Giáo án các môn học lớp 2 - Trường tiểu học Quí Sơn số 1 - Tuần 9

Giáo án các môn học lớp 2 - Trường tiểu học Quí Sơn số 1 - Tuần 9

Tập đọc

ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC HỌC THUỘC LỊNG (T1+2)

`1 /Mục tiu :

 - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) TĐ đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút).

 - Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bµi, TL được CH ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài thơ ) đã học.

 - Bước đầu thuộc BCC( BT2), nhận biết và tìm được moat số từ chỉ sự vật(BT3,4).

HS KG đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút).

2 /Đồ dùng : Bảng phụ kẻ bảng BT2

 

doc 15 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Trường tiểu học Quí Sơn số 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Chµo cê:
TËp trung toµn tr­êng
Gi¸o viªn trùc tuÇn nh©n xÐt
Tập đọc 
ƠN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC HỌC THUỘC LỊNG (T1+2)
`1 /Mục tiêu : 
 - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) TĐ đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút).
 - Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bµi, TL được CH ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài thơ ) đã học.
 - Bước đầu thuộc BCC( BT2), nhận biết và tìm được moat số từ chỉ sự vật(BT3,4). 
HS KG đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút).
2 /Đồ dùng : Bảng phụ kẻ bảng BT2
3 /Lên lớp: 
a)Bài cũ :7-8em tập đọc ,bốc thăm TLCH
b)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)GTB
*Đoc thuộc lịng bảng chữ cái 
-Trị chơi “Đố nhau”Đọc tên và viết viết chữ cái
*Xếp từ đã cho vào ơ trống thích hợp trong bảng
*Tìm thêm các từ đã xếp vào bảng trên,cho mỗi lần 2 đội lên thi
3)Củng cố : 
*Các em vừa ơn tập những gì?
4)Dặn dị : 
*HS nơi tiếp nhau đọc theo kiểu truyền miệng mỗi em 5 từ 
*1HS đọc tồn BCC
*4HS làm 4cột trên bảng .
+Chỉ người : bận bè ,Hùng ..
+Chỉ đồ vật :bàn ,xe đạp .
+Chỉ con vật :thỏ mèo .
+Cchỉ cây cối: chuối ,xồi .
*Người :cơ giáp .học sinh , bộ đội ,n dân...
+Đồ vật :ghế ,tủ ,bàn ,lọ hoa....
+Con vật :hổ ,chĩ, nai .gà ,vịt...
+Cây cối : chuối, nhãn ,mít ,na ,xồi ,vải..
-HS đọc thuộc bảng chữ cái.
-Đọc bảng xếp từ chỉ sự vật .
Ơn BCC, tìm thêm các từ chỉ sự vật
 TIẾT 2
1 /Mục tiêu :
 - Mức độ Y/C về kĩ năng đọc như T1.
 - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự BCC.(BT3).
2 /Đồ dùng : Bảng phụ kẻ bảng BT1
3 /Lên lớp: 
a)Bài cũ : Kiểm tra7-8em tập đọc ,bốc xăm TLCH
b)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)Hướng dẫn HS làm bài tập
B1 :Đặt 3Câu theo mẫu 
Cho hs xem mẫu chép sẵn ,HD cách đặt câu
B2Ghi tên các nhân vật trong bài tập đởc tuần 7,8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái 
-HD hs tìm đọc các bài tập đọc theo số trang truy ở mục lục.
3)Củng cố : Các em vừa ơn những gì ?
4)Dặn dị :
HS làm bài vàp vở bài .Một số em đọc bài trước lớp
Ai (cái gì ,con gì ,..)
Là gì?
Bạn Lan 
Con hơ
là học sinh giỏi.
Là chúa sơn lâm.
*HS đọc thầm các bài tập đọc tuần 7,8 lần lượt nêu tên riêng các nhân vật từng bài vào vở
+HS học nhĩm 2xếp tên các nhân vật bài tập đọc theo thứ tự bảng chữ cái.
+Mỗi tổ cử 1em lên bảng thi (xếp nhanh xếp đúng )
An ,Dũng ,Khánh Minh ,Nam .
*Ơn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ?2em đặt câu.
*Ơn Cách sắp xếp tên riêng theo thứ tự BCC , 2em đọc bảng chữ cái
+Ơn các bài tập đọc học thuộc lịng .
+Đọc thuộc BCC
To¸n
LÍT
A/Mục tiêu :
 - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước, dầu
 - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc , viết tên gọi và kí hiệu của lít.
 - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đơn vị lít.
 - BT 1,2(cột1,2), 4. HS KG làm bài còn lại.
B/Đồ dùng : ca lít ,chai lít.
C/Lên lớp 
a)Bài cũ :HS1 :25+75 31+69
 HS2 Giải miệng bài tập 4
b)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
*Làm quen với biểu tượng dung tích .
GV lấy 2cố thuỷ tinh to nhỏ khác nhau rĩt đầy hai cốc nước 
-Cốc nào chứa nhiều hơn ?
-Cốc nào chứa ít hơn ?
*Giới thiệu ca, chai lít
-Để đo sức chứa 1cái chai ,cái ca , cái thùng người ta dùng đơn vị lít
Đây là ca cĩ sức chứa 1 lít .Rĩt cho đầy chất lỏng vào ta cĩ 1lít .
GV đọc 1lít HD đọc
HD viết tắt 
*Thực hành :
B1 -Đọc viết ( theo mẫu )
GV treo bài tập đã vẽ sẵn trên bảng
HD hs cách đọc ,cách viết 
B2 -Tính (theo mẫu) :
GV HD mẫu :9l+8l=17l
Khi thực hiện các em cần ghi tên đơn vị 
ở kết quả .
B3 – HS KG tự làm
B4 GV đọc đề tĩm tắt đề tốn :
 -Lần đầu : 12l nước mắm 
 -Lần sau : 15l nước mắm 
 -Hai lần : ...l nước mắm ?
*HD hs giải bài tốn .
4Củng cố :
-Các em vừa học bài gì ?
-Lít viết tắt như thế nào?
5.Dặn dị:
HS so sánh nêu 
-Cốc lớn chứa nhiều hơn .
-Cốc bé chứa ít hơn.
HS đọc và viết bảng con
-Một lít 
-1l
 B1 - HS nhìn mẫu đọc viết theo mẫu :
 Đọc Ba lít mười lít hai lít năm lít
 Viết 3l 10l 2l 5l 
 B2 –HS làm bài vào bảng con 3em lên bảng.
B4 – HS mạn đàm 
1em lên giải .
-Bài lít .
-Lít viết tắt : l
Chuẩn bị luyện tâp
¢m nh¹c: 
(Gi¸o viªn chuyªn so¹n gi¶ng)
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
TOÁN:
LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
 - Biết sử dụng ca 1 lít, chai 1 lít để đong đo nước, dầu
 - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
 - BT 1, 2, 3. HS KG làm bài còn lại.
B/Đồ dùng :Tranh vẽ bài tập 2 .
C/Lên lớp :
1)Bài cũ : HS1 18l-7l= 26l+5l=
 HS2 làm miệng bài tập 4
2)Bà mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài 
b)Hd luyện tập:
Bài 1: Tính 
HD khi tính luơn ghi tên đơn vị 
Bài 2:Giáo viên treo tranh vẽ sẵn HD hs lần lượt nêu nội dung từng tranh
HD cách tính
Bài 3: Giáo viên HD phân tich và giải bài tốn
Bài 4 : HS KG.
4)Củng cố: Để đong đo ccá các chất lỏng người ta dùng đơn vị nào?
5)Dặn dị: Chuẩn bị bài Luyện tập chung
B1-3 hs lên bảng làm 3cột lớp làm vào vở bài tập
2l+1l= 15l+5l= 3l+2l+1l=
16l+5l= 35l+12l= 16l-4l+15l=
B2:HS nhìn tranh vẽ lần lượt nêu kết quả:
a)5l b)8l c) 30l
B3: HS đọc đề tốn mạn đàm ;đọc tĩm tắt
1hs lên giải
 Giải
 Số lít dầu thùng thứ 2 cĩ là:
 16l - 2l= 14l
 Đap số :14l
Kể chuyện:
ƠN TẬP KIỂM TRA (T3)
A/Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu đọc như T1.
 - Biết tìm từ chỉ HĐ của vật, của người và đặt câu nói về sự vật(BT2,3). 
B/Đồ dùng 
C/Lên lớp :
a)Kiểm tra : 7,8 em đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc học thuộc lịng 
b)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài 
b)HD viết chính tả:
*GV đọc mẫu bài Cân voi 
 GV đọc từ khĩ cho học hs viết
*Giải nghĩa từ :
-Sứ thần 
-Trung Hoa 
-Lương Thế Vinh 
*Nêu nội dung : Ca ngợi trí thơng minh hơn người của ơng Lương Thế Vinh .
Đọc bài cho hs viết .
HD chấm chữa bài 
GV chấm bài một số em
4)Củng cố 
5)Dặn dị :
-2Hs đọc bài
-HS tìm từ khĩ viết .
-Viết từ khĩ vào bảng con : Trung Hoa .xuống thuyền xếp chìm .đánh dấu ,sai 
bao nhiêu
-người thay mặt cho vua một nước đi giao thiệp với nước ngồi 
-Trung Quốc
-Một vị Trạng nguyên rất giỏi tốn ở nước ta thời xưa
HS viết bài
HS đổi bài cho nhau để chấm.
Nhắc nhở chĩh viết đúng những từ nhiều em viết sai
Tiếp tục ơn tập
CHÍNH TẢ: 
ƠN TẬP KIỂM TRA
A/Mục tiêu:
 - Mức độ Y/C về kĩ năng đọc như T1.
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài CT Cân voi (BT2).Tốc độ viết khoảng 35 chữ/15phút.HS KG viế đúng, rõ ràng bài CT (tốc độ trên 35 chữ/15 phút).
B/Đồ dùng :Phiếu ghi bài tập.
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: Kiểm tra 7,8 em.
2)Bài mới :
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
B1/ Tìm từ chỉ hoạt động của mỗi người mỗi vật ,trong bài “Làm việc thật là vui”
HD hs thảo luận nhĩm 6
B2/Đặt 2câu nĩi về hoạt động của con vật ,đồ vật ,cây cối.
3)Củng cố:
4)Dặn dị:
Các nhĩm làm bài vào giấy to
Từ chỉ SV
Từ chỉ hoạt động
Đồng hồ
Gà trống 
Tu hú 
Chim 
Cành đào
Bé
Báo phút ,báo giờ .
Gáy vang ị, ĩ,o..Báo trời sắp sáng.
Kêu tu hú ,tu hú báo hiệu mùa vải chín 
Bắt sâu bảo vệ mùa màng 
Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ ,ngày xuân thêm tưng bừng.
Đi học ,làm bài , quét nhà nhặt rau chơi với em đỡ mẹ.
-HS làm miệng ,các em nối tiếp đặt câu
*Mèo bắt chuột bảo vệ đồ đạt trong nhà.
*Hoa mười giờ nở báo hiêu sắp đến giờ nghỉ trưa .
-Học sinh tìm một số từ chỉ hoạt động.
-
-Chuẩn bị t5 
ĐẠO ĐỨC:
Ch¨m chØ häc tËp
Mơc tiªu
 - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
 - Biết được lợi ích của chăm chỉ học tập . Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
 - THực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. HS KG biết nhắc bạn chăm chỉ học tập hằng ngày.
II. ChuÈn bÞ
GV: Giấy khổ to, bút viết bảng, phần thưởng, bảng phụ, phiếu luyện tập.
HS: SGK.
III.C¸c ho¹t ®éng dËy häc
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Chăm làm việc nhà
Ơû nhà em tham gia làm những việc gì?
Bố mẹ tỏ thái độ thế nào về những việc làm của em?
3. Bài mới Giới thiệu: (1’)
Chăm chỉ học tập.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Xử lý tình huống
GV nêu tình huống, yêu cầu các HS thảo luận để đưa ra cách ứng xử, sau đó thể hiện qua trò chơi sắm vai.
Tình huống: Sáng ngày nghỉ, Dung đang làm bài tập bố mẹ giao thì các bạn đến rủ đi chơi. Dung phải làm gì bây giờ?
Kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập, các em cần cố gắng hoàn thành công việc, không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập.
v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
Yêu cầu: Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy khổ lớn các biểu hiện của chăm chỉ theo sự hiểu biết của bản thân.
GV tổng hợp, nhận xét các ý kiến của các nhóm HS 
GV tổng kết và đưa ra kết luận dựa vào những ý kiến thảo luận của các nhóm HS.
v Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận, xử lý các tình huống và đưa ra cách giải quyết hợp lí.
Tình huống 1: Đã đến giờ học bài nhưng chương trình đang chiếu phim hay. Mẹ giục Lan đi học nhưng Lan còn chần chừ. Bạn Lan nên làm gì bây giờ?
Tình huống 2: Hôm nay Nam bị sốt cao nhưng bạn vẫn nằng nặc đòi mẹ đưa đi học vì sợ không chép được bài. Bạn Nam làm như thế có đúng không?
Tình huống 3: Trống trường đã điểm, nhưng vì hôm nay chưa học thuộc bài nên Tuấn cố tình đến lớp muộn. Em có đồng ý với việc làm của Tuấn không? Vì sao?
Tình huống 4: Mấy hôm nay trời đổ mưa to nhưng Sơn vẫn cố gắng đến lớp đều đặn. Em có đồng tình với Sơn không? Vì sao? 
Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ đem nhiều ích lợi cho em như: giúp cho việc học tập đạt được kết quả tốt hơn; em được ...  nhóm ghi từng ý kiến của mình vào giấy.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận và dán giấy lên bảng. Chẳng hạn:
- Tự giác học không cần nhắc nhở.
- Luôn hoàn thành các bài tập được giao.
- Luôn học thuộc bài trước khi đến lớp.
- Đi học đúng giờ
- HS các nhóm trao đổi, nhận xét, bổ sung xem các ý kiến của các nhóm đã thể hiện đúng các biểu hiện của chăm chỉ học tập chưa.
- Các nhóm HS thảo luận, đưa ra cách xử lý các tình huống. Chẳng hạn:
- Lan nên tắt chương trình tivi để đi học bài. Bởi nếu Lan không học bài, mai đến lớp sẽ bị cô giáo phê bình và cho điểm kém.
- Bạn Nam làm như thế chưa đúng. Học tập chăm chỉ không phải là lúc nào cũng đến lớp. Để đảm bảo kết quả học tập, Nam có thể nhờ bạn chép bài hộ.
- Không đồng tình với việc làm của Tuấn vì Tuấn như thế là chưa chăm học. Làm như thế, Tuấn sẽ muộn học.
- Đồng tình với Sơn. Vì có đi học đều, bạn mới luôn tiếp thu bài tốt, mới hiểu và làm được bài.
- Đại diện các nhóm trình bày các phương án giải quyết tình huống.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các nhóm.
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
TOÁN:
KIỂM TRA ĐK GKI
TẬP VIẾT:
ƠN TẬP KIỂM TRA
A) Mục tiêu:
 - Mức độ Y/C về kĩ năng đọc như T1.
 - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2). Dặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).
B) Đồ dùng: Phiếu bài tập ghi các bài HTL
C) Lên lớp
 I. Kiểm tra: 7, 8 em ( tt như t1 )
II. Bài mới: 
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài:
B1. Tìm những bài đã học tuần 8 theo MLS
B2. Ghi lời mời , nhờ , đề nghị.
-HDHs thảo luận N2 trả lời .
- Gv ghi bảng lời nĩi hay.
3)Củng cố:
4)Dặn dị : 
*Một số hs đọc mục lục sách tuần 8.
-Tuần 8: Chủ điểm thầy 
-Tập đọc: Người mẹ hiền t63
-Kể chuyện : Người mẹ hiền t64
-Ctả: tập chép Người mẹ hiền t65
Phân biệt ac/au , d/r/gi , uơn/uơng
-Tập đọc : Bàn tay dịu dàng t66
-LTVC: Từ chỉ hoạt động , trạng thái_ dấu phẩy t67
Lần lượt hs nêu lời mời, nhờ ,yêu cầu ,đề nghị .
-Mẹ mua giùm con tấm thiếp chúc mừng cơ giáo nhân ngày 20/11 nhé
-Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ mời các bạn hát bài “ Bơng hồng tặng mẹ và cơ” 
-Thưa cơ , xin cơ nhắc lại câu hỏi giúp em ạ !
*Một số hs đọc lại mục lục tuần 8
*Tiếp tục ơn tập.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
ĐÈ PHỊNG BỆNH GIUN
A/ Mục tiêu:
 - Nói được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. HS KG Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ.
B/Đồ dùng :Hình vẽ trong sách giáo khoa 
C/ Lên lớp :
1)Bài cũ : -Trước khi ăn em cần làm gì
 -Nước mưa kem ,nước mía thế nào là hợp vệ sinh?
3)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
*Khởi động :
Hoạt động 1:Thảo luận cả lớp về bệnh giun .
-Các em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa chảy ,ỉa ra giun ,buồn nơn và chĩng mặt chưa?(Gv nĩi đĩ là triệu chứng của bệnh giun .)
-Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?
-Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể ngưịi?
-Nêu tác hại do giun gây ra.
Hoạt động 2:TL nhĩm 4 về nguyên nhân lây nhiễm giun.
HD hs quan sát hình 1Sgk thoả luận các câu hỏi sau:
-Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra bên ngồi bèn cách nào?
-Từ trong phân người bị bệnh giun ,trứng giun cĩ thể vào cơ thể người lành bằng cách nào?
HĐ3Đề phịng bệnh giun .
Nêu cách đề phịng bệnh giun
3)Củng cố:
4)Dặn dị:
Cả lớp hát “Bài bàn tay sạch”
HS làm bài tập 1 VBT
-Sống nhiều nơi trong cơ thể người như: ruột dạ dày ,gan phổi mạch máu nhưng chủ yếu là ruột .
-Giun hút chất bỏ trong cơ thể người để sống.
-Ngưịi bị nhiễm giun ,đặt biệt là trẻ em thường gầy yếu xanh xao ,hay mệt mỏi do cơ thể mất chất dinh dưỡng ,thiếu máu .Nếu giun quá nhiều cĩ thể gây tắt ruột ,tắt ống mật ..dẫn đến chết người .
-Đại diện các nhĩm lên chỉ và nĩi đường đi của giun vào cơ thể người theo mũi tên.
-Nếu ỉa bậy hoặc hố xí khơng hợp vệ sinh ;khơng đúng qui cách ,TG cĩ thể xâm nhập vào nguồn nước vào đất ,hoặc theo ruồi nhặng bay đi khắp nơi.
--Cần ăn sạch ,uống sạch 
-Khơng cho phân rơi vãi hoặc ngấmvào đất hay vào nguồn nước ,hố xí hợp vệ sinh.
-Nêu tác hại bệnh giun,
Nêu cách đề phịng bệnh giun.
Chuẩn bị bài Ơn tập :Sức khoẻ con người .
THỦ CÔNG:
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CĨ MUI
 A/ Mục tiêu:( Soạn ở T1.)
B/ Chuẩn bị: 1 Thuyền , qt gấp thuyền , giấy màu .
 C/ Lên lớp :
 1)Kiểm tra : - 1 HS nhắc lại qui tắc gấp thuyền phẳng đáy khơng mui.
 - 1 HS xếp lại thuyền phẳng đáy khơng mui.
 2)Bài mới:	
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài:
HDHSQS nhận xét :
Gv làm mẫu nêu qt gấp : chỉ vào qui trình vẽ sẵn
Tổ chức cho hs thực hành
Gv theo dõi hướng dẫn thêm.
3)Củng cố: Nhận xét đánh giá sản phẩm.
4)Dặn dị : Về tập xếp thuyền thành thạo.
*Hs so sánh
-Cho hs xem mẫu thuyền phẳng đáy cĩ mui , khơng mui.
-Hs lên mở thuyền nhận xét
-Giống nhau về hình dáng thân thuyền, dáng thuyền , mũi thuyền và các nếp gấp . Khác 1 cái cĩ mui , 1 cái khơng mui
-Các bước gấp thuyền như nhau chỉ khác ở bước tạo mui thuyền.
Hs nêu qt :3-4 em
B1: Gấp tạo mui thuyền.
B2: Gấp tạo các nét cách đều.
B3: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
B4: Tạo thuyền phẳng đáy cĩ mui.
-HS thực hành làm mẫu : 1 em ( lớp nhận xét)
-Hs thực hành theo N4 : 
Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009
ThĨ dơc 
Trß ch¬i:BÞt m¾t b¾t dª
(Gi¸o viªn chuyªn so¹n gi¶ng)
TOÁN
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
A/Mục tiêu:
- Biết tìm X trong các bài tập dạng : x+a=b; a+x=b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
 - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ.
 BT 1(a,b,c,d,e), 2(cột 1,2,3). HS KG làm bài còn lại.
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài:
Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng .
GV nêu”Cĩ tất cả 10 ơ vuơng ,cĩ một số ơ vuơng bị che lấp và 4 ơ vơng khong bị che lấp . hỏi cĩ mấy ơ vuơng bị che lấp ?
GV nêu số ơ vuơng bị che lấp là số chưa biết , Ta gọi đp là số x .Lấy 4 cộng với x tất cả cĩ 10 ơ vuơng ,ta viết :
 X + 4 = 10 
*Muốn tìm x ta làm thế nào ?
HD hs tính x+4=10
 x =10-4
 x =6
* 6+x=10 HD(tt)
b)Thực hành :
B1 tìm x (theo mẫu ) giảm tải cột g
X+3=9
X =9-3
X = 6
B2 Viết số thích hợp vào chỗ trống
B3GV đọc đề hd hs mạn đàm ‘tĩm tắt”
3)Củng cố cho nhiều hs nhắc lại 
4)Dặn dịchuẩn bị luyện tập
HS quan sát Hvẽ sgk tự viết vào BC
6 + 4 = .....
 6= 10 -....
 4 =10 -....
HS nêu nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6+4 =10để nhận ra : Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia 
HS đọc và nêu lại Trong phép cộng x+4=10 , xlà số hạng chưa biết ,4 là số hạng đã biết , 10 là tổng.
*Tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia” HS đọc thuộc
HS làm bài bc ,1em lên bảng
X+5=10 x+2=8
X+8=19 4+x=14
1hs lên bảng lớp làm bài vào vở
Số hạng 
 12
 9
số hạng 
 6
 24
Tổng
 10
 34
Cả lớp :35hs
Nam :20 hs 
Nữ :...hs?
1em lên bảng giải
Chính tả (
 ƠN TẬP KIỂM TRA ( T8)
Mục tiêu: Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về chuan kiến thức, kĩ năng GHKI(nêu ở T1, Ôn tập).
Đồ dùng : Phiếu ghi bài TĐ , HTL
 Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ 
Lên lớp:
- Kiểm tra: 7 ,8 em ( TT như T1 )
- Bài mới : 
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài:
Gv treo bảng phụ kẻ sẵn khung chữ .
Gv cho các em thảo luận nhĩm 6đọc câu gợi ý để tìm từ .
3)Củng cố : Cho một số em đọc bài của mình .
4)Dặn dị :
Hs đọc yêu cầu bài .Cả lớp đọc thầm quan sát ơ chữ và chư điền mẫu 
HD từng tổ cử đại diện chọn tham gia thi tìm từ
TT
 Câu hỏi gợi ý
Từ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Viên màu trắng ( đỏ , xanh , vàng) dùng để ghi chữ trên bảng .
Tập ghi ngày, tháng, năm . 
Đồ mặc cĩ 2 ống
Nhỏ xíu , giống tên thành phố của bạn Mít
Thứ ngắt trên cây dùng để tặng nhau
Tên ngày trong tuần sau thứ 3
Nơi thợ làm việc
Trái nghĩa với trắng
Đơ vật dùng để ngồi
Phấn
Lịch
Quần
Tí Hon
Hoa
Tư
Xưởng
Đen
Ghế
Cho hs chọn tìm từ lời giải ơ chừ theo hàng dọc 
Yêu cầu hs làm thử bài tập chính tả ,tập làm văn tiết 9,10để chuẩn bị kiểm tra .
TẬP LÀM VĂN:
Mục tiêu: KT viết theo mức độ cần đạt về chuẩn KTKN – GHKI:
 - Nghe viết chính xác bài CT (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút), không mace quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽđúng hình thức thơ hoặc văn xuôi.
 - Viết được một đoạn kể ngắn(từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường.
Sinh ho¹t tËp thĨ
KiĨm ®iĨm tuÇn 9
I.Mơc tiªu:
-Giĩp häc sinh nhËn ®­ỵc ­u khuyÕt ®iĨm trong tuÇu.
-RÌn häc sinh cã tinh thÇn phª,tù phª.
- Gi¸o dơc häc sinh cã tinh thÇn ®oµn kÕt giĩp ®ì nhau trong häc tËp, ý thøc chÊp hµnh néi quy tr­êng líp.
 - §Ị ra néi dung ph­¬ng h­íng, nhiƯm vơ trong tuÇn tíi.
II.ChuÈn bÞ: Néi dung sinh ho¹t.
III.Ho¹t ®éng lªn líp:
1.KiĨm ®iĨm trong tuÇn:
- C¸c tỉ kiĨm ®iĨm c¸c thµnh viªn trong tỉ.
- Líp tr­ëng nhËn xÐt chungc¸c ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn.
- Gi¸o viªn ®¸nh gi¸ chung theo c¸c mỈt ho¹t ®éng: .
 + VỊ ý thøc tỉ chøc kû kuËt: §a sè c¸c em ®Ịu ngoan ,chÊp hµnh tèt néi quy ,quy ®Þnh Tuy nhiªn cßn cã mét sè em ch­a ngoan nh­
.........................................................................................................................
+ Häc tËp: Nh×n chung cã ý thøc häc song cßn nhiỊu em ch­a cã ý thøc häc tËp ë nhµ cịng nh­ trªn líp.
C¸c em cã tiÕn bé nh­ : ......................................................................
Ch­a tݪn bé ......................................................................................
 + Lao ®éng: C¸c em cã ý thøc lao ®éng 
 +ThĨ dơc vƯ sinh: Cã ý thøc vƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ.
+C¸c ho¹t ®éng kh¸c: §a sè c¸c em ®Ịu ngoan, thùc hiƯn ®Çy ®đ nhiƯm vơ cđa häc 
-B×nh chän xÕp läai tỉ ,thµnh viªn:
2.Ph­¬ng h­íng tuÇn sau:
- Kh¾c phơc nh­ỵc ®iĨm trong tuÇn.
3.Sinh ho¹t v¨n nghƯ: Líp tr­ëng ®iỊu khiĨn
=======================@$@========================

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9 THUCKTKN.doc