Giáo án Lớp 2B Tuần 27

Giáo án Lớp 2B Tuần 27

Tiết 1 : Chào cờ

Tiết 2 + 3 : Tập đọc :

 ÔN TẬP KIỂM TRA VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

 (tiết 1).

I.Mục tiêu:

 1 – KT: Đọc rõ rành mạch các tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 45 tiếng /phút );hiểu nội dung của đoạn , bài . Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ).Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào ?( BT2, BT3)

 - Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở bài tập 4).

 *HS khá giỏi biết đọc lưu loát được đoạn bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng trên phút.

 2. KN: Rèn cho HS có ý thức thường xuyên ôn tập và là bài tập thành thạo.

3. GD : Cho HS có ý thức tự giác học tập và có kết quả cao.

II. Đồ dùng dạy học : Cho HS bố thăm phiếu bài đọc

III. các hoạt động dạy:

 

doc 22 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1225Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2B Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 :
 Sáng : Thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ 
Tiết 2 + 3 : Tập đọc :
 Ôn tập kiểm tra và kiểm tra giữa học kì II
 (tiết 1).
I.Mục tiêu: 
 1 – KT: Đọc rõ rành mạch các tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 45 tiếng /phút );hiểu nội dung của đoạn , bài . Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ).Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào ?( BT2, BT3)
 - Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở bài tập 4).
 *HS khá giỏi biết đọc lưu loát được đoạn bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng trên phút. 
 2. KN: Rèn cho HS có ý thức thường xuyên ôn tập và là bài tập thành thạo.
3. GD : Cho HS có ý thức tự giác học tập và có kết quả cao. 
II. Đồ dùng dạy học : Cho HS bố thăm phiếu bài đọc 
III. các hoạt động dạy: 
ND & TG
Hoạt động của giáo viên 
HĐ của HS
A. KTBC: ( 5' )
- Gọi HS lên bảng làm lại bài tập 4
- Nhận xét, đánh giá
- 2 HS lên bảng 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (2' )
- Trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
- Theo dõi,nghe
2. Kiểm tra đọc 
 ( 25’)
3, Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi khi nào ?( 10’)
Gọi HS lần lượt lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc ( xem lại bài 2’).
- Yêu cầu HS đọc bài theo phiếu đã định.
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời.
- Nhận xét, cho điểm.
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho HS làm bài vào vở bài tập – Chữa bài .
a, Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng ?
- Dòng sông trở thành một đường trăng  khi nào ?
b, Ve nhơn nhơ ca hát khi nào?
 - Khi nào ve nhởm nhơ ca hát ?
 - Gọi 1 cặp HS đối đáp trong tình huống a làm mẫu. 
Lên bảng bốc thăm chọn bài.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- làm VBT
 chữa bài 
4, Nói lời đáp của em.( 8’).
 Tiết 2
5.trò chơi mở rộng vốn từ.
( 15’)
 - Yêu cầu HS thực hành theo các cặp T- H còn lại nhận xét – KL:
a, Có gì đâu ./ Ko có chi ./ chuyện nhỏ ấy mà ./
b, Dạ thưa không có gì đâu ạ ./
c, Dạ cháu rất trông em bé ./
- Chia 4 tổ , cho mỗi tổ một tên Xuân, Hạ, Thu, Đông.
- Yêu cầu các thành viên từng tổ đứng lên giới thiệu tên tổ và đố các bạn.
- VD: Mùa của tôi bắt đầu từ tháng nào ?
 . Kết thúc từ tháng nào ?
- Các thành viên trong các tổ khác trả lời.
- Y/c tổ Hoa đứng lên giới thiệu tên 1 loài Hoa bất kì và nói : 
 + Theo bạn tôi ở mùa nào ? 
 - Tiếp tục lần lượt hỏi hao quả các mùa. 
 - Nhận xét – Khen ngợi nhóm chơi tốt.
VD: Mùa xuân hoa mai , hoa đào , cam , quýt , bưởi
Mùa hạ : Hoa phượng.
Mùa thu, cúc , cam.
- Giới thiệu thời tiết của từng mùa , ấm áp ,nóng bức, oi nồng , mát mẻ, se lạnh, mưa phùn.
- Thực hành theo cặp
- Tham gia chơi trò chơi. 
6, Ngắt đoạn trích thành 5 câu ( 10’).
C. Củngcố ,dặn dò ( 2' ) 
- Gọi 1 HS lên bảng làm- Lớp làm VBT.
- Nhận xét , chữa :
- Trời đã vào thu . những đám mây bớt đổi màu.Trời bớt nặng . Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng.trời xanh và cao dần lên.
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nghe
- Nghe ,Nhớ
Tiết 4: Toán 
 Số 1 trong phép nhân và phép chia (tr132)
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Biết được một số nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
 Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
 * Bài tập 3
	2. KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm và tính viết thành thạo.
	3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác. Biết vận dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị : các tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn
III. Hd dạy học :
ND & TG
Hoạt động của giáo viên
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Gọi hs lên làm bài 4
- Nhận xét , ghi điểm
- 1 HS lên bảng 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:( 2' )
- Trực tiếp , ghi đầu bài lên bảng 
- Nghe 
2. Giới thiệu phép nhân có thừa số 1(8’).
3, Giới thiệu chia cho 1 
( 7’)
3.Thực hành 
( 16' )
Bài 1: 
 Bài 2: 
Bài 3:
5, Củng cố,dặn dò ( 3’) 
a, Nêu phép nhân 1 x 2 .
- Yêu cầu HS chuyển thành tổng các số hạng tương ứng.
1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2 
- Tiến hành tương tự với các phép tính 
1x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vậy 1 x 3 = 3 
1x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vậy 1 x 4 = 4 
- Nhận xét : số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
b, Nêu : trong bảng nhân đã học đều có:
2 x 1 = 2 4 x 1 = 4 
3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 
- Nhận xét : số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
- Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia.
- GV nêu: 
1 x 2 = 2 ta có : 2 : 1 = 2 
1 x 3 = 3 3 : 1 = 3 
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4 
1 x 5 = 5 5 : 1 = 5 
- Nêu : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó .
- Yêu cầu HS nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Nhận xét , chữa bài.
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5 1 x 1 = 1
2 x 1 = 2 3 x 3 = 3 5 x 1 = 5 
2 : 1 = 2 3 : 3 = 3 5 : 1 = 5 1 : 1 = 1
- Nêu yêu cầu : Mời 3 HS lên bảng làm bài.
1
- Nhận xét ,cho điểm.
 x 2 = 2 5 x 1 = 5 
 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5
 3 : 1 = 3 4 x 1 = 4
- HD HS nhẩm từ trái sang phải.
- Cho HS làm bài tập vào vở – chữa bài tập 
a, 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
b, 4 : 2 x 1 = 4 x 1 = 2 
c, 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24 
Hệ thống lại bài 
- Nhận xét tiết học 
 - Nghe ,nêu 
- nêu nhận xét 
- Đọc đồng thanh
- Nhẩm và nêu kết quả 
- Theo dõi
- 3 hs lên bảng 
- Nhận xét
- HS làm bài vào vở 
- Nghe 
- Thực hiện
cHIềU : Thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: bD Toán : Luyện tập 
 HS khá -G 
 HS TB - Y
Bài tập 1: Tìm x 
X : 3 = 3 X : 4 = 8
 X = 3 x 3 X = 8 x 4
 X = 9 X = 32
 X : 3 = 4 X : 2 = 2 + 2 
 X = 4 x 3 X : 2 = 4
 X = 12 X = 4 x 2 
 X = 8
Bài tập 2 :
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
 4 x 4 : 2 = ? A . 3 
 B . 16
 C . 8 ( Khoanh c)
Bài 3 : Có 45 lít dầu chia đều 5 thùng. Hỏi Mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
 Bài giải 
 Mỗi thùng có lít dầu là:
 45 : 5 = 9 ( L)
 Đáp số: 9 lít dầu 
Bài tập 1: Tìm x :
 X – 4 = 2 X – 5 = 4 
 X = 2 + 4 X = 4 + 5 
 X = 6 X = 9
X + 3 = 6 X + 4 = 12
 X = 6 – 3 X = 12 - 4
 X = 3 X = 8
Bài tập 2: Điền số vào ô 
3 x 2 = 6 7 x 3 = 21
3 x 2 = 6 3 x 4 = 12
Bài 3 : Có 20 tờ báo chia cho các tổ.
 M ỗi tổ được 5 tờ báo. Hỏi có mấy tổ được chia?
 Bài giải
Mỗi thùng có lít dầu là:
 20 : 5 = 4 ( tổ )
 Đáp số: 4 tổ 
 Tiết 2: Tiếng việt (BS).
 TLV: Đáp lời đồng ý – Tả ngắn ngắn về biển .
I. Mục tiêu:
1 – KT: Củng cố cho HS cách nói – Viết đáp lời đồng ý, trong giao tiếp và trả lời câu hỏi ngắn về biển. 
2- KN: Rèn kĩ năng nói – Viết đáp lời đồng ý, tả ngắn về biển.
3. TĐ: GD HS tư duy . Sáng tạo khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học : Tranh về biển 
III. các hoạt động dạy: 
ND & TG
Hoạt động của giáo viên 
HĐ của HS
A. KTBC: ( 5' )
- Không kiểm tra
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (2' )
- Trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
- Theo dõi,nghe
2. HD làm bài 
 ( 35’)
Bài tập 1: ( thực hành 
 - Gọi HS đọc yêu cầu và các tình huống trong bài.
- Y/c HS làm việc theo cặp, Suy nghĩ về nội dung 
 đáp lời đáp, thái độ phù hợp với tình huống.
- Gọi các nhóm thực hành.
- Nhận xét - KL
a, Cháu cảm ơn bác./ 
b, Cháu cảm ơn cô ạ./
c, Nhanh nhé tớ chờ đấy./
1 HS đọc 
- Lên làm việc theo cặp
Bài 2 ( viết )
- Nêu yêu cầu : Gọi vài HS trả lời miệng các câu hỏi.
- Gọi 1 HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét , cho điểm.
 Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm. Sóng biển xanh nhấp nhô. Trên mặt biển có có nhiều thuyền buồm đang ra chơi đánh cá. trên bầu trời có những đám mây trôi bồng bềnh. Đàn hải âu đang bay về phía trân trời.
- 4 HS làm miệng viết lại bài văn vào vở . Đọc bài.
. 
C. Củngcố ,dặn dò ( 5' ) 
.- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nghe
- Nghe ,Nhớ
Tiết 3 : Rèn viết chữ đẹp: 
 Viết phần luyện viết ở vở tập viết
 Xuôi chèo mát mái . Xuôi chèo mát mái
 Xuôi chèo mát mái . Xuôi chèo mát mái
 Sơn La Sơn La Sơn La Sơn La
 Quảng Ngãi Quảng Ngãi Quảng Ngãi Quảng Ngãi
 Vũng Tàu Vũng Tàu Vũng Tàu Vũng Tàu 
 Sa Pa Sa pa Sa Pa Sa Pa Sa pa Sa Pa Sa Pa
 Sáng : Thứ 3 ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Toán 
 Số 0 trong phép nhân và phép chia 
 (Tr 133).
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Biết được một số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
 - Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
 - Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0.
 - Biết không có phép chia cho 0.
 * Bài tập 4.
	2. KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm và tính viết thành thạo.
	3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác. Biết vận dụng vào cuộc sống .
II. Đồ dùng dạy học : 
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
Hoạt động của giáo viên
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Gọi 3 HS lên bảng nêu quy tắc 
- Nhận xét , ghi điểm
- 3 HS lên bảng 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:( 2' )
- Trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
- Nghe 
2. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0(8’).
3, Giới thiệu chia có bị chia là 0. 
( 7’)
4.Thực hành 
( 20' )
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2: Tính nhẩm 
Bài 3: Số ?
* Bài tập 4: Tính 
5, Củng cố,dặn dò ( 3’) 
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân. HD HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.
0 x 2 = 0 + 0 = 0 vậy 0 x 2 = 0 
 2 x 0 = 0
3 x 0 = 0 + 0 + 0 = 0 vậy 0 x 3 = 0
 Ta có : 3 x 0 = 0 
- Nêu nhận xét : số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. 
- HD HS thực hiện:
0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 
( thương x số chia bằng số bị chia ). 
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 
KL : số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .
+ Lưu ý : Không có phép chia cho 0.
- Yêu cầu HS nhẩm rồi nêu kết quả.
- Yêu cầu HS nhẩm rồi nêu kết quả.
0 x 4 = 0 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0 0 x 1 = 0 4 x 0 = 0 2 x 0 = 0 3 x 0 = 0 1 x 0 = 0 
- Nhẩm nối tiếp 
- Nhận xét , chữa bài.
0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 x 3 = 0 0 x 1 = 0
- Cho HS làm vào vở – chữa.
0
- Nhận xét ,cho điểm.
 x 5 = 0 3 x 0 = 0 
 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0
 2 : 2 x 0 = 0 0 : 3 x 3 = 0
 5 : 5 x 0 = 0 0 : 4 x 3 = 0
- Hệ thống lại bài 
- Nhận xét tiết học 
- Nêu nhận xét bằng lời 
- Đọc đồng thanh.
- Đọc đồng thanh.
- Nhẩm rồi nêu kết quả.
- Nhẩm nối tiếp 
- Nhẩm và nêu kết quả 
- làm bài vào vở chữa bài 
- làm bài vào vở chữa bài 
- Nghe 
- Thực hiện
Tiết 2 : Chính tả: 
 Ôn tập – Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
 ( t3).
I. Mục tiêu: 
	1- KT: i.Mục tiêu: 
 1 – KT: Đọc rõ rành mạch các tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 45 tiếng /phút );hiểu nội dung của đoạn , bài . Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ).
 - Biết đặt và trả lời câu hỏiở đâu ?( ... ỏ 
để HS ném 
3. Phần kết thúc:
- Đi đều theo hai hàng dọc
- - Gv cùng HS hệ thống lại bài
- Nhận xét giờ học
5'
- Đội hình
 Gv
x x x x x
x x x x x
Tiết 4 : LT& câu.
 Ôn tập, Kiểm tra giữa học kì II
 ( t6). 
I. Mục tiêu: 
 1, KT: Đọc rõ rành mạch các tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 45 tiếng /phút );hiểu nội dung của đoạn , bài . Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ). Nắn được một số từ ngữ về muông thú ( BT2) ; Kể ngắn được về con vật mình hết (BT 3). 
2. KN: Rèn cho HS có ý thức thường xuyên ôn tập và là bài tập thành thạo 
3. GD cho HS có ý thức tự giác học tập và có kết quả cao. 
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Phiếu thăm ghi tên ghi các bài . TĐ
 - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học 
ND & TG
Hoạt động của giáo viên
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- không kiểm tra
- Nghe 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:( 2' )
- Trực tiếp – ghi đầu bài lên bảng.
- Nghe 
2).Kiểm tra học thuộc lòng ( 15’).
3, Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú. (10’).
4, Thể kể chuyện về các con vật .
( 10’)
5, Củng cố,dặn dò ( 3’) 
- Giọi HS 6,7 em lần lượt lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- Yêu cầu HS đọc bài theo phiếu đã định, 
- Nêu câu hỏi cho HS trả lời.
- Nhận xét, cho điểm .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 
- Chia lớp làm 2 nhóm .
- HD cách chơi.
- Nhận xét, chữa bài .
+ Đại diện nhóm A nói tên một con vật.
VD : Hổ nhóm B phải nói những từ ngữ chỉ HĐ hay đặc điểm của con vật đó ( hung dữ ).
 Sau đó 2 nhóm đối vai nhau.
- GV: chép ý kiến của HS lên bảng.
VD : Hổ, khỏe, hung, dữ, vồ mmooifnhanh ).
 Gấu: To khẻo, dáng đi lặc lè 
 Cáo : Tinh ranh, thích ăn gà ).
 Khỉ : leo trèo, giỏi, tinh khôn
- Nêu yêu cầu HD HS làm.
- Cho HS làm VBT – chữa bài 
- Nhận xét, bình chọn.
VD: Tuần trước bố đưa em đến công viên, lần đầu tiên em nhìn thấy 1 con hổ. Con hổ có bộ lông vần đen. Nó rất to và hung dữ. nghe tiếng nó gầm gữ em rất sợ, mặc dù biết nó đã bị.
- Nhốt trong chuồng sắt chẳng làm hại được ai.
- Hệ thống lại bài 
- Nhận xét tiết học 
 - lên bốc thăm chọn bài đọc
- Đọc thuộc lòng.
- Tham gia chơi trò chơi
- Đọc lại
- Nói tên con vật thi kể về con vật 
- Nhận xét 
- Nghe 
- Thực hiện
Chiều Thứ 5 ngày 18 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: BD Tiếng việt:
 Luyện đọc
 Các bài tập đọc dã học ở tuần 27 ,28
 HS K - G
 HS yếu 
 - Đọc mẫu lần 1 
 - Cho HS đọc mối em một câu 
- Tự đọc mỗi em một câu 
- Yêu cầu luyện đọc các từ khó 
- Luyện đọc ngắt nghỉ câu văn dài 
- HS đọc bài theo nhóm 
- GVtheo dõi HS đọc đúng
- Gọi vài nhóm thi đọc cả bài 
- Nhận xét , đánh giá 
- Đọc từng câu trong bài 
- Luyện đọc từ khó 
 mu . Sư tử , lừa , lo 
- Luyện đọc câu văn dài trên bảng phụ
Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hàng ngày/ thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.//
 Bài chia làm 3 đoạn 
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Luyện đọc nối tiếp đoạn nhiều lần 
 theo dõi uốn nắn 
- Luyện đọc nối tiếp cả bài nhiều lần 
- Nhận xét, đánh giá 
Tiết 2: Thể dục :
 Đi Kiễng gót, hai tay chống hông, đi nhanh
 Trò chơi ( Tung vòng vào đích ).
I. Mục tiêu: 
 1. KT: Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót , hai tay chống hông.
 - Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy . Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
 2. KN: Rèn HS thực hiện động tác tương đối chính xác và biết cách chơi, tham gia chơi tương đối chủ động
 3. TĐ: HS yêu thích môn học và có ý thức trong giờ học
II. Đồ dùng dạy học : Sân , còi
III. Phương pháp tổ chức dạy học .
Nội Dung 
Tg- S/l
P2 tổ chức
A. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Đứng vỗ tay và hát
- Xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối
- Cho HS ôn bài thể dục phát triển chung
- Trò chơi " nhóm 2 nhóm 7"
7'
 Gv
x x x x x
x x x x x
x x x x x
2. Phần cơ bản:
- Đi kiễng gót hai tay chống hông :
- GV hô khẩu lệnh cho HS ôn lại theo tổ
- - GVcho HS Đi kiễng gót hai tay chống hông : 
- Theo dõi nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- GV tập mẫu và giải thích động tác 
- GV hô khẩu lệnh cho HS tập, mỗi lần tập 3 - 6 em
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS
- Trò chơi "Tung vòng vào đích "
- GV HD HS cách chơi : 
- Gọi 1 HS chơi thử 
- GV yêu cầu HS cùng chơi
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS 
7'
5 lần
10 m
10'
5 lần
10 m
6'
- Đội hình 
x x x x x x x x
x x x x x x x x 
x x x x x x x x
x x x x x x x x 
- Đội hình nh trên
- Đội hình
3. Phần kết thúc:
- Đi đều theo hai hàng dọc
- Đứng vỗ tay và hát
- Gv cùng HS hệ thống lại bài
- Nhận xét giờ học 
5'
- Đội hình
 Gv
x x x x x
x x x x x
Tiết 3: Mĩ thuật: 
 Vẽ theo mẫu cặp sách học sinh 
I. Mục tiêu: 
 1, KT: Nhận biết được cấu tạo, hình của một số cái cặp sách. Biết cách vẽ cặp sách. vẽ theo cái cặp sách theo mẫu.
 * Biết xắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
2. KN: Rèn cho HS biết vẽ cặp sách và vẽ được theo mẫu một cách thành thạo đẹp.
3. GD cho HS thích vẽ và biết bảo vệ đồ dùng dạy học
II. Đồ dùng dạy học : 
 - 1 cái cặp sách thật làm mẫu 
III. Các hoạt động dạy học 
ND & TG
Hoạt động của giáo viên
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nghe 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:( 2' )
- Trực tiếp – ghi đầu bài lên bảng.
- Nghe 
 Hoạt động 1 
Quan sát, nhận xét. 
Hoạt động 2
Cách vẽ cái cặp sách.
Hoạt động 3 
Thực hành 
Hoạt động 4
Nhận xét đánh giá.
5, Củng cố,dặn dò ( 3’)
 - Giới thiệu 1 vài cái cặp sách khác nhau và gợi ý cho HS nhận biết : 
+ Có nhiều loại cặp sách mỗi loại có hình dáng khác nhau về họa tiết khác nhau ( Hình chữ nhật , hình chữ nhật đứng). 
- các bộ phận của cặp sách có : thân , nắp ,quai, dây đeo,;
+Trang trí khác nhau về họa tiết, màu sắc. Họa tiết có là : hoa, lá, con vật.
- Cho HS chọn con vật mà mình thích vẽ.
GV : Giới thiệu mẫu,kết hợp với minh họa đã chuẩn bị cho HS gợi ý HS cách vẽ :
+ Vẽ hình cái cặp ( chiều dài , chiều cao) cho vừa với phần giấy 
( không quá to hay nhỏ).
+ Tìm phần nắp, quai.;
+ Vẽ chi tiết cho giống cặp mẫu ; 
 + Vẽ họa tiết trang trí theo ý thích.
- Gv phác lên bảng 1 vài hình vẽ cái cặp đúng, để HS quan sát và nhận xét.
HD HS vẽ 
- Cả lớp vẽ theo mẫu 
- vẽ theo nhóm ( 2,3,4 nhóm ).
- HS chọn một số bài vẽ đẹp và để các em nhận xét, tự xếp loại. 
 - Hình dáng cái cặp sách;
- Cách tranh trí. chú ý các bài có cách trang trí khác với mẫu về họa tiết, màu sắc.
- Hệ thống lại bài 
- Nhận xét tiết học
- Chọn cặp vẽ
- HS quan sát 
- Chọn bạn vẽ cặp đẹp
- Nghe 
- Thực hiện
 Thứ 6 ngày 19 tháng 3 năm 20
Tiết 1: Tập làm văn :
 Kiểm tra học giữa học kì II
 ( Đề chuyên môn nhà trường ra đề)
Tiết 2 : Toán :
 Luyện tập chung (tr136)
I. Mục tiêu: 
1. KT: Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học.
 - Biết thực hiện nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo.
 - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có dấu nhân hoặc chia ; nhân, chia trong bảng tính đã học ).
 - Biết giải toán có một phép tính chia.
 * BT1 ý b cột 3. BT3 cột a.
2. KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm và học thuộc bảng nhân chia thành thạo.
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, chính xác. Biết vận dụng môn học vào cuộc sống .
II. Đồ dùng dạy học :, bảng con, phấn màu, bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
Hoạt động của giáo viên
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Gọi 3 hs lên bảng nêu quy tắc 
- Nhận xét , ghi điểm
- 3 HS lên bảng 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:( 2' )
- Trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
- Nghe 
4.Thực hành 
( 30' )
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài 2: Tính 
*Bài 3: 
Giải toán 
5, Củng cố,dặn dò ( 3’) 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Chia lớp 2 đội ( Mỗi đội 2 bảng nhân 1, chia 1 )
- Cho HS tiếp sức gắn kết quả lên bảng nhân 1,chia 1.(4’).
- Yêu cầu các nhóm nhận xét 
- GV nhận xét , tuyên dương 
a, 
2 x 4 = 8 3 x 5 = 15
8 : 2 = 4 15 : 3 = 5
8 : 4 = 2 15 : 5 = 5
4 x 3 = 12 5 x 2 = 10
12 : 4 = 3 10 : 5 = 2
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5
b,
 2cm x 4 = 8 cm 10 dm : 5 = 5 dm 
 5 dm x 3 = 15 dm 12 cm : 4 = 3 cm 
 4L x 5 = 20 L 18 L : 3 = 6 L 
 4 cm x 2 = 8 cm 
 8 cm : 2 = 4 cm 
 20dm : 2 = 10 dm 
- Mời 2 HS khá lên bảng làm 
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa cho điểm 
 a, 3 x 4 + 8 = 12 + 8
 = 20 
 3 x 10 - 14 = 30 - 14 
 = 16
b, 2 : 2 x 0 = 1 x 0
 = 0 
 0 : 4 + 6 = 0 + 6
 = 6
- HD HS từng ý rồi chữa bài.
 Bài giải 
a, Số HS trong mỗi nhóm là:
 12 : 4 = 3 ( HS )
 Đáp số: 3 sinh học
b, Số nhóm HS là: 
 12 : 3 = 4 ( nhóm )
 Đáp số : 4 nhóm 
- Hệ thống lại bài 
- Nhận xét tiết học 
- 1 HS nêu 
-HS nối tiếp nhau nêu kết quả ý a . 
- 1 HS nhận xét và mời bạn nx
-ýa; b, HS làm vào bảng con.
- Phân tích, tóm tắt, giải vào vở 
- chữa bài 
- Nghe 
- Thực hiện
Tiết3: Âm nhạc :
 ôn bài hát chim chích bông 
I. Mục tiêu:
1. KT: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. 
 - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
 * Biết hát đúng giai điệu. Tập biểu diễn bài hát.
2, KN:hát thuộc bài hát và trình bày bài hát kết hợp với phụ họa tập biểu diễn.
3.TĐ: Giúp HS yêu ca hát và biết yêu thiên yêu con vật qua các bài hát.
II. Đồ dùng dạy học Thanh phách.
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
Hoạt động của giáo viên
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:( 2' )
Cho cả lớp hát chim chích bông 
- Nhận xét 
- lớp hát 1 lần 
- Nghe 
- Trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
Hoạt động 1
- Nội dung 
Hoạt động 2
Ôn tập bài hát 
Hoạt động 3
kết hợp động tác phụ họa.
5, Củng cố,dặn dò ( 3’) 
GV: Chép bài hát 
Chim chích bông bé tẹo teo. Rất hay trèo từ cành na ra cành bưởi sang bụi chuối Em vẫy gọi chích bông ơi . Luống rau xanh sâu đang phá. chim xuông nhé có chích bông ? Chú chích bông liền sà xuống bắt sâu cùng và luôn mồm thích thích 
thích thích thích thích !
- Ôn tập bài hát 
- Hát tập thể : Luyện hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
- Luyện tập theo tổ, nhóm 
- Cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- HD làm động tác theo bài hát.
- Động tác chim bay 
- Làm động tác vẫy gọi chim.
- Làm động tác như mỏ chim mổ vào lòng bàn tay.
- Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp. 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 2,3 lần cả lớp
- Hát theo, tổ
- HS quan sát 
- Thực hành 
- Nghe 
- Thực hiện
..Hết tuần 27..

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 27.doc