Giáo án lớp 2 – Tuần học 25 – Đặng Thị Quý

Giáo án lớp 2 – Tuần học 25 – Đặng Thị Quý

Tiết 2: Tốn

MỘT PHẦN NĂM

I. MỤC TIÊU - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5.

- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thnh 5 phần bằng nhau.

- Bi tập cần lm: bi 1, 3 .

II. CHUẨN BỊ: Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 – Tuần học 25 – Đặng Thị Quý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Thứ hai, ngày 1 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: chào cờ
----------------š&›-----------------
Tiết 2: Tốn 
MỘT PHẦN NĂM
I. MỤC TIÊU - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
- Bài tập cần làm: bài 1, 3 .
II. CHUẨN BỊ: Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ Bảng chia 5
-Sửa bài 3
-GV nhận xét 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giúp HS hiểu được “Một phần năm”
Giới thiệu “Một phần năm” (1/5)
-HS quan sát hình vuông và nhận thấy:
-Hình vuông được chia làm 5 phần bằng nhau, trong đó một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần năm hình vuông.
-Hướng dẫn HS viết: 1/5; đọc: Một phần năm.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1.
-Đã tô màu 1/5 hình nào?
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: ND ĐC
 Bài 3: 
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt?
-Vì sao em nói hình a đã khoanh vào 1/5 số con vịt?
-Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố GV tổ chức cho HS cả lớp chơi trò chơi nhận biết “một phần năm” tương tự như trò chơi nhận biết “một phần hai” đã giới thiệu ở tiết 105.
5.Dặn dò:Chuẩn bị: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
Hát
2 HS lên bảng sửa bài.
 Bạn nhận xét 
-Theo dõi thao tác của GV và phân tích bài toán, sau đó trả lời: Được một phần năm hình vuông.
-HS viết: 1/5 
-HS đọc: Một phần năm.
-HS đọc đề bài tập 1.
-Tô màu 1/5 hình A, hình D.
-HS đọc đề bài tập 3
-Hình ở phần a) có 1/5 số con vịt được khoanh vào.
-Vì hình a có tất cả 10 con vịt, chia làm 5 phần bằng nhau thì mỗi phần sẽ có 2 con vịt, hình a có 2 con vịt được khoanh.
- HS chơi trò chơi
-Nhận xét tiết học.
----------------š&›-----------------
Tiết 3+4: Tập đọc 
SƠN TINH, THỦY TINH (2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời được CH 1,2,4).
- HS K-G trả lời được (CH3).
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK (Phóng to, nếu có thể). Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Voi nhà
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài: Voi nhà.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: GVgt, ghi tựa
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt sau đó gọi 1 HS khá đọc lại bài.
b) Luyện đọc câu
- Yc hs đọc từng đoạn câu truyện
-Yêu cầu HS xem chú giải và giải nghĩa các từ: 
c)Hướng dẫn đọc đoạn
-Hướng dẫn HS ngắt giọng câu văn khó. 
-Hướng dẫn giọng đọc: 
-Yêu cầu HS đọc lại đoạn . Theo dõi HS đọc để chỉnh sửa lỗi (nếu có)
-Yêu cầu HS đọc bài nối tiếp nhau.
-Chia nhóm và theo dõi HS đọc theo nhóm.
Hoạt động 2: Thi đua đọc
d) Thi đọc
Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài 
1/ Những ai đến cầu hôn Mị Nương?
2/ Hùng Vương đã phân xử việc hai vị thần đến cầu hôn bằng cách nào?
3.Hãy kể lại toàn bộ cuộc chiến đấu giữa hai vị thần.
4.Câu văn nào trong bài cho ta thấy rõ Sơn Tinh luôn luôn là người chiến thắng trong cuộc chiến đấu này?
-Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi 4.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài
 Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài. 
4. Củng cố : Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
 5 Dặn dò HS về nhà luyện đọc lại bài
 - Chuẩn bị bài sau: Bé nhìn biển
 - Nhận xét tiết học, 
Hát
- 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu hỏi của bài.
-Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
-Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
-Luyện ngắt giọng câu văn dài theo hướng dẫn của GV.
-Nghe GV hướng dẫn.
-Một số HS đọc đoạn
- HS tiếp nối nhau đọc bài. Mỗi HS đọc một đoạn. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
-Lần lượt HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp,
-Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nương là Sơn Tinh và Thủy Tinh.
-Hùng Vương cho phép ai mang đủ lễ vật cầu hôn đến trước thì được đón Mị Nương về làm vợ.
-Một số HS kể lại.
-Câu văn: Thủy Tinh dâng nước lên cao bao nhiêu, Sơn Tinh lại dâng đồi núi cao bấy nhiêu.
-Hai HS ngồi cạnh nhau thảo luận với nhau, sau đó một số HS phát biểu ý kiến.
-HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc 1 đoạn truyện.
 - Nhận xét tiết học, 
----------------š&›-----------------
Thứ ba, ngày 2 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Tốn 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia (trong bảng chia 5) .
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ :Một phần năm
-GV vẽ trước lên bảng một số hình học và yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu 1/5 hình
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Bài 1: HS tính nhẩm. 
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
-Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
Bài 2: Lần lượt thực hiện tính theo từng cột, 
chẳng hạn:
	5 x 2 = 
	10 : 2 = 
	10 : 5 = 
Gv theo dõi chỉnh sửa 
 Bài 3-Gọi 1 HS đọc đề bài
-Có tất cả bao nhiêu quyển vở?
-Chia đều cho 5 bạn nghĩa là chia ntn?
HS chọn phép tính và tính 35 : 5 = 7
Trình bày:
Bài giải
 Số quyển vở của mỗi bạn nhận được là:
35: 5 = 7 (quyển vở)
	Đáp số: 7 quyển vở
4. Củng cố – Dặn dò
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 - Nhận xét tiết học. 
-Hát
-HS cả lớp quan sát hình và giơ tay phát biểu ý kiến.
-1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5 trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét 
-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột tính trong bài.
-Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
1 HS đọc đề bài
-Có tất cả 35 quyển vở
-Nghĩa là chia thành 5 phần bằng nhau, mỗi bạn nhận được một phần.
Nhóm HS làm bài ở bảng phụ
- HS nxét, sửa 
- 2 dãy HS thi đua. Đội nào nhanh sẽ thắng.
 - Nhận xét tiết học. 
----------------š&›-----------------8
Tiết 2: Chính tả(Tâp chép)
SƠN TINH, THỦY TINH
I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi.
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3 a / b.
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Voi nhà.
-Yêu cầu HS viết các từ 
-GV nhận xét và cho điểm HS. 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
-Gọi HS lần lượt đọc lại đoạn viết. 
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Yêu cầu HS quan sát kĩ bài viết mẫu trên bảng và nêu cách trình bày một đoạn văn.
c) Hướng dẫn viết từ khó
-Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?
-Hãy tìm trong bài thơ các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi, ch, tr; các chữ có dấu hỏi, dấu ngã.
-Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng con. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
d) Viết chính tả
-GV yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
e) Soát lỗi 
g) Chấm bài 
-Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại để chấm sau. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2a
-Gọi HS đọc đề bài tổ chức cho HS thi làm bài nhanh. 
- GV nxét, sửa bài
Bài 3a
-Chia lớp thành các nhóm nhỏ, hướng dẫn hs cách chơi
- GV nxét, sửa bài, tuyên dương đội thắng cuộc
4.Củng cố : Yêu cầu các HS viết sai 3 lỗi chính tả trở lên về nhà viết lại cho đúng và sạch, đẹp bài.
5.Dặn dò:Chuẩn bị: Bé nhìn biển.
- Nhận xét tiết học
-Hát
-4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết vào giấy nháp.
-HS nhận xét bài của các bạn trên bảng.
-HS lần lượt đọc bài.
- Khi trình bày một đoạn văn, chữ đầu đoạn phải viết hoa và lùi vào một ô vuông.
-Các chữ đứng đầu câu văn và các chữ chỉ tên riêng như Sơn Tinh, Thủy Tinh. tuyệt trần, công chúa, chồng, chàng trai, non cao, nước
 giỏi, thẳm,
-Viết các từ khó, dễ lẫn.
-Nhìn bảng và viết bàivào vở.
- HS tự dò bài soát lỗi
-2 HS làmbài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. 
-HS chơi trò tìm từ.
- HS thi tiếp sức
 - HS nghe.
-HS chơi theo sự hướng dẫn của GV
 - Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 3: Kể chuyện 
SƠN TINH, THUỶ TINH.
I. MỤC TIÊU: - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 2).
- HS K-G biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3).
 - Thích kể chuyện, biết lại cho người tnân nghe.
II. CHUẨN BỊ: Tranh. Mũ hoá trang để đóng vai Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Vua Hùng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Quả tim Khỉ
-Nhận xét cho điểm từng HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Hoạt động 1: Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện .
-Gv gắn bảng 3 tranh minh hoạ, phóng to theo đúng thứ tự Sgk. 
-Yêu cầu hs quan sát tranh nhớ nội dung sắp xếp lại  ... ề lúc 11giờ 30 phút 
- HS nxét 
- HS làm vở
-Nhận xét sửa sai.
 - HS thi đua đặt đúng kim đồng hồ. 
- Nxét tiết học
----------------š&›-----------------
Tiết 4: Chính tả
BÉ NHÌN BIỂN.
I.MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 4 chữ. 
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b.
- Biết trìmh bày bài đúng và sạch, đẹp.
 II. CHUẨN BỊ:Tranh ảnh các loài cá : chim, chép, chày, chạch ,chuồn, chuối chọi, trê, trắm, trích, trôi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
-GV đọc: trùm, ngã, dỗ, ngủ.
-Yêu cầu hs viết bảng
-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị 
* Ghi nhớ nội dung bài viết
-GV đọc 3 khổ thơ đầu
-Yêu cầu 2 hs đọc lại.
* Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào?
-Hướng dẫn nhận xét.
 +Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
 +Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở?
Hoạt động 2 :
 a. Hướng dẫn viết từ khó:
* Nghỉ, trời, bãi giằng, gọng vó
- Gv đọc lần 2.
- Hd tư thế ngồi viết.
 b. Viết chính tả:
- Gv đọc từng dòng cho Hs viết.
- Gv đọc cho Hs dò bài.
e) Soát lỗi 
g) Chấm bài
Hoạt động3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài: 2: 
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Gv treo tranh ảnh các loài cá và yêu cầu thảo luận nhóm ( Hai nhóm )
-Cho điểm HS.
 Bài 3 : ( Lựa chọn : a)
- Gv nhận xét cho điểm
4. Củng cố :
5 Dặn dò: Dặn HS về nhà làm bài tập, viết lại các từ còn mắc lỗi.Chuẩn bị bài sau: Vì sao cá không biết nói?
- Nhận xét tiết học.
-Hát
-2 HS viết bài trên bảng lớp.
-HS dưới lớp viết bảng con và nhận xét bài của bạn trên bảng.
-2 HS đọc lại bài.
-Biển rất to lớn ; có những hành động giống như một con người
-Có 4 tiếng.
-Nên bắt đầu viết từ ô thứ 2 
-HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.
-HS nêu tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở.
HS viết bài.
Hs dò bài
HS sửa lỗi
- Các nhóm thảo luận và cử đại diện lên bảng viết tên từng loài cá dưới tranh.
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
- Hai Hs chỉ tranh đọc lại kết quả. 
 -Lớp làm vào vở BT
-Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài từng cá nhân lên bảng viết, nhận xét chốt lời giải đúng.
Chú – trường – chân.
 - Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Tập làm văn
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thơng thường (BT1, BT2).
- Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh biển trong tranh (BT3).
-Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: Câu hỏi gợi ý bài tập 3 trên bảng phụ. Tranh minh hoạ bài tập 3 (phóng to, nếu có thể) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Đáp lời phủ định. Nghe - Trả lời câu hỏi
-Gọi 2 HS lên bảng đóng vai
-Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Bài l
-Gọi HS đọc đoạn hội thoại.
GV theo dõi nhận xét.
Bài 2
-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp thích hợp cho từng tình huống của bài
-Yêu cầu một số cặp HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau: 
+ Sóng biển ntn?
+ Trên mặt biển có những gì?
+ Trên bầu trời có những gì?
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố :
5.Dặn dò: HS về nhà nói liền mạch những điều hiểu biết về biển.
-Chuẩn bị: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển.
Hát
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
-HS dưới lớp nghe
-ø nhận xét bài của bạn.
-HS mở SGK và đọc yêu cầu của bài.
-1 HS đọc bài lần 1. 2 HS phân vai đọc lại bài lần 2.
-Một số HS nhắc lại: 
-Bài tập yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho các tình huống.
-Thảo luận cặp đôi:
-Từng cặp HS trình bày trước lớp 
Bức tranh vẽ cảnh biển.
-Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi: 
+Sóng biển cuồn cuộn./ Sóng biển dập dờn./ Sóng biển nhấp nhô./ Sóng biển xanh rờn./ Sóng biển tung bọt trắng xoá./ Sóng biển dập dềnh./ Sóng biển nối đuôi nhau chạy vào bờ cát.
+ Trên mặt biển có tàu thuyền đang căng buồm ra khơi đánh cá./ Những con thuyền đang đánh cá ngoài khơi./ Thuyền dập dềnh trên sóng, hải âu bay lượn trên bầu trời./
+ Mặt trời đang từ từ nhô lên trên nền trời xanh thẳm. Xa xa, từng đàn hải âu bay về phía chân trời.
-Nhận xét tiết học.
----------------š&›-----------------
Tiết 2: Tốn
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIÊU - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút; 30 phút.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
- Ham thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ: Mô hình đồng hồMô hình đồng hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Giờ, phút.
-1 giờ = .. phút.
-Đặt đồng hồ chỉ 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút
-GV nhận xét 
3. Bài mới 
Bài 1: 
-Yêu cầu HS quan sát từng đồng hồ và đọc giờ. (GV có thể sử dụng mô hình đồng hồ để quay kim đến các vị trí như trong bài tập hoặc ngoài bài tập và yêu cầu HS đọc giờ.)
Bài 2:
-Y/c HS quan sát và trả lời
Bài 3: Thao tác chỉnh lại đồng hồ theo thời gian đã biết.
-GV chia lớp thành các đội, phát cho mỗi đội 1 mô hình đồng hồ và hướng dẫn cách chơi
-Tổng kết trò chơi và tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4.Củng cố :Yêu cầu HS nhắc lại cách đọc giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
5.Dặn dò:Chuẩn bị: Luyện tập. 
- Nhận xét tiết học.
-Hát
-1 giờ = 60 phút.
-HS thực hành
- Bạn nhận xét
-HS xem tranh vẽ rồi đọc giờ trên mặt đồng hồ.
ĐHồ A chỉ 4giờ 15 phút
ĐHồ B chỉ 1 giờ 30 phút
-HS trả lời:
 a- Đhồ A, b – Đhồ D, c – Đhồ B .
-Thi quay kim đồng hồ theo hiệu lệnh của GV.
 - Nxét, sửa bài
-HS nhắc lại cách đọc giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6. Bạn nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
----------------š&›-----------------
Tiết 3:Sinh ho¹t tËp thĨ
KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn
I.Mơc tiªu:
 - HS n¾m ®­ỵc nh÷ng ­u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn qua ®Ĩ cã h­íng phÊn ®Êu, sưa ch÷a cho tuÇn tíi.
 - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª.
 - Gi¸o dơc häc sinh ý thøc thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp.
II. ChuÈn bÞ: Néi dung 
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Tỉ tr­ëng nhËn xÐt tỉ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tỉ.
C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt.
2. Líp tr­ëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
C¸c tỉ cã ý kiÕn.
3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn.
§¹o ®øc:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Häc tËp:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C¸c ho¹t ®éng kh¸c:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. DỈn dß: VỊ nhµ thùc hiƯn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.
----------------š&›-----------------
Tiết 4:Nhạc
(Đ/c Hằng dạy)
----------------š&›-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 25 CKTKN.doc