Luyện từ & câu: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ?
I. Mục tiêu:
- Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1, BT2)
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ?(BT3,BT4)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi BT4
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ tư ngày 29 tháng 02 năm 2012 Luyện từ & câu: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ? I. Mục tiêu: - Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1, BT2) - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ?(BT3,BT4) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi BT4 III. Các hoạt động dạy học: GV HS A. Kiểm tra bài cũ: - Bài 2 trang 56 - Tìm thêm một số thành ngữ. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn giải bài tập: Bài 1/64: ( miệng ) - Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng ? - Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trước hay đứng sau ? - Phát thẻ từ cho 2 học sinh lên bảng gắn. - Cho HS đọc các từ ngữ ở từng cột. Bài 2: ( miệng ) - Gọi học sinh sửa bài Bài 3: ( miệng ) - Hướng dẫn học sinh bỏ phần in đậm trong câu rồi thay vào câu từ để hỏi phù hợp. Bài 4: ( viết ) - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Làm bài tập 4 vào vở bài tập. - Dặn HS về nhà tìm từ ngữ về sông biển. - 2 học sinh lên bảng thực hiện. - HS đọc yêu cầu và mẫu. - Có 2 tiếng: tàu + biển , biển + cả. - Trong từ tàu biển, tiếng biển đứng sau; trong từ biển cả thì tếng biển đứng trước. - 2HS lên bảng gắn thẻ từ vào đúng cột. - Học sinh đọc từ ngữ trên bảng. +Biển cả, biển khơi, biển lớn, biển xanh. +Tàu biển, sóng biển, nước biển, cá biển, tôm biển, cua biển, rong biển, bãi biển, bờ biển. - Đọc yêu cầu. - Cả lớp làm vào bảng con. - Giải: a. Sông b. Suối c. Hồ - Học sinh đọc yêu cầu - Chuyển từ để hỏi lên vị trí đầu câu. - Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ? - HS làm việc theo nhóm: mỗi nhóm thảo luận để đưa ra 3 câu trả lời. Từng nhóm viết câu trả lời vào bảng phụ. - Trình bày. - Nhận xét. - HS đọc kết quả.
Tài liệu đính kèm: