bài. 
Kết luận : Hs đặt câu với từ ngữ chỉ phẩm chất của con người.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm đôi.
-đại diện trả lời.
-Nhận xét bổ sung
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs nêu miêng cá nhân
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm.
-Làm vào giấy khổ to.
-đại diện lên trình bày.
-Hs đọc yêu cầu.
-lớp làm vào VBT.
-3 hs lên bảng làm
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. 
 - Cho hs nêu lại những từ ngữ chỉ nghề nghiệp
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ trái nghĩa.Từ ngữ chỉ nghề nghiệp“
TUẦN 34
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ TRÁI NGHĨA. TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I. MỤC TIÊU :
1Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về từ trái nghĩa.
2Kỹ năng: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ nghề nghiệp.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 
 GV : Bảng lớp viết nội dang bài tập1,2,3
 HS : Vở bài tập.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Cho 1 hs làm BT2, 1 hs làm lại BT3, (làm miệng tiết trước)
-GV nhận xét bài. 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT ,2
Mục tiêu : Hs biết tìm từ trái nghĩa
Bài tập 1: Dựa theo nội dung bài đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống :
-GV giải thích.
-Gv nhận xét .
Bài tập 2 :Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó :
-Gv gợi ý
-Gv nhận xét
Kết luận : Hs biết tìm các tưẵng chỉ nghề nghiệp
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT3.
Mục tiêu : Hs biết tìm từ chỉ nghề nghiệp nối với công việc thích hợp
Bài tâïp 3 : Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A :
-GV cho hs đọc bài tập trên bảng.
-GV nhận xét bài. 
Kết luận : Hs biết tìm từ chỉ nghề nghiệp nối với công việc thích hợp.
-Hs đọc yêu cầu.
-Lớp làm vào VBT.
-2 hs lên bảng lớp tìm.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs nêu miêng cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs làm vào VBT.
-2 hs lên bảng làm.
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. 
 - Cho hs nêu lại bài làm ở bài tập 3
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Oân tập kiểm tra cuối kì 2“
TUẦN 35
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP-KIỂM TRA CUỐI KỲ II
@&

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tu_va_cau_2_chuong_trinh_ca_nam.doc