Giáo án Lớp 2 tuần 9 (3)

Giáo án Lớp 2 tuần 9 (3)

Tập đọc ( Tiết 17)

 ÔN TẬP

I .MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức :

 - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài. Trả lời câu hỏi về ý đoạn đã đọc.

 2. Kỹ năng :

 - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở kì 1 ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau các dấu chấm câu, Tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/1 phút.

 3. Thái độ :

 - Học sinh yêu thích môn học

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Giáo viên : Phiếu viết tên từng bài tập đọc

 - Học sinh : VBT

 

doc 21 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 9 (3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
 Soạn:
Giảng:
Tập đọc ( Tiết 17)
 ÔN TẬP 
I .MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài. Trả lời câu hỏi về ý đoạn đã đọc.	
 2. Kỹ năng :
 - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở kì 1 ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau các dấu chấm câu, Tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/1 phút.	
 3. Thái độ :
 - Học sinh yêu thích môn học 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Giáo viên : Phiếu viết tên từng bài tập đọc
 - Học sinh : VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
 - Đọc bài : Đôi giày
 - Tình cảm của em đối với cô hoặc thầy giáo như thế nào ?
 - Nhận xét
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc
- Đặt câu hỏi trong đoạn vừa đọc
- Nhận xét
 Hoạt động 2: Đọc bảng chữ cái
- Đọc yêu cầu
- Nhận xét
Hoạt động 3: Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng
- Nhận xét
Hoạt động 4: Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên
 - Nhận xét
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
+ Bốc thăm chọn bài tập đọc
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu
- Trả lời câu hỏi.
+ HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái
- Cả lớp đồng thanh
- Đọc nối tiếp theo kiểu truyền điện
- 1, 2 HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái
- Đọc yêu cầu 
4. Củng cố : 
 - GV nhận xét chung tiết học
5. Dặn dò :
- Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ cái	
Toán ( Tiết 41)
LÍT
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký hiệu của lít (l)
 2. Kỹ năng :
- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
 3. Thái độ :
 - Học sinh yêu thích môn học 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên :- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Đặt tính rồi tính 37 + 63 18 + 82
 - GV nhận xét chữa bài, ghi điểm
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3.2 Hoạt động 1: - Đưa ra một cốc nước hỏi các em có biết trong cốc có bao nhiêu nước không ?
- HS quan sát.
- Để biết trong cốc có bao nhiêu nước hay trong một cái can có bao nhiêu dầu, mắm ta dùng đơn vị đo là lít.
- HS nghe
3.3 Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.
GV giới thiệu :
- Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lít) rót nước đầy ca ta được 1 lít.
- HS quan sát
- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng ta dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là l.
- Ghi bảng: l
- Vài HS đọc
3.4 Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: ( Tr 41) -Đọc, viết theo mẫu.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- HS quan sát
- HS làm bài vào Vở BT và nêu miệng kết quả
Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu
- Nhận xét, củng cố bài
Bài 2 (Tr41) Tính ( theo mẫu)
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu nhận xét về các số trong bài ?
- Tính 
- 3 HS lên bảng.
M: 9l + 8l = 17l
- Ghi tên đơn vị Lít vào kết quả tính.
- Nhận xét, chốt lại bài
Bài 3: ( Tr42) Giải toán
-Yêu cầu HS quan sát và nêu bài toán.
 - HS quan sát hình vẽ tự nêu bài toán.
- Trong can còn lại bao nhiêu l ? Vì sao?
Ý b.c. Tiến hành tương tự như trên
- Rút ra phép tính
Bài 4: ( Tr42) Giải toán
- 1 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải
 - 1 HS tóm tắt và bài giải:
- GV nhận xét bài ĐS: 27 l nước mắm
4. Củng cố :
Để đo sức chứa của vật ta dùng đơn vị đo là gì?
5. Dặn dò: 
 - Về nhà thực hành đo các chất lỏng
Đạo đức ( Tiết 9)
CHĂM CHỈ HỌC TẬP 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.HS hiểu được như thế nào là chăm chỉ học tập.
 2. Kỹ năng :
 - Biết được lợi ích chăm chỉ học tập .
 3. Thái độ :
 - HS có thái độ tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Các phiếu thảo luận nhóm.
 - Học sinh : VBT đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bãi cũ:
- Chúng ta nên làm những công việc như thế nào để phù hợp với bản thân ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: biểu hiện cụ thể của việc chăm chỉ học tập
- GV nêu tình huống .
- HS thảo luận 
- Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi? Bạn Hà phải làm gì?
- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện thảo luận theo phân vai.
- Từng cặp HS thảo luận theo vai
 *Kết luận: Khi đang học, đang làm BT em cần cố gắng hoàn thành những công việc, không nên bỏ dở. Như thế nào mới là chăm chỉ học tập.
Hoạt động 2 :Một số biểu hiện và lợi ích của việc chăm chỉ học tập
- GV yêu cầu nhóm TL. Nội dung trong các phiếu ghi.
- HS thảo luận theo phiếu
- HS trình bày kết quả.
- Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập là: a; b; c; d; đ.
b. Chăm chỉ HT có ích lợi là:
- Giúp cho việc HT đạt kết quả tốt hơn.
- Được thầy cô bạn bè yêu mến.
Hoạt động 3: Liên hệ thưc tế.
- HS tự liên hệ và việc học tập của mình
- Em đã chăm chỉ học tập chưa?
- HS tự nêu.
- Kể các việc làm cụ thể.
- Kết quả đạt được ra sa?
- HS trao đổi theo cặp
- Một số HS tự liên hệ trước lớp.
4.Củng cố :
- Nhận xét đánh giá giờ học
5. Dặn dò :
 - Về nhà thực hiện những việc đã làm.
 Soạn: 
 Giảng:
Toán ( Tiết 42)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. Biết giải bài toán có liên quan đến đơn vị lít.
 2. Kỹ năng :
 - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong nước, dầu.
 3.Thái độ :
 - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên :-Ca, chai 1 lít, nước màu
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng
9l + 8l = 17l 6l + 8l = 14l
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập
 Bài1: ( Tr43)Tính
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở nháp
Hướng dẫn HS làm
- 3 HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét chữa bài.
- Qua bài tập 1 chúng ta cần nắm được điều gì ?
- 3 học sinh nêu
Bài 2: ( Tr43)Số
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Điền số vào ô trống.
- Lớp làm VBT
- 2 HS lên bảng thi tìm kết quả nhanh và đúng.
- Nhận xét chữa bài.
- Qua bài tập 2 chúng ta cần nắm điều gì ? (Thực hiện cộng nhẩm các số có kèm theo đơn vị lít.)
-2 học sinh nêu
Bài 3 ( Tr43): Giải toán
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- Bài toán cho ta biết gì ?
- GV gắn bảng phụ ghi phần tóm tắt lên bảng
- 1, 2 HS nhìn vào sơ đồ tóm tắt và nêu lại bài toán bằng lời.
Tóm tắt:
- 1 em giải
Thùng 1: 
- Lớp giải vào vở
Bài giải
 Thùng thứ hai đựng được là:
 16 – 2 = 14 (lít)
 Đáp số 14 lít dầu
Thùng 2: 
4. Củng cố :
Thực hành bài tạp 4 (Tr43)
HS rót nước từ chai1 lít sang các cốc như nhau:(Có thể được 3 cốc hoặc 4 cốc).
 - GV có thể cho HS thực hành với nội dung khác 
- GV giúp HS nói được can đó chứa được mấy lít nước.
5. Dặn dò :
 - Về nhà làm bài tập trong VBTT.
Thủ công ( Tiết 9)
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui đúng quy trình kỹ thật.
2. Kỹ năng :
 - HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui.
3. Thái độ :
 - HS hứng thú gấp thuyền.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
- Học sinh : Giấy thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 :HDHS quan sát, nhận xét
- GV cho HS quan sát mẫu gấp thuyền phẳng đáy có mui
+ Thuyền có hình gì ?
+ Mũi thuyền như thế nào ?
+ Đáy thuyền như thế nào ?
+ Nhận xét về 2 bên mạn thuyền ?
+ Thuyền có tác dụng gì ?
+Trong thực tế thuyền được làm bằng gì ?
- Nhận xét về sự giống và khác nhau giữa thuyền phẳng đáy không mui và thuyền phẳng đáy có mui
- GV mở dần thuyền phẳng đáy có mui đến khi trở về HCN ban đầu
- Gấp lại theo nếp gấp
Hoạt động 2: HD mẫu
 B 1 : gấp tạo mui thuyền
 B 2 : Gấp các nếp gấp cách đều
 B3 : Gấp tạo thân và mũi thuyền
B4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS quan sát biết được sơ bộ cách gấp
- HS quan sát
- HS lên bảng thao tác tiếp
- 1, 2 HS lên thao tác lại các bứơc gấp thuyền phẳng đáy có mui
- HS quan sát và nhận xét
- HS tập gấp thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy nháp
4.Củng cố:
- Nhận xét về sự giống và khác nhau giữa thuyền phẳng đáy không mui và thuyền phẳng đáy có mui.
5. Dặn dò :
- Về nhà tập gấp lại thuyền phẳng đáy có mui.
Chính tả ( Tíêt 17)
ÔN TẬP 
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài. Trả lời câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật .
 2. Kỹ năng :
 - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người vào làm các bài tập.
 3. Thái độ :
 - Học sinh yêu thích môn học .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Giáo viên : Phiếu ghi các bài tập đọc
 - Học sinh : VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bà cũ
 - Kiểm tra VBT của HS
3. Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn luyện đọc và học thuộc lòng
- HS đọc yêu cầu của bài
- GV đặt câu hỏi trong đoạn vừa đọc
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi ngời trong bài : Làm việc thật là vui ( trang 16 )
- GV nhận xét
Hoạt động 3 :Dựa theo cách viết trong bài văn trên, hãy đặt câu
- Đọc yêu cầu của bài
- GV HD HS ví dụ :
- Mèo bắt chuột , bảo vệ đồ đạc, thóc lúa trong nhà.
- Cây bưởi cho trái ngọt để bày cỗ trung thu.
- Bông hoa mười giờ xoè cánh ra, báo hiệu buổi trưa đã đến.
- HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng làm, 
- Cả lớp làm vào nháp
- Nhận xét bài của bạn
- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc câu của mình về một con vật, một đồ vật, một loài cây hoặc loài hoa
4. Củng cố:
	- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS, nhóm HS học tốt
5. Dặn dò :
 - Về nhà ôn lại các bài học thuộc lòng
Tự nhiên xã hội ( Tiết 9)
ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.
 2. Kỹ năng :
 - Biết cách đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
 3. Thái độ :
 - Học ... kèm theo đơn vị: kg, lít. Biết số hạng, tổng
 2. Kỹ năng ;
 - Biết giải bài toán với một phép cộng. 
 3. Thái độ :
 - Học sinh yêu thích môn học 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên :Bảng phụ chép sẵn bài tập 3( tr 44)
 - Học sinh : Vở BTT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi 2 HS lên bảng
 16l + 17l 16l - 4l + 15l
 - GV nhận xétghi điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài1: ( Tr44) Tính
- HS làm nhẩm cột 1 và 2
- GV nhận xét , chốt lại bài
 - Nêu nối tiếp kết quả.
Bài 2: Số
Phân nhóm- giao việc.
- Thảo luận nhóm
- Nhận xét: 45kg; 45l
 - Đại diện các nhóm nêu kết quả.
 - Nhóm khác nhận xét bổ sung. 
Bài 3: ( Tr44)Viết số thích hợp vào ô trống
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét, chốt lại bài
- 1 HS nêuyêu cầu bài
- 1 HS làm phiếu cá nhân. 
- lớp làm vào vở bài tập.
Bài 4: ( Tr44)Giải bài toán theo tóm tắt
- HS nhìn tóm tắt để đặt đề toán
- 3 HS đọc đề toán.
- Lớp giải vở.
- 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét, chốt lại bài. Đáp số: 83 kg gạo
 - Nhận xét.
4 Củng cố:
- HS quan sát hình vẽ Bài 5. Nêu miệng(khoanh vào chữ C.)
5. Dặn dò :
 - Về nhà làm bài trong VBT.
Tập đọc ( Tiết 18)
ÔN TẬP 
I .MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài. Trả lời câu hỏi về ý đoạn đã đọc
 2. Kỹ năng :
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân Voi; tốc độ viết khoảng 35 tiếng/15 phút.
 3. Thái độ :
 - Học sinh có thái độ học tập đúng 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Giáo viên : Phiếu ghi các bài tập đọc
 - Học sinh : Vở viết chính tả
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ. 
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc
-Đặt câu hỏi về đoạn HS vừa đọc
- Nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2: Viết chính tả
- GV đọc bài
- Giải nghĩa các từ : sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh.
- Hỏi HS về nội dung mẩu chuyện
- Đọc từng cụm từ hoặc câu ngắn
- Chấm khoảng 5, 7 bài
- Nhận xét
 - Về nhà ôn các bài học thuộc lòng
+ Từng em lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc đoạn văn hoặc bài trong phiếu
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
+ 2, 3 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm
- HS trả lời
- Viết từ khó và tên riêng vào bảng con
- HS viết bài vào vở
- Đối chiếu với SGK tự chữa bài
- Đổi vở cho bạn kiểm tra bài
- Báo cáo kết quả bài viết của bạn
4. Củng cố:
 - GV nhận xét chung giờ học
5. Dặn dò 
Luyện từ và câu ( Tiết 9)
 ÔN TẬP 
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài. Trả lời câu hỏi về ý đoạn đã đọc
 2. Kỹ năng :
 - Biết cách tra mục lục sách. Nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể.
 3. Thái độ :
 - học sinh có thái độ học tập đúng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Giáo viên : Phiếu ghi các bài HTL
 - Học sinh : VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 :Kiểm tra HTL
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Dựa theo mục lục ở cuối sách nói tên các bài em đã học ở tuần 8
- HS đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
Hoạt động 3: Ghi lại lời mời, nhờ đề nghị cuả em
- GV nhận xét
+ Từng HS lên bốc thăm bài chọn bài HTL
- Đọc thuộc lòng hoặc cả bài theo phiếu 
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Dựa theo mục lục ở cuối sách nói tên các bài em đã học ở tuần 8
- HS làm việc độc lập, báo cáo kết quả
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Ghi lại lời mời, nhờ đề nghị cuả em
- làm bài cá nhân
- HS nêu kết quả, nhận xét
4.Củng cố:
 - Nhận xét giờ học
5. Dặn dò :
- Về nhà ôn lại bài
Tập viết ( Tiết 9)
ÔN TẬP 
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài. Trả lời câu hỏi về ý đoạn đã đọc
 2. Kỹ năng :
 - Trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài
 3. Thái độ :
 - Học sinh yêu thích môn học 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Giáo viên : Phiếu ghi các bài tập đọc
 - Học sinh : VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc
- GV đặt câu hỏi về đoạn HS vừa đọc
- GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2: Thực hành
- HS đọc yêu cầu của bài
- Để làm tốt bài tập này chúng ta phải chú ý điều gì ?
+ Từng em lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc đoạn văn hoặc bài trong phiếu
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
+ Dựa theo tranh, trả lời câu hỏi
- Quan sát kĩ từng tranh, đọc câu hỏi, suy nghĩ
- HS lần lượt trả lời từng câu hỏi
- Từng HS kể thành một câu chuyện
4. Củng cố:
	- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò : 
 - Về nhà ôn lại các bài học thuộc lòng
 Soạn:
 Giảng:
Toán ( Tiết 44)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( GIỮA HK 1)
Chính tả ( Tiết 18)
 KIỂM TRA ĐỌC GIƯA HỌC KỲ I 
Kể chuyện ( Tiết 9)
ÔN TẬP 
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài. Trả lời câu hỏi về ý đoạn đã đọc.Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể.Đặt được dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện .
 2. Kỹ năng :
 - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở kì 1, phát âm rõ ràng 	
 3. Thái độ :
 - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Giáo viên : Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
 - Học sinh : VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra HTL
GV nhận xét
Hoạt động 2 : Bài tập
+ Nói lời cảm ơn, xin lỗi
- GV nhận xét
+ Dùng dấu chấm, dấu phẩy
+ Từng HS lên bốc thăm bài chọn bài HTL
- Đọc thuộc lòng hoặc cả bài theo phiếu 
- Nhận xét
+ HS đọc yêu cầu bài tập
- Viết ra giấy nháp lời cảm ơn, xin lỗi
- Từng HS nêu câu mình tìm được
- Nhận xét
+ HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào VBT
- HS nêu kết quả
- Nhận xét
- 2 HS đọc lại chuyện vui sau khi đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy
4.Củng cố:
 - GV nhận xét chung giờ học
5. dặn dò :
 - Về nhà tiếp tục ôn các bài HTL
Buổi chiều
LUYỆN TOÁN 
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, lít. Biết số hạng, tổng
 2. Kỹ năng ;
 - Biết giải bài toán với một phép cộng. 
 3. Thái độ :
 - Học sinh yêu thích môn học 
II. đồ dùng dạy học
 - Giáo viên : SGK
 - Học sinh :Vở BT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - 2 HS làm
 - Lớp làm bảng con
24L + 18L = 37L + 8L =
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1: ( Tr45) Tính
- Nhận xét chữa bài
Bài 2 :( Tr45) Số 
Bài 3: ( Tr45) Viết số thích hợp vào ô trống 
- Nhận xét chữa bài
Bài 4( Tr45) Giải toán
- Nhận xét chữa bài
Bài 5 :(Tr39) Khoanh vào trước chữ đặt trước
câu trả lời đúng
2. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Làm bài vào VBT 
Nhận xét chữa bài
Làm bài vào VBT
- 2 em nêu kết quả
 - Nhận xét chữa bài
Nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào VBT
Giải bài vào VBT
1 em nêu kết quả bài giải
- Làm bài vào VBT
- 1 em nêu kết quả
 LUYỆN ĐỌC 
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu nội dung Cô giáo như mẹ hiền vừa nghiêm khắc dạy bảo nên học sinh nên người.( trả lời được các câu hỏi SGK)
 - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: Gánh xiếc, tò mò, lấm lem, thập thò,lách.
 2. Kỹ năng:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật: (Minh, bác bảo vệ, cô giáo).
 3. Thái độ :
 - Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II ĐỒ DÙNGDẠY HỌC :
- GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc
- HS : SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn đọc
 - Luyện đọc từng câu .
 - Luyện đọc từng đoạn.
Nhận xét sửa sai cho các em.
2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. 
 Thi đọc theo nhóm
 - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn đọc cho thành thạo
– Thực hiện đọc nối tiếp
LUYỆN VIẾT 
I .MỤC TIÊU:
 - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
 - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Vở luyện viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn luyện viết
 HD viết tiếng khó 
2. Thực hành viết 
Theo dõi nhắc nhở các em luyện viết.
- Thu chấm khoảng 5-6 bài
 - Nhận xét bài viết,tuyên dương .
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn viết vào vở ô li.
- Viết vào bảng con các
- Viết bài trong vở luyện viết
Đổi vở soát lỗi
 Soạn: 
 Giảng: 
Toán ( Tiết 45)
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số chưa biết).
 2. Kỹ năng :
 - Biết giải bài tôancs một phép trừ.
 3. Thái độ :
 - Học sinh yêu thích môn học 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Phóng to hình vẽ lên bảng.
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm số hạng chưa biết trong tổng
* Cho HS quan sát hình 1 và ghi
6 + 4 =
 6 = 10 - .......
 4 = 10 -.........
- Nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng : 6 + 4 = 10
 Cho Hs quan sát hình 2:
- Số ô vuông chưa biết ta gọi là x: Ta có
x + 4 = 10
- x được gọi là gì?
- Nêu cách tìm x?
 Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong một tổng.
- HS nêu
- HS nêu bài toán
- HS nêu
- HS nêu
*Lưu ý: Khi tìm x ( các dấu bằng phải thẳng cột ).
Hoạt động : Thực hành:
Bài 1: ( Tr45)Tìm x ( theomẫu)
- Cho HS làm vở.
- Nhận xét.
 - e, g, d (HS làm bảng con)
Còn lại tương tự*
- Gọi 5 HS lên giải.
Bài 2 (Tr45) Viết số thích hợp vào ô trống
Phân nhóm – giao việc
 - 1HS nêu y/c
- Thảo luận nhóm
Bài 3: ( Tr45)Giải toán
 - 1 HS đọc đề toán.
- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.
 - HS giỏi thực hiện.
 -Lớp làm vào vở.
 - Nhận xét.
Nhận xét – chữa bài.
4. Củng cố :
 - Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? 
 - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ đi số hạng kia.
 - Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).
5. Dặn dò :
 - Về nhà xem lại bài, làm bài vào VBT
Tập làm văn ( Tiết 9)
KIỂM TRA VIẾT GIỮA HỌC KỲ I
( Kiểm tra theo đề của trường )

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2 Tuan 9 Chuan.doc