Tiết1+2: Tập đọc
Ôn tập đọc thêm bài: Ngày hôm qua đâu rồi
I/ Mục đích
- Chủ yếu đọc thành tiếng, HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần.
- ( Tốc độ đọc 45-50 chữ/ phút)
- Kết hợp kĩ năng đọc hiểu: HS cần trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài tập.
2. Ôn lại bảng chữ cái.
3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn tên các bài tập đọc vào giấy để bốc thăm, VBT
Từ ngày3 đến 7 /11/2008 Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008 Nghỉ chế độ: cô Nhung dạy thay Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008 Nghỉ chế độ: cô Nhung dạy thay Tiết1+2: Tập đọc Ôn tập đọc thêm bài: Ngày hôm qua đâu rồi I/ Mục đích Chủ yếu đọc thành tiếng, HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần. ( Tốc độ đọc 45-50 chữ/ phút) - Kết hợp kĩ năng đọc hiểu: HS cần trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài tập. 2. Ôn lại bảng chữ cái. 3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật. II/ Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn tên các bài tập đọc vào giấy để bốc thăm, VBT III/ Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 10’ 5’ 5’ 5’ 7’ 3’’ A/ Ổ định lớp: B/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS nhắc lại tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học trong 8 tuần. C/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: -GV ghi đề lên bảng Ôn tập đọc thêm bài: Ngày hôm qua đâu rồi 2 -Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu Yêu cầu hs luyện đọc 3- Tìm hiểu bài GV nêu câu hỏi -GV nhận xét ghi điểm. 4. Học thuộc lòng bảng chữ cái: -GV gọi 1HS đọc thuộc bảng chữ cái. -Gọi 2HS lên bảng một em đọc một em viết bảng chữ cái. -GV hướng dẫn HS nhận xét. 5. Xếp từ đã cho vào ô thích hợp: -Cho HS làm bài vào vở, gọi 1HS lên bảng trình bày. -GV hướng dẫn nhận xét sửa chữa: Chỉ người Đồ vật Con vật Cây cối Bạn bè Hùng Bàn Xe đạp Thỏ Mèo Chuối Xoài 6. Tìm thêm các từ có thể xếp vào trong bảng( viết) - Cho HS làm bài gọi vài HS lên bảng điền -GV hướng dẫn nhận xét sửa chữa. Cô giáo Em bé Ghế, tủ Sách, vở Hổ, báo Sư tử Mít , ổi Na, cam 7-Cũng cố,dặndò: -Về nhà HTL bảng chữ cái. -Lớp hát -HS nêu tên các bài tập đọc -HS lắng nghe hs đọc laị bài SH đọc baì HStrả lời câu hỏi -HS đọc nối tiếp bảng chữ cái -HS làm bài trên bảng -HS trình bày bài trên bảng -HS làm vào vở bài tập . Tiết 2 3’ 10’ 5’ 10’ 10’ 2’ Giới thiệu bài: -HD choHSđọc thêm bài :Mua kính GV luyện đọc Tìm hiểu bài -GV nhận xét ghi điểm 4. Hướng dẫn đặt câu theo mẫu: Ai(cái gì, con gì?) Là gì? M:Bạn Lan Chú Nam Bố em Là học sinh giỏi Là nông dân Là bác sĩ -Gọi HS đặt câu -GV nhận xét sửa chữa. 5.Ghi lại tên nhân vật trong những bài tập đọc đã học ở tuần 7, 8 theo thứ tự bảng chữ cái. -GV gọi HS đọc tên các bài tập và ghi tên các nhân vật theo thứ tự a,b,c -GV nhận xét sửa chữa. -Cho HS đọc thêm bài Cái trống trường em. 6.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học -Về nhà đọc lại các bài đã học HS đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn -HS lắng nghe Hs luyện đọc HS trả lời câu hỏi -HS nhìn bảng đặt câu theo mẫu -HS nêu tên bài tập đọc -An, Dũng, Khánh, Minh, Nam Rút kinh nghiệm . . //.. Tiết 3: Toán Lít I/Mục đích: Giúp HS -Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa) -Biết đọc, viết tên gọi và số đo theo đơn vị lít. -Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II/ Đồ dùng dạy học: -Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình chứa, III/ Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 5’ 5’ 5’ 15’ 5’ A/ Kiểm tra bài cũ: -GV kiểm tra vở bài tập của HS và nhận xét ghi điểm. B/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: -GV ghi đề lên bảng Lít 2.Làm quen với biểu tượng dung tích. -GV lấy hai cốc thuỷ tinh lớn nhỏ khác nhau, rót đầy nước vào hai cốc đó: +Cốc nào chứa nhiều nước hơn? +Cốc nào chứa ít nước hơn? 3.Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít -Cho HS quan sát ca, chai 1lít. -GV nêu rót nước đầy ca, chai này ta được 1lít nước. -GV để đo sức chứa của 1chai, ca, thùng ta dùng đơn vị đo là lít. -GV nêu lít viết tắt là: L -GV viết 1lít -GV đọc cho HS đọc theo 3.Thực hành: Bài 1: -Hướng dẫn HS đọc viết theo mẫu đúng số lượng ghi trên các đồ vật. Bài 2: -GV nêu yêu cầu của đề -Gọi hai HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở -GV nhận xét sửa chữa. Bài 4: -Gọi HS đọc đề GV ghi tóm tắt Lần đầu bán: 12l Lần sau bán: 15l ?l -GV nhận xét sửa chữa. 4.Củng cố, dặn dò: -Nhắc lại kiến thức bài học -Về nhà làm bài trong VBT. -HS nộp vở bài tập -HS lắng nghe. -HS quan sát. -Cốc to -Cốc nhỏ -HS lên bảng viết -HS đọc lại -HS lên viết các số lượng theo đúng tên từng đồ vật. -HS tính: a) 9l+8l=17l 15l+5l=20l b) 17l+6l=23l 18l-5l=13l c) 2l+2l+6l=10l 28l-4l-2l=22l - HS đọc đề toán Giải Cả hai lần cửa hàng bán 12 + 15 = 27 (lít) Đáp số: 27 lít Rút kinh nghiệm ..//.. Tiết 4: Đạo đức Chăm chỉ học tập I/ Mục đích 1- HS hiểu: như thế nào là chăm chỉ học tập. Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì 2- HS thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đẩm bảo thời gian tự học ở trường và ở nhà. 3- HS có thái độ tự giác học tập. II/ Tài liệu và phương tiện: Các phiếu thảo luận nhóm, VBTĐĐ. III/ Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 5’ 10’ 10’ 5’ A- Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra VBT ở nhà của hs. - GV nhận xét ghi điểm. B- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài: Chăm chỉ học tập 2- Giảng bài: Hoạt động 1: Xử lí tình huống. *MT: HS hiểu được một biểu hiện cụ thể của việc chăm chỉ học tập. *CTH: - GV nêu tình huống, yêu cầu hs thảo luận cách ứng xử, sau đó thể hiện trò chơi sắm vai. Các tình huống như SGK. GVKL: khi đang học, đang làm bài các em cần phải cố gắng hoàn thành cho xong công việc, không nên bỏ dở.Như thế mới là chăm chỉ học tập. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. *MT: Giúp hs hiểu được một số biểu hiện và lợi ích của việc chăm chỉ học tập. *CTH: - Gv yêu cầu các nhóm thảo luận theo phiếu học tập: a- Đánh dấu cộng vào 1 trước những biểu hiện của việc chăm chỉ học tập: (phiếu ht SGK) GVKL: Các biểu hiện chăm chỉ học tập: a,b,d,đ. b- Chăm chỉ học tập có lợi giúp hs học tập đạt kết quả tốt. Được thầy cô và bạn bè quí mến; Thực hiện tốt quyền được học tập. Bố mẹ hài lòng. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. *MT: Giúp hs đánh giá bản thân về việc chăm chỉ học tập. * CTH: Liên hệ về việc học tập của mình. Em đã học tập chăm chỉ chưa; Kể các việc làm cụ thể, Kết quả đạt được ra sao? - GV nhận xét nhắc nhở một số em chăm chỉ học tập, một số em chưa chăm chỉ. - 1 hs nhắc lại bài học hôm trước: Chăm làm việc nhà. - HS lắng nghe. - HS lên sắm vai. - Các nhóm độc lập thảo luận nhóm. - Làm vào VBT,. - Đại diện nhóm trình bày. - HS trao đổi thảo luận nhóm nhỏ - HS liên hệ trước lớp. Rút kinhnghiệm // Tiết 5: Chào cờ HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Chào cơ :ø20’ I/Mục đích yêu cầu:Theo chủ điểm( Kính yêu thầy cô giáo) -Rèn cho học sinh có thói quen thi đua học tập. -Biết tuần theo nội dung qui định cuả trường Biết đứng nghiêm trong khi chào cờ(Thể hiện lòng tôn kính lá quốc kì) . II/ Chuẩn bị : Cờ trống , bàn ghế III/Tiến hành : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 20’ ’ 15’ 1/Oån định : Lớp 2/ Tiến hành chào cờ : * Hoạt động 1 : Lớp trưởng tiến hành chuẩn đốn đội ngũ lớp mình ngay ngắn * Hoạt động 2 : Lớp trưởng lớp 5 điều khiển chào cờ * Hoạt động 3 : Toàn trường chào cờ : -GV trực tuần nhận xét tình hình hoạt động tuần 8vừa qua về các mặt . -Tuyên dương những lớp thực hiện tốt . -Nhắc nhở những lớp mắc khuyết điểm cần khắc phục -Đề ra phương hướng tuần 9 tới . -Các giáo viên trong tổ tham gia ý kiến . 3/ Các lớp sinh hoạt : - Cho HS sinh hoạt theo tổ, lớp. -GVhướng dẫn hs múa hát tập thể - GV nhận xét chung. - Các lớp tập hợp sắp hàng sân trường -Lớp trưởng tiến hành chuẩn đốn đội ngũ lớp mình ngay ngắn . -Lớp trưởng lớp 5 điều khiển chào cờ -Toàn trường chào cờ : -Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt tập thể ở sân trường. - HS chú ý theo dõi Thứ ba 3 / 11/ 2008 Tiết 1: Kể chuyện Ôn tập đọc thêm ( Mít làm thơ) I/ Mục đích 1.Tiếp tục kiểm tra tập đọc , học thuộc lòng để lấy điểm 2.Ôn tập về các từ chỉ hoạt động. II/ Đồ dùng dạy học: -SGK, VBT III/ Hoạt động dạy học TG Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS 5’ 15’ 5’ 10’ 8’ 2’ B/ Baì mới: 1.Giới thiệu baì: -GV ghi đề lên bảng Oân tập Mít làm thơ . 2.Hướng dẫn HS học sinh đọc bài ( như các tiết trước ) 3.Tìm hiểu bài GV nhận xét ghi điểm 4.Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động cuả mỗi vật , môĩ người trong bài làm việc thật là vui Goị HS nêu yêu cầu cuả bài Cho HS làm bài , 1 em lên bảng làm Từ chỉ vật , người Từ chỉ hoạt động Đồng hồ Gà trống Tu hú Chim Cành đào Bé Tích tắt , tích tắt,báo phút , báo giờ . Gáy vang ò , ó ,o , Kêu tu hú , tu hú. Bắt sâu . Nở hoa . Học bài , làm bài , đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em. 5-Đặt câu hỏi về: Một con cò vật : Một đồ vật: Một loài cây, một loài hoa: - Gọi HS trình bày bài làm. -GV nhận xét sửa chữa: Mèo đang rình bắt chuột. Cái quạt quay suốt ngày. Cây bưởi đã ra hoa. -Hướng dẫn HS đọc thêm bài Mua kính . Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tuyên dương HS đọc tốt. -Về nhà đọc lại bài HS lắng nghe . HS đọc bài. HS trả lời câu hỏi. -HS đọc yêu cầu cuả đề. -HS làm -HS làm bài. -HS trình bày làm trước lớp -HS đọc bài Rút kinh nghịêm .. .. .// (Tiết 2) Chính tả Ôn tập đọc thêm ... i :Đổi giày 5-Củng cố đặn dò: nhận xét tiết học -Dăn về nhàhọc TĐ và HTL. -Học sinh lắng nghe hs đọc bài hs theo dõi trả lời câu hỏi -Học sinh bốc thăm đọc bài vàTLCH -HS mở SGK đọc yêu cầu bài -HS làm bài vào vở -HS nêu cách làm -Lớp làm vào vở Phần rút kinh nghiệm : ... .......................................................................................................................................................................... ....................//.................. Tiết 3: toán: Kiểm tra I) Mục dích:kiểm tra kết quả học tập của học sinh về -Kỹ năng thực hiện phép cộng qua 10(cộng có nhớ dạng viết) -Nhận dạng hình vẽ HCN(nối các điểm) -Giải toán có lời văn liên quan tới kg, lít. (dạng nhiều hơn ,ít hơn) II) Đồ dùng dạy học: Đề kiểm tra, giấy kiểm tra. III/ Hoạt động dạy học: A- Ổn định : Kiểm diện. B- Kiểm tra: 1- Đề kiểm tra: + + + + + + 1. Tính: 15 36 45 29 37 50 7 9 18 44 13 39 2. Đặt tính rồi tính: Biết : a- 30 và 25 b- 19 và 24 c- 37 và 36 3. Tháng trước mẹ mua con lợn nặng 29 kg về nuôi. Tháng sau nó tăng thêm 12 kg nữa. Hỏi tháng sau nó nặng bao nhiêu kg? 4. Nối các điểm để được hai hình chữ nhật. . . . . . . . . 5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 51 66 39 27 18 31 84 94 74 2- Thu bài về chấm điểm: 3- Nhận xét dặn dò: IV/ Rút kinh nghiệm:.. // Tiết 4: TN và XH Đề phòng bệnh giun I/ Mục tiêu: Sau bài học hs có thể hiểu được: - Giun đũa thường sống ở ruột người, và một số nơi trong cơ thể; Giun gây ra nhiều tác hại đối với cơ thể. - Người ta thường bị nhiễm giun qua đường ăn uống. - Đề phòng bệnh giun sán cần thực hiện 3 điều vệ sinh: ăn sạch, uống sạch, ở sạch. II/ Đồ dùng dạy học: Hình vẽ SGK phóng to. III/ Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 10’ 10’ 10’ Khởi động:Lớp hát bài:Bàn tay sạch. - Qua bài hát này các em thấy bàn tay sạch thì như thế nào? ( đáng khen ) - Bàn tay bẩn thì như thế nào? ( đáng chê ) - Vì sao thật đáng chê? Vậy hôm nay cô và các em sẽ tìm hiểu bài Đề phòng bệnh giun Hoạt động1:Thảo luận cả lớp về bệnh giun *MT: - Nhận ra triệu chứng của người bị bệnh giun. - HS biết nơi giun sống trong cơ thể. - Nêu được tác hại của bệnh giun. *CTH: GV nêu câu hỏi: - Các em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa chảy ra giun chưa, bị nôn chóng mặt chưa? - Nếu bạn nào bị triệu chứng như vậy thì bạn đó đã bị nhiễm giun. - GV nêu câu hỏi: . Giun thường sống ở đâu trong cơ thể? . Giun ăn gì để sống? . Nêu tác hại do giun gây ra? Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về nguyên nhân gây bệnh giun. *MT: HS phát hiện ra nguyên nhân và các cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể. *CTH: B1: Làm việc theo nhóm nhỏ. - Trứng giun và giun trong ruột người bệnh chui ra ngoài bằng cách nào? - Từ trong phân của người bệnh giun có thể vào cơ thể của người lành bằng cách nào? B2; Làm việc cả lớp: - GV Tóm tắt. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - Làm thế nào để đề phòng bệnh giun? *MT: Kể được các biện pháp phòng chống có ý thức rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, thường xuyên đi guốc dép, ăn chín uống sôi, giữ vệ sinh nhà cửa và MT xung quanh. *CTH: Yêu cầu hs nghĩ ra cách ngăn chặn trứng giun xâm nhập vào cơ thể. GV tóm tắt ý nhanh: cần giữ vệ sinh, ăn chín uống sôi, giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn, bảo vệ MT xung quanh. - GV nêu: cứ 6 tháng nên xổ giun 1 lần. - về nhà kể gia đình nghe câu chuyện và nguyên nhân lây nhiễm bệnh giun và cách phòng chống. - Lớp hát. - HS lắng nghe. - HS trả lời tự do. - Lớp thảo luận, làm bài vào vở. - Sống trong ruột gan - Hút chất ding dưỡng. - Ngươid xanh xao, gầy ốm, mệt mỏi do thiếu chất dinh dưỡng. - HS quan sát SGK và thảo luận. - Các nhóm thảo luận trong SGK, chỉ vào sơ đồ trang 20. - Đại diện nhóm trình bày. - HS thảo luận phát biểu ý kiến. - Vài hs nhắc lại những ý chính: ăn chín uống sôi, ăn sạch ở sạch, vệ sinh cá nhân, vệ sinh MT. Rút kinh nghiệm Thứ sáu/7/11/ 2008 Tiết1 Chính tả: Kiểm tra đọc // Tiết2 :Toán Tìm một số hạng trong một tổng I/ Mục đích: Giúp hs : - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và một số hạng. - Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ,( ở đây chữ biểu thị một số chưa biết ). II/ Đồ dùng dạy học: SGK, vẽ hình lên bảng. III/ Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 15’ 13’ 2’ A- Ổn địng lớp: Kiểm diện. B- Kiểm tra bài cũ: - Trả bài kiểm tra nhận xét bài làm của học sinh. C- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài: Tìm một số hạng trong một tổng 2- Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng: - Cho hs quan sát hình vẽ: 10 10 10 6 4 4 x 6 x 6+4=10 x+4=10 6+x=10 6=10- x=10- x=10- 4=10- x= x= - Cho hs nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6+4=10 - GV nêu: Số ô vuông đã bị che lấp là số ô vuông chưa biết. Ta ngọi đó là x. - Lấy x+4. X+4 lấy số ô vuông chưa biết cộng số ô vuông đã biết: X+4=10 X là gì? X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng số. Muốn tìm số hạng x ta làm như thế nào? X+4=10 X = 10-4 X =6 - GV hs : 6+x=10 x= 10-6 x= 4 3- Thực hành: Bài 1: Tìm x theo mẫu: a) x+3=9 b) x+5=10 x = 9-3 c) x+2=8 x = 6 - GV nhận xét sửa chữa. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 12 9 10 15 21 17 Số hạng 6 1 24 0 21 22 Tổng 18 10 34 15 42 39 - GV nhận xét Bài 3: Có 30 hs vừa trai vừa gái. Trai có : 20 hs. Gái có :? Hs - GV nhận xét sửa chữa. 4- Củng cố dặn dò: - Về làm bài tập trong VBT. - Lớp hát. - HS lắng nghe. - HS quan sát hình vẽ và viết vào vở. - HS viết số thích hợp vào chỗ trống. 6+4=10 6=10-4 4=10-6 - HS xem hình vẽ ở cột giữa rồi nêu bài toán. - HS nhắc lại. - Là số hạng chưa biết. - Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Vài hs lên bảng giải, lớp giải vào vở. X+5=10 x+2=8 X = 10-5 x = 8-2 X = 5 x = 6 - Vài hs lên bảng điền. - Lớp điền vào vở. - 1 hs lên giải, lớp giải vào vở. Số hs gái có là: 30-20=10 ( em ) Đsố: 10 em. Rút kinh nghiệm Tiết3 Tập làm văn: Kiểm tra viết Tiết 4: thể dục BÀI 18 Oân bài thể dục phát triển chung – Điểm số 1-2 , 1-2 theo đội hình hàng ngang I/ Mục tiêu : - Tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung . Yêu cầu hoàn thiện động tác . - Học điểm số 1-2 , 1-2 theo đội hình hàng ngang . Yêu cầu biết và điểm đúng số ,rõ ràng , có quay đầu sang trái - Chơi trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!”. Yêu cầu HS chơi tưong đối chủ động . II/ sân bãi , dụng cụ : Sân trường + còi + 4 cờ đuôi nheo III/ Tiến trình thực hiện : Phần nội dung ĐLVĐ Yêu cầu và chỉ dẫn kỉ thuật Biện pháp tổ chức lớp T/G SL A/Phần mở đầu 1. Oån định 2 Khởi động 3.Kiểm tra bài cũ 5-7’ 1-2’ 1-2’ 1’ 2' 2x8 - GV nhận lớp , phổ biến mục tiêu . - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát + Giậm chân và đếm nhịp + Xoay vặn các khớp . - 3-4 HS thực hiện 4 động tác cuối – HS và GV nhận xét . * * * * * * * * * * * * * * * * * * B/Phần cơ bản : 1. Oân điểm số 1-2 , 1-2 theo hàng dọc 1. Học điểm số 1-2 , 1-2 theo hàng ngang . 2. Oân bài thể dục * Chia tổ tập luyện * Tập trình diễn 3. Trò chơi C/ Phần kết thúc : 1. Thả lỏng 2. Củng cố 3. Nhận xét 4. BTVN 5. Xuống lớp 26’ 2-3’ 4-5’ 3-4’ 5’ 6-8’ 5-7’ 2’ 1’ 1’ 1-2 2-3( 2x8) 2x8 - GV và CS điều khiển – HS tập . + GV theo dõi sửa sai . * Cách hướng dẫn : + GV nêu tên , gọi 1 nhóm HS làm mẫu , giải thích động tác . + CS điều khiển - HS tập - GV sửa sai . - CS điều khiển – HS tập - GV quan sát chung , sửa sai . - Các tổ ôn tập – Tổ trưởng điều khiển . - Từng tổ tập trình diễn – HS và GV nhận xét - HS ôn trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!” - Cúi người , nhảy thả lỏng + Trò chơi “ Thả lỏng” - GV và HS hệ thống bài học - GV nhận xét tiết học . - Oân bài thể dục . - Giải tán - Đội hình hàng dọc * * * * * * * * * K - Chia khu vực sân tập . - Như đội hình mở đầu Phần rút kinh nghiệm : .. Tiết 5 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : Sinh hoạt cuối tuần I/ theo Mục tiêu : HS sinh hoạt chủ điểm : Chăm ngoan học giỏi ,Chơi một số trò chơi.Hát một số bài hát mà em thích. Giúp các em biết được những việc đã thực hiện tốt,và những việc chưa làm tốt -tinh thần vui vẻ. II/Tiến hành lên lớp: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 20’ 18’ 2’ 1/ Oån định tổ chức : 2/ Tiến hành sinh hoạt nhận xét tuần 9 a/ Các tổ trưởng lên baó cáo tình hình hoạt độngtrong tuần qua những việc đã thực hiện tốt và những mặt còn tồn tại trong tổ . b/ Lớp trưởng lên nhận xét từng tổ , nhận xét chung các mặt hoạt động cuả lớp đã làm được và chưa làm được c/ GV có biện pháp nhắc nhở : -Tuyên dương tổ cá nhân đạt điểm tốt . Đề ra phương hướng cho tuần 10 3/ Lớp sinh hoạt : GV cho các tổ sinh hoạt . 4/ Nhận xét chung : Tuỳ theo tình hình lớp mà giáo viên nhận xét Hát -Tổ trưởng lên báo cáo -HS các tổ nhận xét -Lớp trưởng lên nhận xét tình hình lớp -HS lắng nghe -Các tổ thi múa hát .( đơn ca , song ca , hát tập thể ) -HS chú ý theo doĩ .
Tài liệu đính kèm: