Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2016-2017

Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2016-2017

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.

1. Kiến thức.

 - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ý nghĩa: phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.

2. Kĩ năng.

- Đối tượng 1: Đọc trơn được bài tập đọc.

- Đối tượng 2: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Đối tượng 3: Đọc rõ lời nhân vật và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.

 3. Thái độ.

- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn trường lớp.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

1. Chuẩn bị của giáo viên.

- Bảng phụ, Tranh SGK.

2. Chuẩn bị của học sinh.

- Bài cũ

III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.

- Hoạt động cá nhân, lớp.

 

doc 22 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016
Tiết 1: 
CHÀO CỜ
________________________________
Tiết 2+3: 
TẬP ĐỌC
MẨU GIẤY VỤN
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức. 
 - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 
- Hiểu ý nghĩa: phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
2. Kĩ năng. 
- Đối tượng 1: Đọc trơn được bài tập đọc.
- Đối tượng 2: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 
- Đối tượng 3: Đọc rõ lời nhân vật và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
 3. Thái độ.
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn trường lớp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Bảng phụ, Tranh SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Bài cũ
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Hoạt động cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
- HS đọc bài muc lục sách và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, chốt nội dung bài cũ.
3. Bài mới. 
*Giới thiệu bài: 
- HS hát.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Chú ý nghe.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn giọng đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Luyện đọc từng câu.
( GV kết hợp sửa lỗi phát âm).
- Luyện đọc từng đoạn trước lớp :
+ Lần 1: Đọc đoạn, kết hợp HD ngắt nghỉ.( GV đọc mẫu).
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ: tiếng xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.
- Đọc đồng thanh
- HS đọc nối tiếp câu.
+Luyện đọc: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, nổi lên ,.
- HS đọc nối tiếp đoạn 
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài.
Tiết 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? có dễ thấy không?
- Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
 - Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
- Có thật đó là tiếng của mẩu giấy vụn không ? vì sao ?
- Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì? 
 Muốn trường học sạch đẹp, mỗi HS phải có ý thức chung.
* Nêu nội dung bài.
 - Mẩu giấy nằm ở ngay giữa lối ra vào, rất rễ thấy.
- 1 HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.
- Cô giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy vụn đang nói gì.
- HS đọc đoạn 3, 4
- Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.
- Đó không phải là tiếng của mẩu giấy vì giấy không biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái. ...
- Phải có ý thức giữ vệ sinh trường học để luôn sạch đẹp.
- HS nêu.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- GV đọc mẫu lần 2. 
+ Hướng dẫn đọc truyện theo vai
 - Cho HS đọc phân vai
- GV và cả lớp nhận xét.
- HS theo dõi đọc thầm.
- Thi đọc chuyện theo vai :
4. Củng cố.
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì? 
- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
- HS tự liên hệ.
- HS nghe.
V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
... 
..
____________________________
Tiết 2: 
TOÁN
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. 
 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, lập được bảng 7 cộng với một số.
 - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
2. Kĩ năng.
 - Đối tượng 1: Làm được BT1.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. 
- Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học.
3. Thái độ.
 - Rèn tính chính xác cho HS.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - 20 que tính , bảng gài.
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - Bảng con, que tính.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Hoạt động cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
- HS đọc bảng cộng 8.
- Nhận xét.
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài.
- HS hát.
- 2 HS đọc. 
- HS nghe.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7+5.
- Có 7 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? 
- HS thao tác trên que tính.
Tìm ra kết quả 7+5=12
* Chú ý đặt tính: Các chữ số 7; 5 và 2 thẳng cột
- Ghi bảng:
7
5
12
. Lập bảng 7 cộng với 1 số.
+ Cho HS đọc thuộc.
7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
7 + 6 = 13
7 + 7 = 14
7 + 8 = 15
7 + 9 = 16
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm
- HS nêu miệng kết quả.
- Gọi HS nêu miệng kết quả
7+4=11 7+6=13 7+8=15 7+9=16
4+7=11 6+7=13 8+7=15 9+7=16
Bài 2: Tính:
- HS làm bảng con
7
7
7
7
7
4
8
9
7
3
11
15
16
14
10
Bài 4: 
- 1 HS đọc đề bài.
+ Nêu cách làm.
+ Tóm tắt:
+ Giải:
 Tóm tắt:
Em : 7 tuổi
Anh hơn em : 5 tuổi
Anh :  tuổi ?
Bài giải:
- Nhận xét, chữa bài.
Số tuổi của anh là:
7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 (tuổi)
4. Củng cố 
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HS nhắc lại.
- HS nghe.
5. Dặn dò
- Học bài chuẩn bị bài sau.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.............. 
....
_____________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 27 tháng 9 năm 2016
Tiết 1: 
TOÁN
47 + 5 (TR.27)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5. 
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
2. Kĩ năng.
- Đối tượng 1: Làm được BT1cột 1, 2.
- Đối tượng 2: Làm được BT1. 
- Đối tượng 3: Làm được BT1, BT3.
3. Thái độ.
- Rèn tính chính xác cho HS.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Que tính, bảng tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Bảng con,vở, que tính.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra .
- Đặt tính: 7 + 5; 7 + 8
- Nhận xét.
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài:
- HS hát.
- 2 HS làm bảng lớp. Lớp làm bảng con.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 5.
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 47 + 5 = 52
- Cho HS thao tác trên que tính .
- Cho HS nêu lại.
 47 + 5 = 
- HS thao tác trên que tính. 
- HS nêu cách đặt tính , cách tính?
 47 - 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+ 5 - 4 thêm 1 bằng 5, viết 5 
 52 
 Vậy: 47 + 5 = 52
- Vài HS nêu cách đặt tính.
Hoạt động 2: Thực hành.
* Bài 1: Tính.
- Nêu yêu cầu bài 
- Cho HS làm bảng con, làm vào vở. 
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
- Nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi Hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. 
- HS nêu yêu cầu.
- HS theo dõi.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Bài giải:
Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 = 25 (cm)
 Đáp số: 25 cm
4. Củng cố. 
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò. 
- HS về học bài, chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
Tiết 2: 
 CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT)
MẨU GIẤY VỤN
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU.
1. Kiến thức. 
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
2. Kĩ năng.
- Đối tượng 1: Viết đúng bài chính tả làm bài tập 2.
- Đối tượng 2: Viết đúng và đẹp bài chính tả làm bài tập 2.
- Đối tượng 3: Viết đẹp bài chính tả và làm bài tập 2, 3a.
3. Thái độ
- HS có ý thúc giữ vở sạch,viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - Bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Bảng con,vở.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Hoạt động cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra.
- Cho HS làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét.
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)
- Hát.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập Nghe- viết.
- GV đọc mẫu
- 2 HS đọc
- Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy ?
- 2 dấu phẩy.
- Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả ?
- Dấu chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm than.
- Cho HS viết bảng con.
* HS viết bảng con:
- Bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác.
- Đọc cho HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lỗi.
* HS viết bài vào vở
* Chữa bàituyên dương HS.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay ?
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
Giải:
Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy.
Bài tập 3:
- 1 HS đọc yêu cầu.
a. Điền vào chỗ trống s/x
- Xa xôi, sà xuống, phố xá, đường xá.
4. Củng cố. 
- Nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò.
- Học bài chuẩn bị bài sau
-HS nghe
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________
Tiết 3:
THỦ CÔNG
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)
_________________________________
Tiết 4: 
KỂ CHUYỆN
MẨU GIẤY VỤN
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU.
1. Kiến thức.
- HS nắm được cốt truyện và cách kể chuyện.
2. Kĩ năng.
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.
- HS làm được theo Y/C BT 2.
3. Thái độ.
- HS tự giác giữ gìn vệ sinh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Hoạt động cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra .
- HS kể nối tiếp chuyện : Chiếc bút mực.
- Nhận xét.
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài:
- HS hát.
- HS lên bảng kể. Lớp theo dõi.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện.
- HS dựa vào tranh kể.
- Gv đặt một số câu hỏi gợi ý.
. Kể trong nhóm.
. Kể trước lớp.
1. Dựa theo tranh kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn
- Cô giáo bước vào lớp mỉm cười cô khen. Các em có nhìn thấy mẩu giấy nằm ngay giữa cửa không?
- Cả lớp xì xào bài tán.Bỗng một bạn gái đứng dậy tiến tới chỗ mẩu giấy nhặt lên rồi bỏ vào thùng rác. Rồi các bạn nói. Các b ... ức. 
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)
- Hát.
- HS lấy VBT ra cho GV kiểm tra.
- HS nghe.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài: Đặt câu hỏi cho bộ phân câu được in đậm.
- HS nối tiếp nhau phát biểu (GV ghép lên bảng những câu đúng).
a. Ai là học sinh lớp 2 ?
- Em 
b. Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
- Lan
c. Môn học em yêu thích là ?
- Tiếng việt
Bài 2: (Miệng)
- Lớp đọc thầm
-Gọi 2, 3 HS đọc yêu cầu: 
Tìm những cách nói có nghĩa giống với vốn nghĩa của các câu đã cho ?
- GV viết nhanh lên bảng đủ 6 câu.
b. Em không thích nghỉ học đâu.
 Em đâu có thích nghỉ học.
c. Đây không phải là đường đến trường đâu.
-Cho HS làm bài và chữa bài.
Đây đâu có phải là đường đến trường đâu.
Đây có phải là đường đến trường đâu.
Bài 3: (Viết)
- HS làm việc
- GV nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh vẽ
-Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV mời một số HS tiếp nối nhau lên bảng lớp nói nhanh tên đồ vật tìm được và nói rõ tác dụng.
- Có 4 quyển vở (vở để ghi bài) 3 chiếc cặp (cặp để đựng sách vở), bút thước 2 lọ mực (mực để viết) 2 bút chì (chì để viết) 1 thước kẻ (để đo và kẻ đường thẳng) 1 êke, 1 com pa.
4. Củng cố. 
- Hệ thống lại nội dung bài học. 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò. 
- HS về học bài, chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________________________________ 
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016
Tiết 1: 
TOÁN
LUYỆN TẬP (TR.29)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5; 47+25.
- Thuộc bảng 7 cộng với một số.
- Nắm được cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5; 47+25.
2. Kĩ năng. 
- Đối tượng 1: Làm được BT1.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. 
- Đối tượng 3: Làm được BT1, BT2, BT3.
3. Thái độ.
 - Rèn tính chính xác cho HS.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên 
- Bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Bảng con,vở, SGK. 
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra VBT của HS.
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)
- HS hát.
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS nghe.
Bài 1: Tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu bài
+ Dựa vào bảng 7 cộng với 1 số hoặc giao hoán của phép cộng mà ghi ngay kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.
- HS làm bài vào vở.
7+3=10 7+4=11 7+5=12 7+6=13
7+7=14 7+8=15 7+9=16 7+10=17
5+7=12 6+7=13 8+7=15 9+7=16
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài theo hướng dẫn.
Bài 3: Giải bài tập theo tóm tắt.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS dựa tóm tắt nêu đề toán
- Nêu kế hoạch giải
- HS giải vào vở 
Bài giải
- GV nhận xét chốt lại.
Cả hai thùng có số quả là:
28 + 37 = 65 (quả)
 Đáp số: 65 quả
4. Củng cố. 
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò.
- Học bài chuẩn bị bài sau
- HS nêu.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2:
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
 (GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) 
 _________________________________
Tiết 3: TIẾNG VIỆT ÔN
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)
 _________________________________
Tiết 4: TOÁN ÔN
 (GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)
_____________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016
Tiết 1: 
LUYỆN VIẾT
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)
 ________________________________
Tiết 2: 
ÂM NHẠC
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG
 ________________________________
Tiết 3: TOÁN
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN (TR.30)
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức. 
 - Nắm được cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
2. Kĩ năng.
 - Đối tượng 1: Làm được BT1.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. 
- Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học. 
3. Thái độ.
 - Rèn tính chính xác cho HS.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Nội dunn bài, que tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Bảng con,vở, SGK, que tính.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra VBT của HS
- Nhận xét.
3. Bài mới. 
* Giới thiệu bài : ( Trực tiếp)
- HS hát, kiểm tra sĩ số.
- Lấy VBT cho GV kiểm tra.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán ít hơn.
- Hàng trên có 7 quả cam
- Gài 7 quả.
- Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả (tách 2 quả ít rồi chỉ vào đoạn thẳng ? qu¶
7 qu¶
2 qu¶
biểu thị số cam hàng dưới).
- Hàng dưới có mấy quả cam?
- Giới thiệu qua sơ đồ đoạn thẳng.
- GV hướng dẫn HS tìm ra phép tính và câu trả lời.
- HS nêu
Bài giải:
Số cam ở hàng dưới là:
7 – 2 = 5 (quả cam)
Đáp số: 5 quả cam
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em lên bảng
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải:
 Số cây cam vườn nhà Hoa có là:
17 – 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài
- 1 em tóm tắt
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em lên bảng
-1 hs lên tóm tắt
- Lớp giải vào vở
- 1 em lên bảng
Tóm tắt:
An cao : 95 cm
Bình thấp hơn An: 5 cm
Bình cao : cm?
- Lớp làm vào vở và chữa bài
Bài giải
Bình cao số xăng ti mét là:
95 - 5 = 90(cm)
 Đáp số: 90 cm
4. Củng cố. 
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò. 
- HS về học bài, chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________________
Tiết 4 : 
TẬP LÀM VĂN
KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU.
1.Kiến thức. 
- Nắm được kiến thức về câu khẳng định, phủ định.
- Nắm được cách đọc mục lục sách.
2. Kĩ năng.
- Đối tượng 1: Làm được BT1.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. 
- Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học. 
3. Thái độ.
 - HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Bảng phụ ghi ND bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- SGK, VBT
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)
- Hát.
- HS lấy VBT ra cho GV kiểm tra.
- HS nghe.
* Bài 1: 
- Cho HS thực hành hỏi đáp theo mẫu 2 cách.
- Thực hành theo nhóm 3
- Gv viết bảng 6 câu trả lời
- Tổ chức cho HS thi hỏi đáp giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2: Đặt câu theo mẫu. (Mỗi mẫu một câu)
- HS đặt câu nối tiếp. 
- Nhận xét.
* Bài 3: Tìm đọc mục lục của 1 tập truyện thiếu nhi ghi lại tên hai truyện, hai tác giả, tên số trang.
- Cho HS mở một tập chuyện thiếu nhi
- Cho HS đọc trước lớp .
- HS đọc yêu cầu 
a) Em có đi xem phim không?
- Có , em rất thích đi xem phim.
- Không , em không đi xem phim
b) Mẹ có mua báo không?
- Có ! Mẹ mua rồi.
- Ồ! không mẹ quên mất.
c) Em có ăn cơm bây giờ không ?
- Có, em đói lắm rồi.
- Không em chưa muốn ăn.
- HS đọc yêu cầu.
- HS đặt câu.
a) Cây này không cao đâu
Cây này có cao đâu 
Cây này đâu có cao
b) Quyển truyện này không hay đâu.
- Chiếc vòng của em có mới đâu.
c). Em đâu có đi chơi.
- HS đọc yêu cầu
- HS mở.
- HS đọc.
4. Củng cố. 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò. 
 - HS về học bài, chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_6_nam_hoc_2016_2017.doc