Giáo án Lớp 2 tuần 6 (2)

Giáo án Lớp 2 tuần 6 (2)

Toán

Bài 26 : 7 cộng với một số : 7 + 5

I.MỤC TIÊU :

 - Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5.

 - Tự lập và học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số.

 - Ap dụng phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5 để giải các bài toán có liên quan.

II.CHUẨN BỊ :

 - Que tính, bảng gài.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 25 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1218Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 6 (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 6: CHỦ ĐỀ: CÁ KHÔNG ĂN MUỐI CÁ ƯƠN
 CON CÃI CHA MẸ TRĂM ĐƯỜNG CON HƯ 
Thứ .hai, . . .ngày . . . tháng . . . năm . . . . .
Toán
Bài 26 : 7 cộng với một số : 7 + 5
I.MỤC TIÊU :
	- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5.
	- Tự lập và học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số.
	- Aùp dụng phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5 để giải các bài toán có liên quan.
II.CHUẨN BỊ :
	 - Que tính, bảng gài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Ổn định – Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau 
 + HS 1 : Đặt tính rồi tính.
 Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 49 + 8.
 + Một HS làm bài 2
 Nhận xét .
 B. Bài mới :
 Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng 7 + 5
Nêu bài toán : Có 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi :Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
Yc hs sử dụng que tính để tìm kết quả.
7 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính ?
Yc hs nêu cách làm của mình.
Yc hs đặt tính và tính.
Hãy nêu cách đặt tính của em.
 ĩ Lập bảng các công thức 7 cộng với 1 số và học thuộc lòng.
Yc hs sử dụnh que tính để tìm kết quả các phép tính trong phần bài học.
Yc hs báo cáo kết quả, gv ghi bảng.
Tổ chức cho hs học thuộc bảng cộng 7 theo các xoá dần.
 Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1:tính nhẩm
Yc hs chơi trò bắn súng .
HD cách chơi 
-Nhận xét 
Bài 2: tính
Cả lớp làm bảng con. Gọi hs lên bảng làm bài và nhận xét.
Yc hs nêu cách đặt tính và tính 7 + 3, 7 + 8.
Bài 3 :Tính nhẩm.(bỏ)
Bài 4
Yc hs đọc đề bài sau đó lên bảng ghi tóm tắt.
Yc hs tự trình bày bài giải vào vở.
Tại sao lấy 7 cộng 5 ?
Bài 5: Điền dấu cộng hay trừ vào chỗ chấm 
Nhận xét 
Hoạt động 3:Củng cố 
-YC một số HS đọc lại bảng cộng 7
Dặn dò :HTL bảng cộng 7
- HS làm trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con.
Thực hiện phép cộng 7 + 5
 - Thao tác trên que tính để tìm kết quả.
Là 12 que tính
Trả lời.
 - Đặt tính
Viết 7 rồi viết 5 xuống dưới, thẳng cột với 7. Viết dấu + rồi gạch ngang. 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 dưới 5, viết 1 vào cột chục.
 Thao tác trên que tính.
 7+4=11 7+7=14
 7+5=12 7+8=15
 7+6=13	 7+9=16
 Học thuộc bảng cộng 7.
 - HS chơi 
 - Nhận xét, sửa bài.
 7+4= 7+6= 7+8= 7+9= 
 4+7= 6+7= 8+7= 9+7= 
 - Thực hành
 7 7 7 7 7
 +4 + 8 +9 + 7 +3
 - Đọc đề.
 - Thực hành.
Vì em 7 tuổi, anh lớn hơn em 5 tuổi. Muốn tính tuổi anh phải lấy 7 + 5.
 Giải 
 Số tuổi của anh là :
 7+5=12 (tuổi )
 ĐS :12 tuổi
a . 7 . . ..6 = 13
Đọc
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
.
.
..
.
Thứ . ba,. . . . . ngày . . . . . .tháng . . . . . .năm . . . . . .
Toán
Bài 27: 47 + 5
I.MỤC TIÊU : Giúp hs :
Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47 + 5.
Aùp dụng để giải các bài tập về tìm tổng khi biết các số hạng, giải bài toán có lời văn, cộng các số đo độ dài.
Củng cố biểu tượng về hình chữ nhật, bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II.CHUẨN BỊ :
Que tính.
Nội dung bài tập 2, hình vẽ bài tập 4 chuẩn bị sẵn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Ổn định – Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi vài HS lên bảng HTL bảng cộng 7 
 + Một HS làm bài 4
 Nhận xét .
 B. Bài mới :
 Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng 47 + 5
-GV nêu bài toán :Có 47 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
-Hỏi :Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
-Yc 1 hs lên bảng thực hiện phép cộng trên. 
-Hỏi : Đặt tính thế nào ?
-Thực hiện tính thế nào ?
 -Yc hs nhắc lại cách đặt tính.
 Hoạt động2: Thực hành
 Bài 1 :Tính (bỏ cột 2)
-Yc hs làm bài vào bảng con.. Gọi 3 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2: viết số thích hợp vào ô tróng (cho hs về nhà làm.)
Bài 3
-Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng. Yc hs nhìn sơ đồ và trả lời : Đoạn thẳng CD dài mấy cm ? Đoạn thẳng AB như thế nào với đoạn thẳng CD ? Bài toán hỏi gì ? Hãy đọc đề toán.
-Yc hs làm bài vào vở.
Bài 4
Vẽ hình bài 4 lên bảng.
Yc hs quan sát và đếm số hình chữ nhật rồi đọc tên.
Hướng dẫn hs khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng.
Hoạt động 3 : Củng cố 
 Thu chấm 1số bài .
- HS đọc trước lớp.
- Cả lớp làm bảng con.
Lắng nghe và phân tích đề.
Thực hiện phép cộng 47 + 5
đặt tính dọc
 -trả lời
Tính từ phải sang trái, 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1, 4 cộng 1 bằng 5, viết 5. Vậy 47 cộng 5 bằng 52.
Nhắc lại
 - Tự làm bài
 17 27 37 47 57 
+ 4 + 5 + 6 +7 + 8 
Nêu cách làm và tự làm.
 Giải 
 Đoạn thẳng AB dài là :
 17+8= 25 (cm)
 ĐS :25 cm
Quán sát hình vẽ và trả lời câu hỏi.
 -Làm bài.
 - Quan sát hình vẽ và đếm hình.
HS chọn câu D : 9
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
.
.
.
.
Thứ . . tư. . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . . năm . . . . . .
TOÁN 
Bài 28: 47 + 25
I.MỤC TIÊU : Giúp hs :
Biết đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 47 + 25.
Aùp dụng để giải các bt có liên quan.
II.CHUẨN BỊ :
Que tính.
Nd bt4 viết trên bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Ổn định –
 Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau 
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 27+5,37+6
 + Một HS làm bài 3.
 Nhận xét . 
 B. Bài mới :
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 25
Nêu bài toán à có 47 que tính + 25 que tính
Hỏi :Muốn biết có tất ca ûbao nhiêu que tính ta làm thế nào ? 
Yc hs dùng que tính để tìm kết quả. Yc hs nêu cách làm.
Yc 1 hs lên bảng đặt tính và nói cách thực hiện.
Yc hs khác nhắc lại.
Hoạt động2: Thực hành
Bài 1:Tính 
Yc hs tự làm bài.
Yc 1 số hs lên bảng đặt tính và nói cách thực hiện.
Nhận xét, cho điểm.
Bài 2
Gọi hs đọc đề bài.
Hỏi hs về cách đặt tính.
Yc hs tự làm bài.
Nhận xét, cho điểm.
Bài 3
Yc hs đọc đề và tự làm bài..
Gọi hs đọc đề bài.
Bài 4: Diến chữ số thích hợp vào ô trống 
GV treo bảng phụ 
Hoạt động2 : Củng cố 
Thu chấm 1số bài 
Dặn dò 
- HS làm trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con.
Thực hiện phép tính cộng 47 + 25.
Dùng que tính tìm kết quả.
Nêu cách. Đặt tính
Viết 47 rồi viết2 5 xuống dưới, thẳng cột. Viết dấu + rồi gạch ngang. 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 dưới 5, nhớ 1 vào cột chục.4+2 bằng 6,thêm 1là 7viết 7.
 -tự làm bài
 17 37 47 57 67 77 28
+27 +36 +27 +18 +29 + 9 + 17 
Đọc đề.
Làm bài
a.Đ b.S c.S 
 -Đọc đề.
 Làm bài
 Tóm tắt 
 Nữ ;27 người 
 Nam :18 người 
 Tất cả :? người 
 Giải 
 Số người đội đó có là :
 27+18=45 (người)
 ĐS :45 người
HS làm bảng con 
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
.
.
...
Thứ năm,. . . .ngày . . . tháng . . . năm . . . . .
TOÁN
Bài 29: Luyện Tập
I.MỤC TIÊU : Giúp hs củng cố về :
Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng : 7 + 5, 47 + 5, 47 + 25.
Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
So sánh số.
II.CHUẨN BỊ : Nội dung bài tập 4, 5 viết trên bảng phụ, đồ dùng phục vụ trò chơi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Ổn định – Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 3HS lên bảng thực hiện. bài 1
 - Nhận xét .
 B. Bài mới :
 Hoạt động 1Luyện tập
Bài 1 Đặt tính 
Yc hs tự làm bài
Bài 2
Gọi 2 hs lên bảng làm bài, hs khác làm 
 Bảng con.
Gọi hs nhận xét bài trên bảng.
Yc nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 37 + 15, 67 + 9.
Nhận xét và cho điểm.
Bài 3
Yc hs dựa vào tóm tắt để đặt đề trước khi giải.
 -Yc hs tự làm bài, gọi 1 hs lên bảng làm bài.
Bài 4
Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Để điền dấu đúng trước tiên ta phải làm gì ?
-Yc hs tự làm.
 Hỏi thêm về cách so sánh 
17 + 9 và 17 + 7, ngoài cách tính tổng còn có cách so sánh nào khác.
-nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Củng cố 
-Thu chấm 1số bài
Nhận xét
 HS làm trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con.
Tự làm bài
 37+15 47+18 24+17 67+9
 -Nhận xét 
 2 hs lần lượt nêu
Trứng gà có 47 quả. Trứng vịt có 28 quả. Hỏi cả hai loại trứng có bao nhiêu quả ?
Tự làm bài
Giải 
 Cả hai thúng có số trứng là 
 28 +37 = 65 ( quả trứng )
	 ĐS : 65 quả trứng 
- Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
- Phải thực hiện phép tính, sau đó so sánh 2 kết quả với nhau rồi điền dấu .
- So sánh từng thành phần của phép tính.
19+7 = 17+9 23+7 = 38-8
17+9 > 17+7 16+8 < 28-3
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
.
.
.
Thứ sáu,. . . .ngày . . . tháng . . . năm . . . . .
TOÁN
Bài 30 : Bài toán về ít hơn
I.MỤC TIÊU :
 Giúp hs biết giải toán về ít hơn bằng một phép trừ ( toán xuôi )
II.CHUẨN BỊ : 
12 quả cam, bảng gài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Ổn định – Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 4 HS lên bảng thực hiện. bài 1
 - Nhận xét .
 B. Bài mới :
 Hoạt động 1Giới thiệu bài toán về ít hơn
Nêu bài toán : Cành trên có 7 qua 3cam, gắn 7 quả cam lên bảng. Cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả, gắn 2 quả cam ở hàng dưới bên phải 5 quả cam của hàng trên. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam ?
Gọi hs nêu lại bài toán.
Cành dưới ít hơn cành trên 2 quả, nghĩa là thế nào ?
Gọi 1 hs lên bảng tóm tắt.--
 -Gv cũng có thể hướng dẫn hs tóm tắt sơ đồ.
Hướng dẫn hs giải bài toán :
Hỏi :Muốn tính so ... u.
- Sưu tầm tranh thiếu nhi về đề tài Em đi học.
- Cả lớp hát.
- Xem tranh nhận xét.
 Quan sát tranh.
- HS nêu màu của một số đồ vật xhung quanh.
- Nhắc lại.
- quan sát.
- HS nhắc lại.
- Quan sát.
- HS vẽ màu trong VTV.
- Nhận xét.
- Mỗi tổ cử 1 hs thi.
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
. 
.
Chính tả (tập chép)
Bài 11: Mẩu giấy vụn 
-Phân biệt ai / ay, s / x, ?/ ~
I.Mục tiêu:
-Chép lại đúng một đoạn trích của truyện “Mẩu giấy vụn”.
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần ,âm ,thanh dễ lẫn ai / ay, s / x, ? / ~
II.Đồ dùng :Bảng phụ 
III. Các hoạt động trên lớp:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Ổn định 
 1 .KTBài cũ :- GV đọc :tìm kiếm ,mỉm cười ,hiếu học ,lỡ hẹn ,gõ kẻng 
Nhận xét .
2. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :Gvnêu mđyc.
* Hoạt động 1:HD tập chép 
GV đọc đoạn chép ở bảng phụ .
-YC 2,3HS đọc lại 
Hỏi :Câu đầu trong bài có mấy dấu phẩy ?
Hỏi :Tìm thêm những dấu câu khác trong bài .
HD viết từ khó :bổng ,mẫu giấy ,nhặt lên ,sọt rác,
Hoạt động 2:HS chép bài vào vở 
YC HS chép bài vào vở 
Hoạt động 3 :HD làm bài tập 
Bài 2:Điền ai/ay vào chỗ trống .
GV treo bảng phụ yc HS đọc .
. Yc làm vở 
Nhận xét .
Bài 3: Điền s/x, ~/? vào chỗ trống .
Trò chơi tiếp sức chọn 4nhóm chơi 2lần 
-HD cách chơi
Nhận xét .
3.Cũng cố :Thu chấùm 1số bài .
Dặn dò 
- Cả lớp hát.
Viết bảng con 
.
-Nghe.
-Đọc 
-2 dấu 
-Dấu ( . ! : - “” )
-HS viết bảng con .
Chép bài vào vở 
Đọc YC 
a)mái nhà ,máy cày .
b)Thính tai, giơ tay .
c)Chải tóc ,nước chải .
Đọc YC 
sẻ ,sáo,sò ,sung, si,sông, sao 
 ,xào,xem,xinh,xan,xấu,xa,xôi,
b) nghĩ,võng,chõng,chỗ,trĩ..
 chảy,mở,nghỉ,chổi.
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
.
Luyện từ và câu 
Bài 6: Câu kiểu ai là gì ? Khẳng định phủ định.
I.Mục tiêu:
-1.biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu .
-2. .biết đặt câu phủ định.
-3.Mở rộng vốn từ :Từ ngũ về đồ dùng học tập .
II.Đồ dùng :Tranh . 
III. Các hoạt động trên lớp:	
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.KTBài cũ 
-GV đọc : Sông Đà,hồ Than Thở ,Đà Lạt ..
Nhận xét .
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :Gvnêu mđyc.
2)Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1:Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm .
-GV h dẫn 
Nhận xét
KL
Bài 2: Tìm cách nói có nghĩa giống với nghĩa các câu sau :
- GV hướng dẫn làm mẫu
- Nhận xét: 
- Kết luân: Bài 2 rèn kỹ năng đặt câu khẳn định và phủ định
Bài 3 Tìm các đồ vật ẩn trong tranh và cho biết mõi vật dụng để làm gì ?
- GV hướng dẫn treo tranh
3.Củõng cố :Thu chấùm 1số bài .
- Hỏi bài học cung cấp kiến thức gì ?
- Dặn dò 
HS viết bản con 
-HS đọc YC và mẫu .
-Thực hành theo nhóm .
a)Em là học sinh lớp 2.
-Ai là học sinh lớp 2 ?
b)Lan là học sinh giỏi nhất lớp 
- Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
c)Môn học em yêu thích là môn T.việt 
HS đọc YC 
b) em không thích nghỉ học đâu
em có thích nghỉ học đâu
em đâu có thích nghỉ học 
c) đây không phải là đường đến trường
đây có phải là đường đến trường đâu
đây đâu có phải là đường đến trường
quan sát tranh , phát hiện đồ vật, gọi tên và nói công dụng của vật đó
- Làm việc đôi bạn
- Một số cặp lên chỉ tên đồ vật và nói công dụng.
học sinh làm vở
4 quyển vở, 3 chiếc cặp, 2 lọ mực, 3 bút chì, 1 thước kẻ, một êke, một compa.
 .
Chính tả (nghe viết)
Bài 12: Ngôi trường mới
Phân Biệt ai / ay ; s / x; ? / ~
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nghe viết chính xác, trình bài đúng một đoạn trong bài ngôi trường mới 
làm đúng các bài tập phân biệt ai/ay; s/x; ?/~.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng Con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. kiểm tra bài cũ
Giáo viên đọc 1 số tiếng có vần ai/ay 
Nhận xét 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chính tả 
-Gv đọc bài chính tả
Hỏi :D ưới mái trườong mới các bạn học sinh thấy có gì mới ?
Hỏi:trong bài chính tả có những dấu câu nào ?
Gv đọc từ khó: mái trường, rung động, trang nghiêm, 
Gv đọc 
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 tìm các tiếng có vần ai/ay
Gv cho hõc sinh chơi trò chơi tiếp sức
Nhận xét
Bài 3: tìm tiếng bắt đầu bằng s/x hoặc dấu ?/~
Gv hướng dẫn 
Yêu cầu học sinh làm vở
3. Củng cố dặn dò
Thu chấm một số bài
Dặn dò nhận xét tiết học.
Hs viết bảng con 
Hai học sinh đọc lại bài
tiếng trống kéo dài, tiếng cô giáo nghe ấm áp . . .
(, ! .)
Học sinh viết bảng con
học sinh viết bài vào vở
học sinh chơi theo nhóm
a. sẻ, sáo ,sò, sung, si, sông. sao . . .
 xôi ,xào ,xem, xinh, xanh, xấu, xoan . . .
b. nghĩ, võng, chõng, chỗ, trĩ . . .
 - nghỉ, chỏi, chảy, mỏ . . .
Rút kinh nghiệm – lưu ý:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
kể chuyện
 Bài 6: Mẩu giấy vụn
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
rèn kỹ năng nói.
dựa vào trí nhớ, tranh minh họa kể được toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.
Biết dựng lại câu chuyện theo vai
Rèn kỹ năng nghe: lắng nghe bạn kể, biết đánh giá lời kể của bạn
II/ ĐỒ DÙNG : Tranh minh họa 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
A.KTBC.
-gọi 3HS lên kể chuyện “Chiếc bút mực ”.
Nhận xét .
B.Bài mới :
1)GTB:Nêu MĐYC
2)Hd kể chuyện .
Gvtreo tranh. 
YC HSkể chuyện trong nhóm 
-Đại diện nhóm thi kể trước nhóm .
Nhận xét .
-Gv phân vai kể lại câu chuyện .
+lần 1:Gvdẫn chuyện .
+Các lần sau :HS tự diễn 
Chọn 1số HS lên diễn lại kèm điệu bộ .
3)Củng cố –dặn dò :
-GV giáo dục HS :K nên vứt rác bừa bãi ,nên để rác đúng nơi quy định .
Dặn dò-Nhận xét tiết học .
Kể +TLCH
Hskể chuyện trong nhóm 
-Đại diện nhóm thi kể trước nhóm .
HS tự diễn
Nhận xét ,chọn bạn kể hay .
Rút kinh nghiệm – lưu ý:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Tập viết 
 Bài 6: Đ _ Đẹp trường sạch lớp 
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Rèn kỹ năng viết chữ 
- Biết viết chữ Đ hoa theo cở vừa và nhỏ .
- Viết đúng ,đẹp cụm từ ứng dụng Đẹp trường sạch lớp .
II/ ĐỒ DÙNG 
-Mẫu chữ Đ đặt trong khung .
-Bảng phụ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT DỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌC ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Kiểm tra bài cũ - Thu chấm một số vở
- Nhận xét giáo viên đọc chữ D – Dân 
- Nhận xét 
B. Bài Mới
1. Giới thiệu bài: nêu MĐYC
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
- Giáo viên treo bảng phụ
Hỏi : Đ cao mấy li
Chữ Đ dược viết như chữ D thêm nét ngang ngắn .
Gv viết mẫu và nói cách viết
Yêu cầu học sinh viết` bảng con chữ Đ
Nhận xét – sửa sai
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ ứng dụng “ Đẹp trường sạch lớp” 
Hướng dẫn học sinh quan sát 
Hỏi : hãy nêu độ cao của các chữ
Hỏi : khoản cách giữa các chữ ta viết như thế nào ?
Gv đọc chữ Đẹp
4. Hướng dẫn học sinh viết vở:
- Yêu cầu viết một dòng chữ Đ cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ, một dòng cụm từ cở nhỏ
- Gv theo dõi uốn nắn
5. Chấm , chữa bài.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
6. Củng cố – dặn dò
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
-GDBVMT: Các em hiểu Đẹp trường, đẹp lớp nghĩa là sao ?
- GV dạy các em cần cĩ ý thức giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
Học sinh viết bảng con, một số viết bảng lớp
Học sinh quan sát nhận xét
( 5 li )
Cả Lớp viết bảng con
Học sinh đọc cụm từ ứng dụng
Học sinh quan sát + trả lời câu hỏi
Chữ đ, g,l cao 2.5 li
Chữ d,p cao 2 li
Chữ t cao 1.5 li
Chữ s cao 1.25 li
Chữ e,ư,ơ,n cao 1 li
 Khoản cách là 1 chữ o
Học sinh viết bảng con: Đẹp 
Học sinh viết vở
- Hs trả lời theo ý hiểu của mình.
Rút kinh nghiệm – lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docG.an tuan 6.doc