Giáo án Lớp 2 tuần 9 (7)

Giáo án Lớp 2 tuần 9 (7)

Tuần 9 Tập đọc :

ÔN TẬP TIẾT 1

I. Mục tiêu :

 - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 4 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn (cả bài) ; trả lời được câu hỏi và nội dung của bài tập. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.

 - Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).

II. Đồ dùng dạy học : Bảng chữ cái

 

doc 15 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 9 (7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Tập đọc : 
ÔN TẬP TIẾT 1
NS : 16/10/2010
Thứ hai
NG : 18/10/2010
I. Mục tiêu :
 - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 4 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn (cả bài) ; trả lời được câu hỏi và nội dung của bài tập. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
 - Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
II. Đồ dùng dạy học : Bảng chữ cái
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. GTB : G/thiệu mục tiêu bài học
2. Bài mới : HĐ1 : Thực hành
Bài 1/SGK : Tổ chức HS ôn luyện lại các bài tập đọc, HTL từ tuần 1- 4.
 - Nhắc lại các bài TĐ, HTL học từ tuần 1 – 4.
 - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - kết hợp trả lời câu hỏi dưới mỗi bài, tìm hiểu nội dung chính của mỗi bài. (Riêng đối với các bài là HTL HS đọc thuộc ít nhất 2 đoạn mỗi bài).
Bài 2/VBT : 
 - Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
 - Trong bảng chữ cái có bao nhiêu chữ ?
 - Đọc bảng chữ cái (HS đọc xong GV đính bảng chữ cái).
 - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp bảng chữ cái.
 - Trò chơi : Đố bạn (VD : Tồi đứng sau chữ r ; HS phải nói được đó là chữ s)
Bài 3/VBT :
 - Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB↓)
 - HĐN2 : Xếp các từ vào đúng cột theo bảng
 Chú ý : Khi xếp nên theo thứ từ từ trái sang phải để khỏi sót từ.
Bài 4/VBT : 
 - Tự viết thêm các từ chỉ người, đồ vật, loài vật vào bảng phụ (HĐN4).
 (2 nhóm chỉ người, 2 nhóm chỉ loài vật)
HĐ2 : (2’) Củng cố - Dặn dò
- Về nhà học thuộc bảng chữ cái.
- HS lắng nghe
- 3 em nhắc lại các bài TĐ, HTL đã học.
- HS đọc từng bài + trả lời đúng các câu hỏi dưới mỗi bài (mỗi bài 3 em đọc)
- Đoc thuộc bảng chữ cái.
- 2 HS trả lời.
- 3 HS đọc ; đồng thanh 2 lần
- HS tham gia trò chơi Đố bạn ; số còn lại làm BGK.
- Xếp các từ trong ngoặc đơn vào 4 cột .
- Các nhóm HĐ, đại diện trả lời.
- HS tham gia thảo luận và ghi vào bảng phụ.
Tuần 9
Tập đọc : 
ÔN TẬP TIẾT 2
NS : 16/10/2010
Thứ hai
NG : 18/10/2010
I. Mục tiêu :
 - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 4 tuần sau. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn (cả bài) ; trả lời được câu hỏi và nội dung của bài tập. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
 - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi sẵn mẫu câu ở BT2.
III. Hoạt động dạy học : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp
2. Bài mới : HĐ1 : Thực hành
 Bài 1/SGK : Tổ chức HS ôn luyện lại các bài tập đọc, HTL từ tuần 5 - 8.
 - Nhắc lại các bài TĐ, HTL học từ tuần 5 – 8.
 - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - kết hợp trả lời câu hỏi dưới mỗi bài, tìm hiểu nội dung chính của mỗi bài. (Riêng đối với các bài là HTL HS đọc thuộc ít nhất 2 đoạn mỗi bài).
 Bài 2/VBT : 
 - Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
 - Chú ý : Ai (cái gì, con gì ?) chính là các từ chỉ đồ vật, con vật, người mà các em đã tìm được ở bài 1.
 - Bám theo mẫu để đặt câu. (chú ý HSY)
 Bài 3/VBT : 
 - Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
 - Mở Mục lục sách tuần 7, 8 (chủ điểm Thầy cô), đọc tên các bài tập đọc tuần 7, 8, chú ý kèm số trang.
 - Mở lại từng bài tập đọc ; ghi lại tên riêng của các bài đó. (HĐN2)
 - GV ghi các tên đó lên bảng 
 - HĐN4 : Xếp các tên đó theo thứ tự bảng chữ cái. Trước khi xếp, 1 em đọc bảng chữ cái.
HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
 - Về nhà đọc lại các bài TĐ, HTL từ tuần 1 – 8 và tập trả lời các câu hỏi có ở mỗi bài.
- HS lắng nghe.
- 3 em nhắc lại các bài TĐ, HTL đã học.
- HS đọc từng bài + trả lời đúng các câu hỏi dưới mỗi bài (mỗi bài 3 em đọc)
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm đề.
- Đặt câu theo mẫu.
- HS làm cá nhân, 2 em lên bảng
- HS nối tiếp nhau đọc câu mình đã đặt.
- Đồng thanh đề.
- Ghi tên riêng các nhân vật có trong các bài TĐ tuần 7 và 8 ; sau đó xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
- 6 HS đọc lại tên các bài tập đọc.
- HS nêu tân riêng có trong các bài TĐ.
- HS đọc đồng thanh 1 lần.
- Các nhóm xếp vào bảng phụ.
Tuần 9
Toán :
LÍT
NS : 16/10/2010
Thứ hai
NG : 18/10/2010
I. Mục tiêu : - Biết sử dụng chai 1 lít, ca 1 lít để đong, đo nước, dầu
 - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
 - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II. Đồ dùng dạy học : Ca, chai 1 lít, cốc, bình 5 lít
III. Hoạt động dạy học : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Bảng con : 64 + 36, nêu cách thực hiện.
 - Tính nhẩm : 50 + 50 ; 60 + 30
2. Bài mới : 
HĐ1 : Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa)
 - GV đổ nước đầy vào 2 cốc to và nhỏ. Cốc nào chứa nhiều nước hơn ? (cả lớp)
 - Cốc chứa nhiều nước hơn tức là cốc đó có sức chứa nhiều hơn.
HĐ2 : G/thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đvị lít.
 - GV cầm ca : Đây là ca 1 lít. Rót nước cho đầy ca này tức là ta đã có 1 lít nước.
 - Để đo sức chứa 1 cái ca (chai) ta dùng đơn vị lít. Lít viết tắt là l. - Bảng con : 2 lít
 - Liên hệ : Người ta dùng đ/vị lít để làm gì ?
HĐ3 : (18’) Thực hành
 Bài 1/VBT : Đọc, viết theo mẫu
 - Quan sát các hình vẽ để đọc và viết các đơn vị theo lít. (đọc miệng, viết bảng con)
 Bài 2/VBT : Tính theo mẫu (Bỏ cột 3) 
 - Làm quen với cộng, trừ số đo theo ĐV lít.
Lưu ý : ghi tên đơn vị vào kquả phép tính.
 Bài 4/VBT : 
 - Thực hiện hình thức bút đàm (cả lớp)
 - Thực hiện phép tính gì ? Vì sao ?
HĐ4 : Củng cố - Dặn dò
 - Bảng con : GV đưa 1 số vật dụng có ghi sắn đơn vị lít – HS ghi kquả vào bảng con.
 - Về nhà hoàn thành bài 2 còn lại, bài 3/VBT.
- HS thực hiện bảng con, 1 em nêu cách thực hiện.
- 2 em nhẩm
- HS quan sát cô thực hiện - nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát – HS nhắc lại.
- HS đọc
- Viết bảng con
- HS tự liên hệ 
- HS thực hành
- HS làm việc cá nhân.
- Cả lớp thực hiện h/thức bút đàm.
- 2 em trả lời
- HS ghi vào bảng con.
Tuần 9
Toán :
LUYỆN TẬP
NS : 16/10/2010
Thứ ba
NG : 19/10/2010
I. Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
 - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca một lít để đong, đo nước, dầu
 - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II. Hoạt động dạy học : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : 
 - Tính : 17l – 10l ; 6l – 2l – 2l
 - Bảng con : 5lít ; 19lít ; 100lít
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp
b. HĐ1 : Thực hành
 Bài 1/VBT : (7’)
 - Tính nhẩm và ghi đơn vị vào kết quả tính.
 - Đọc kết quả.
 Bài 2/VBT : Số ?
 - Bài toán yêu cầu gì ? (HSTB)
 - Quan sát kí các ca, bình có ghi đơn vị lít ở ngoài ; đếm xem trong mỗi bình đó có chứa bao nhiêu lít ?
 - Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh hơn.
* Dựa vào thông tin trên hình vẽ, em thử nêu đề toán. (HSK↑)
 Bài 3/SGK : 
 - Bài toán cho gì ? (cả lớp)
 - Hỏi gì ? (HSY)
 - Bài toán thuộc dạng toán gì ? (HSTB)
Bài 3/VBT : Cả lớp làm thêm
HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
 - Về nhà hoàn thành bài 4/VBT
- HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp ghi vào bảng con.
- HS làm việc cá nhân.
- HSY đọc kết quả.
- Điền số vào dưới mỗi hình.
- HS quan sát và ghi kết quả vào bảng con.
- 3 HS đọc đề bài toán.
- Thùng 1 : 16 lít
 Thùng 2 : ít hơn thùng 1 2lit
 Thùng 2 : lít ?
- 2 HS trả lời.
- 1 em lên bảng giải.
- Cả lớp làm thêm.
Tuần 9
Chính tả :
ÔN TẬP TIẾT 3
NS : 16/10/2010
Thứ ba
NG : 19/10/2010
I. Mục tiêu :
 - Mức độ về yêu cầu và kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).
II. Đồ dùng dạy học : GV ghi sẵn tên các bài TĐ, HTL vào các mảnh giấy, bảng phụ (có kèm số trang)
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giới thiệu bài : Vào bài theo mục tiêu.
2. Bài mới : 
 HĐ1 : Thực hành
 Bài 1/SGK : Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL
 - GV ghi tên các bài TĐ, HTL theo thứ tự từ tuần 1 – 8.
 - Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của cô và) ; GV gọi theo thứ tự 1 – 6 – 11(HS lên ngồi ở vị trí bàn đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn)
 Bài 2/VBT : 
 - Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
 - Đọc bài Làm việc thật là vui.
 - Tìm những từ chỉ vật, chỉ người có trong bài. (HĐN2)
 - GV ghi bảng : đồng hồ, tu hú, gà, bé
 - Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các vật, người em vừa tìm được. (HĐN4)
 - Các nhóm đính bảng phụ
 Bài 3/VBT : 
 - Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
 - Bám vào nội dung bài tập 2 để đặt câu cho bài tập 3 (chú ý HSY)
HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
 - Về nhà ôn luyện lại các bài TĐ, HTL
- HS lắng gnhe.
- HS quan sát các bài TĐ, HTL.
- Từng HS một lên bốc thăm và trở về vị trí chuẩn bị.
- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của người, vật
- 3 em đọc lại bài.
- 8 em trả lời
- Đồng thanh 1 lần
- Các nhóm HĐ theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm lên đọc, GV đối chiếu nhận xét.
- Đặt câu
- HS lắng nghe cô hdẫn cách làm
- HS làm việc cá nhân.
Tuần 9
Tập viết :
ÔN TẬP TIẾT 4
NS : 16/10/2010
Thứ ba
NG : 19/10/2010
I. Mục tiêu :
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2) ; tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút. (Với HSK, G viết trên 35 chữ/ 15 phút)
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp
2. Bài mới : 
HĐ1 : Thực hành
 Bài 1/SGK : (13’) Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra 7 em tiếp theo : 2, 7, 12, 17, 22, 27, 32) 
 - GV ghi tên các bài TĐ, HTL theo thứ tự từ tuần 1 – 8.
 - Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của cô và) ; GV gọi theo thứ tự (HS lên ngồi ở vị trí bàn đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn).
 Bài 2/SGK : 
 - GV đọc mẫu lần 1.
 - HS đọc
 - Đọc chú giải
 - Trong bài chính tả có những chữ nào được viết hoa ? (không kể các chữ đầu câu)(cả lớp)
 - Vì sao các chữ ấy được viết hoa ? (HSTB↑)
 - Phân tích viết đúng : thuyền, chìm, đánh dấu, dắt.
 - Trong những chữ trên, chữ nào được viết liền mạch ? (cả lớp)
 - Viết bảng con : thuyền, đánh dấu
 - GV đọc, HS viết (GV đọc từng cụm từ, gọi 1 HS đọc lại cụm từ GV vừa đọc).
 - GV đọc lần 2, HS dò theo.
HĐ2 : Củng  ... vào bảng con – nêu kết quả.
 Bài 2/VBT : Số ?
 - Quan sát hình vẽ nêu thành đề toán – sau đó nêu kết quả. (HĐN2)
 - Viết kết quả vào bảng con.
Bài 3/VBT : làm 3 cột đầu
 - Bài toán cho gì ? (cả lớp)
 - Hỏi gì ? (HSTB)
 - Muốn tính tổng ta phải làm gì ? (HSY)
 Bài 4/VBT : 
 - Bài toán cho gì ? Hỏi gì ?
 - Dựa vào tóm tắt nêu đề toán. (HSK↑)
 - Giải bài toán
HĐ2 : (3’) Củng cố - Dặn dò
 -Số nào đây ?
20l
30l
50l
- Về nhà hoàn thành bài tập 1, 2, 4/SGK
- 1 em nêu
- Cả lớp thực hiện bảng con.
- HS lắng nghe.
- HS nêu.
- Thực hiện vào bảng con.
- Thầm đề.
- HS quan sát hình HĐN2.
- Ghi kết quả vào bảng con : 2 em cùng bàn chỉ sử dụng 1 bảng con.
- Số hạng
- Tổng.
- Phép cộng.
- Dựa phần tóm tắt nêu.
- 2 em nêu đề toán.
- 1 em giải bảng lớp, cả lớp làm VBT
- HS ghi nhanh kết quả vào bảng con
Tuần 9
Luyện từ và câu :
 ÔN TẬP TIẾT 6
NS : 16/10/2010
Thứ tư
NG : 20/10/2010
I. Mục tiêu :
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2) ; đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).
II. Đồ dùng dạy học : GV chép bài 3/SGK vào bảng phụ ; 5 bài TĐ, HTL lên bảng lớp
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp
2. Bài mới : 
HĐ1 : Thực hành
 Bài 1/SGK : Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra 7 em tiếp theo : 4, 9, 14, 19, 24, 29, 34) 
 - GV ghi tên 5 bài TĐ, HTL lên bảng và vào 5 tờ phiếu - Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của cô và) ; GV gọi theo thứ tự (HS lên ngồi ở vị trí bàn đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn).
 Bài 2/VBT : (12’) Đọc nối tiếp đề
 - Đề bài yêu cầu gì ? (HSK↑)
 - Trong 4 câu đó, câu nào em sẽ nói lời cảm ơn, câu nào em nói lời xin lỗi. 
 - HĐN2 : Nói lời cảm ơn, xin lỗi.
Bài 3/VBT : 
 - Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
 - Trong bài có mấy chỗ cần điền ? 
 - Đọc kĩ nội dung văn bản để xem chỗ nào cần điền dấu chấm (dấu phẩy).
HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
-Về nhà xem lại nội dung các bài TLV.
- HS lắng nghe
- HS quan sát các bài TĐ, HTL.
- Từng HS một lên bốc thăm và trở về vị trí chuẩn bị.
- 4 em đọc, cả lớp thầm theo.
- Nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- 4 em nêu (a, d nói lời cảm ơn ; b, c : xin lỗi).
- Các em hoạt động theo gợi ý.
- Từng nhóm hai em lên thực hành : 1 em hỏi – 1 em trả lời.
- Điền dấu chấm, dấu phẩy.
- 2 HS trả lời.
- HS làm việc cá nhân.
- 2 em đọc lại toàn bộ đoạn văn đã điền dấu câu.
- Cả lớp
Tuần 9
Tự nhiên và xã hội :
ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN
NS : 16/10/2010
Thứ tư
NG : 20/10/2010
I. Mục tiêu : Nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh giun. (HSK, G nêu được tác dụng của các việc cần làm.)
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Để ăn sạch bạn phải làm gì ?
2. Bài mới : 
a. GTB : Em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn và chóng mặt chưa ?
Nếu bạn nào đã bị triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đã bị nhiễm giun. – Vào bài.
b. HĐ1 : Nguyên nhân gây nhiễm giun
 - Mở VBT trang 9 – Hoàn thành bài 1 để biết giun sống ở đâu trong cơ thể và ăn gì để sống ?
 - HS đọc lại toàn bộ câu chuyện.
* Nêu tác hại do giun gây ra ? (HSK, G)
 - Qsát hình 1/SGK : HĐN4
 + Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh ra ngoài bằng cách nào ?
 + Từ trong phân người bị bệnh giun, trứng giun có thể vào cơ thể người lành bằng những con đường nào ?
 - Chỉ và nói các đường đi của trứng giun vào cơ thể theo từng mũi tên.
 Giáo dục : HS có ý thức rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
HĐ2 : Đề phòng bệnh giun
 - Quan sát hình 2, 3, 4/SGK để hiểu thêm về cách phòng bệnh giun (HĐN2)
 - Hoàn thành bài tập 2/VBT.
→ Có ý thức rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện ; thường xuyên đi dép ; ăn chín, uống sôi ; giữ vệ sinh sạch sẽ ; các loại rau đều phải được ngâm nước muối và rửa sạch trước khi ăn.
 - Liên hệ : Em nào thường xuyên được ba, mẹ cho tẩy giun ? + Cần tẩy giun 6 tháng 1 lần.
HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
-Về nhà kể cho gia đình và người thân nghe về nguyên nhân và cách đề phòng bệnh giun.
- 2 em trả lời.
- HS tự liên hệ bản thân.
- HS lắng nghe.
- Hoàn thành bài tập 1 trang 9.
- 2 em đọc toàn bộ bài 1.
- 2 HS trả lời
- Các nhóm hoạt động theo 2 câu hỏi gợi ý của GV.
- Các nhóm cử đại diện báo cáo
- HS lắng nghe.
- Tìm hiểu nội dung hình 2 – 4
- Đánh dấu tréo vào ý đúng nhất : Để phòng bệnh giun ta cần
- HS lắng nghe.
Tuần 9
Toán : TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
NS : 16/10/2010
Thứ năm
NG : 21/10/2010
I. Mục tiêu : - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết các tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK (phóng to)
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra của HS.
2. Bài mới : 
 HĐ1 : GT kí hiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong một tổng (GV đính hình vẽ).
 - H1 : GV chỉ vào từng hình để HS nêu được : 
 6 + 4 =  ; 6 = 10 -  ; 4 = 10 - 
 + Nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 (HSG)
 - H2 : Quan sát hình và tự nêu đề toán (HSG)
 + Số ô vuông bị che lấp, gọi là x.
 + Lấy x + 4 = ? (nhìn hình vẽ trả lời)
 + x + 4 = 10, trong phép cộng này, x gọi là gì ? (HSTB↑), 4 gọi là gì ? 10 gọi là gì ?
- Vậy muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
 Chú ý viết 3 dấu “=” phải thẳng cột.
- H3 : Hdẫn tương tự hình 2.
- Đọc thuộc phần kết luận
HĐ2 : Thực hành
 Bài 1/VBT : Tìm x (theo mẫu)
 - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
 - Chú ý làm đúng theo mẫu.
 Bài 2/VBT : Thực hiện 3 bài đầu (BC)
 - Số hạng : 16 và 6 ; tổng = ?
 - SH : 9, T : 10, SH : ? (giống cách t/hiện bài 1)
HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
 - Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát các hình vẽ.
- HS nêu
- Mỗi số hạng = tổng - SH kia
- 2 HS nêu.
- 3 HS nêu.
- 10 ô (3 HS trả lời)
- HS nêu.
- HS dựa vào gợi ý nêu.
- HS tự thực hiện vào BC.
- HS đọc.
- 1 em nêu lại kết quả.
- HS làm vào vở theo mẫu.
- HS ghi kết quả vào bảng.
- HS nêu, ghi kết quả vào BC.
Tuần 9
 Chính tả :
 ÔN TẬP TIẾT 7
NS : 16/10/2010
Thứ năm
NG : 21/10/2010
I. Mục tiêu :
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3).
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp
2. Bài mới : 
HĐ1 : Thực hành
 Bài 1/SGK : Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra số HS còn lại).
 - GV ghi tên 5 bài TĐ, HTL lên bảng và vào 5 tờ phiếu 
- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của cô và) ; GV gọi theo thứ tự (HS lên ngồi ở vị trí bàn đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn).
 Bài 2/SGK : 
 - Mở mục lục sách tuần 8.
 - Đọc thầm nội dung tuần 8.
 - Nêu tất cả các bài đã học ở tuần 8 : nêu tên tuần, chủ điểm, môn, nội dung, trang.
VD : Tuần 8, chủ điểm Thầy cô, Tập đọc : Người mẹ hiền, trang 63.
 Bài 3/SGK : 
 - Xác định nội dung đề.
 - Chú ý khi nhờ người khác làm việc gì ta nên nói với từ “Làm ơn” để thể hiện là người có văn hoá.
 - HĐN2 : Thực hiện theo nội dung bài
 - Thực hành : hỏi – đáp (1 em hỏi, 2 – 3 em trả lời).
 HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
-Về nhà xem lại nội dung các bài TLV, Luyện từ và câu để ngày mai thi.
- HS lắng nghe
- HS quan sát các bài TĐ, HTL.
- Từng HS một lên bốc thăm và trở về vị trí chuẩn bị.
- Thầm yêu cầu đề.
- HS mở mục lục sách.
- Thầm nội dung tuần 8.
- HS nêu (3 em).
- 3 em nối tiếp đọc yêu cầu đề.
- Nói lời mời, nhờ, đề nghị.
- HS lắng nghe cô gợi ý.
- HS thực hành.
- 3 nhóm thực hiện
Tuần 9
Toán :
LUYỆN TẬP
NS : 16/10/2010
Thứ sáu
NG : 22/10/2010
I. Mục tiêu :
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số).
 - Biết giải bài toán có một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học : Bài 2/VBT (GV ghi bảng phụ)
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : 3 + x = 10
 Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp
b. HĐ1 : Thực hành
 Bài 1/VBT : Củng cố tìm x
 - Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
 - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
Bài 2/VBT : Tính nhẩm (GV đính bảng phụ)
 - Từ phép cộng 9 + 1 = 10, ta có mấy phép trừ (HSK↑)
 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 ; 10 – 1 = 9
 Bài 4/SGK : 
 - Bài toán cho gì ? Hỏi gì ? (HSTB)
 - Bài toán thuộc dạng toán gì ? (cả lớp)
 - HS giải
 Bài 5/VBT : GV đổi thành bài tập trắc nghiệm
 Tìm x, biết : x + 5 = 5
 a. x = 5 ; b. x = 0 ; c. x = 10
 - Vì sao em chọn x = 0
 - Về nhà hoàn thành bài 3, 4/VBT.
- 1 em làm bảng, cả lớp làm bảng con.
- 1 em nêu, cả lớp đồng thanh 1 lần.
- HS lắng nghe.
- Thầm đề.
- 2 em trả lời
- 2 HS trả lời.
- HS làm việc cá nhân.
- HS quan sát bảng phụ, thầm kết quả.
- HS nêu kết quả miệng (nối tiếp)
- 2 em trả lời.
- Cả lớp đồng thanh đề toán
- Cam – quýt : 45 quả
 Cam : 25 quả
 Quýt :  quả ?
- 2 HS trả lời
- 1 em giải bảng, cả lớp thực hiện vở toán trắng.
- HS chọn kết quả đúng.
- 2 em giải thích cách chọn.
Tuần 9
Tập làm văn :
ÔN TẬP TIẾT 8
NS : 16/10/2010
Thứ sáu
NG : 22/10/2010
Hoạt động tập thể
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 9
I. Nhận xét :
 1. Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt :
 - Từng tổ trưởng lên nhận xét tình hình của tổ mình tuần qua :
 + Vệ sinh 
 + Trật tự 
 + Chuyên cần
 + Học bài và làm bài
 + Xếp hàng ra vào lớp
 .
 - Lớp trưởng nhận xét tình hình chung của lớp
 2. GV nhận xét tình hình tình qua : 
 - Nhiều em có cố gắng trong đợt kiểm tra này, về nhà biết ôn luyện các bài TĐ, HTL, LT&C, TLV theo đề cương.
 Tồn tại : - Vệ sinh trong tuần còn bẩn.
 - Giờ chào cờ chưa nghiêm túc, còn đùa giỡn trong lúc chào cờ (Tư, Huy, Tịnh, Hưng)
II. Công tác đến :
 - Về nhà tập hát các bài hát của Đội.
 - Tập làm nhiều lần các bài toán về dạng tìm x.
 - Tập đọc và chép rèn chữ : Hằng, Tư, Huy
--------------------------*****************--------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 9(1).doc