I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các
số có đến ba chữ số.
2. Kỹ năng:
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
3. Thái độ:
- Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài tập 5 (có chia ô vuông)
- Học sinh : SGK
Tuần 32 Soạn:21.4.2012 Giảng:23.4.2012 Tập đọc ( Tiết 63) CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên. Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. 2. Kỹ năng: - Đọc được toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức rèn đọc ở nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc. - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài - Trả lời những câu hỏi về ND bài 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện Đọc - Đọc mẫu toàn bài Đọc từng câu - Chú ý đọc đúng các từ ngữ - HS tiếp nối nhau đọc từng câu Đọc từng đoạn trước lớp Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HDHS đọc đúng + Bảng phụ - HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài - Sgk Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4 Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc Cả lớp đọc đồng thanh Họat động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì? - Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật. - Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt, Câu 2 : Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? -Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ tohết hạn 7 ngày mới chui ra. Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? - Cỏ cây vàng úa.Mặt đất không 1 bóng người Câu 3: Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ? - Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra. - Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ? - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ? - Có 54 Dân Tộc Kinh, Tày, Thái, Mường Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam. Cùng là anh em Hoạt động 3 :Luyện đọc lại: - Nhận xét - 3,4 HS đọc lại chuyện 4. Củng cố: - Câu chuyện về các nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì ? - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau. 5. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau. Toán (Tiết 156) LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. 2. Kỹ năng: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài tập 5 (có chia ô vuông) - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 1. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1(Tr160) Tính - Nhận xét chữa bài Bài 2(Tr160) Tính: - Nhận xét chữa bài Bài 3(Tr160)Tính nhẩm - Nhận xét chữa bài Bài 4(Tr160)Đặt tính rồi tính - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu của bài - 5 em lên bảng tính 35 48 57 83 25 28 15 26 7 37 63 53 83 90 62 - 4 em lên bảng tính 75 63 81 52 9 17 34 16 66 46 47 36 - Nêu yêu cầu của bài - Nối tiếp nhau nêu kết quả - Nêu yêu cầu bài tập 427+ 142 ; 516+ 173 ; 999 – 452 427 516 999 142 173 452 569 689 547 4. Củng cố: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; làm tính cộng ,trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Giáo viên cùng Hs hệ thống lại bài. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Đạo đức (Tiết 32) CHIA SẺ KHÓ KHĂN VỚI BẠN TÌM HIỂU HOÀN CẢNH CÁC BẠN TRONG LỚP ( T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được hoàn cảnh khó khăn của một số bạn trong lớp. Hiểu được bạn bè cần chia sẻ, giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn. 2. Kỹ năng: - Thực hiện đoàn kết, giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn bằng những việc làm phù hợp. 3. Thái độ: - Quý trọng tình bạn, đoàn kết, thân ái giúp đỡ lẫn nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Tìm hiểu hoàn cảnh các bạn. Bước 1: Chia Hs theo tổ, đặt câu hỏi. -Hs suy nghĩ và kể cho các bạn nghe về hoàn cảnh gia đình mình. Bước 2: Y/c các tổ hoạt động và ghi vào giáy A4 các nội dung - Các tổ thực hiện ghi : + Họ tên, dân tộc của mình + Địa chỉ gia đình. + Hoàn cảnh gia đình, những khó khăn gặp phải trong học tập. - Yêu cầu các tổ báo cáo Đại diện các tổ báo cáo về hoàn cảnh các bạn Hoạt động 2: Phân loại khó khăn của một số bạn trong lớp. - Bước 1: các tổ phân theo các lĩnh vực sau: + Khó khăn trong học tập. +Khó khăn về ĐDHT, vở viết - Chia tổ Bước 2: Các tổ hoạt động ghi vào giấy A4 - Các tổ thực hiện. Bước 3:Các tổ báo cáo kết quả - Đại diện các tổ báo cáo kết quả Bước 4: Gv chốt lại danh sách Hs khó khăn theo từng lĩnh vực. - Lắng nghe. 4. Củng cố: - Thực hiện đoàn kết, giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn bằng những việc làm phù hợp - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, vận dụng vào thực tiễn. Soạn:21.4.2012 Giảng:24.4.2012 Toán (Tiết 157) LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. Xác định của nhóm đã cho. Giải bài toán với quan hệ nhiều hơn 1 số đơn vị. 2. Kỹ năng : - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : bảng phụ BT1. - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr165) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên chữa nhận xét Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6 Năm trăm linh hai 502 5 0 2 Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9 Chín trăn bốn mươi 940 9 4 0 Bài 2 (Tr165)Số - HS làm sgk - HDHS - 3 HS lên bảng làm (nhận xét) 899 ® 900 ® 901 298 ® 299 ® 300 998 ® 999 ® 1000 Bài 3(Tr165) 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk , = - Gọi HS chữa 875 > 785 321 < 298 697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000 599 < 701 732 = 700 + 30 + 2 - Nhận xét chữa bài Bài 4(Tr165) Hình nào có khoanh và số hình vuông. - HS quan sát trả lời + Hình a đã khoanh vào số ô vuông Bài 5(Tr165) Giải toán - Nêu kế hoạch giải Bài giải - 1 em tóm tắt Giá tiền 1 chiếc bút bi là: - 1 em giải 700 + 300 = 1000 (đồng) Đ/S: 1000 đồng 4. Củng cố: - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. Xác định của nhóm đã cho. Giải bài toán với quan hệ nhiều hơn 1 số đơn vị. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. Thủ công (Tiết 32) LÀM CON BƯỚM (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS biết cách làm con bướm bằng giấy thủ công. 2. Kĩ năng : Làm được con bướm bằng giấy. 3. Thái độ : HS thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm do mình làm ra. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Mẫu con bướm bằng giấy ; Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ, sợi dây đồng nhỏ, sợi chỉ. HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra. Kiểm tra sự chuẩn bị học tập của HS. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục tiêu của tiết học Hoạt động 2 : HD HS thực hành. GV: cho HS quan sát lại mẫu và yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm con bướm bằng giấy. HS : 2 HS nhắc lại : GV : Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm. HS : Thực hành làm vòng đeo tay bằng giấy thủ công. GV : Quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng. HS : Trưng bày sản phẩm. GV : Đánh giá sản phẩm của HS. Quy trình làm con bướm bằng giấy thủ công : *Bước 1 : Cắt giấy. *Bước 2 : Gấp cánh bướm. *Bước 3 : Buộc thân bướm. *Bước 4 : Làm rõu bướm. Thực hành : Làm con bướm bằng giấy thủ công. 4. Củng cố: GV: Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập, kỹ năng thực hành và sản phẩm của HS. 5. Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ sau học bài. Chính tả: (Tiết 63) tập chép CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Chép lại đoạn chính trong bài: Chuyện quả bầu, qua bài viết biết viết hoa tên các dân tộc. Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu rễ lẫn l/n, v/d. 2. Kỹ năng: - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ. 3. Thái độ: - Học sinh có thói quen rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ND BT2a hoặc 2b - Học sinh : Vở viết chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con - 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép: - GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại Bài chính tả nói điều gì ? - Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta, Tìm tên riêng trong bài chính ? -Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh * Hs viết bảng con các tên riêng *HS nhìn sgk chép bài vào vở * Chấm chữa bài (5-7 bài) Hoạt động 2: HD làm bài tập: Bài 2: (a) - 1 HS đọc yêu cầu a. l hoặc n - Cả lớp làm vở - Gọi HS lên bảng chữa Nhận xét chữa bài nămnaynan lênhnầylo lại Bài 3 (a) 1 học sinh đọc yêu cầu - HS làm thi 3 em HDHS (làm xong đọc kết quả nhận xét) Lời giải - Nhận xét chữa bài Nồi, lỗi, lội 4. Củng cố: - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại các chữ viết sai Tự nhiên xã hội (Tiết 32) MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kể tên 4 phương chính và quy ước phương mặt trời mọc là phương đông. 2. Kỹ năng : - Biết vận dụng bài học vào thực hành. 3. Thái độ : - Học sinh có ý thức bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC: - Giáo viên : Mô hình Mặt Trời. 4 tấm bìa 4 phương - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ... ẵn ở chân chữ. - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết Viết câu ứng dụng: - 1 HS đọc Hiểu câu ứng dụng ? Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau Nêu độ cao các chữ cái? Các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g Các chữ cao 2 li ? - d Các chữ cao 1,5 li ? - t Các chữ cao 1li ? - các chữ còn lại đánh dấu thanh - Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ O Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ O Cách nối nét - GV HD HS viết chữ quân - Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề - HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con Viết vở tập viết - HS viết vở tập viết - HD HS viết - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ. - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Hoàn thành phần luyện viết 5. Dặn dò: - Về nhà rèn viết vào vở ô ly. Soạn:21.4.2012 Giảng:26.4.2012 Toán ( Tiết 159) LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố về kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. Giải bài toán liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn về một số đơn vị.Vẽ hình. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Thước đo độ dài - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1(Tr167) Đặt tính rồi tính: Học sinh bảng con - Yêu cầu HS làm bảng con 456 357 421 323 621 375 779 978 796 897 962 431 253 861 411 - GV nhận xét chữa bài 644 101 220 Bài 2 (tr167) Tìm x - HS làm vở a. 300 + x = 800 x = 800 – 300 x = 500 - Gọi 2 HS lên bảng làm x + 700 = 1000 x = 1000 – 700 x = 300 b. x - 600 = 100 x = 100 + 600 x = 700 700 – x = 400 x = 700 - 400 x = 300 Bài3(Tr167) >, <, = ? - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm vào SGK - Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm - Cả lớp làm vào SGK 60cm + 40cm = 1m 300cm + 53cm < 300cm + 57cm - GV nhận xét chữa bài 1km > 800m - GVHDHS vẽ HS vẽ SGK Bài 4 (Tr167) Vẽ hình ( theo mẫu) - Hs khá, giỏi thực hiện - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố: - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. Giải bài toán liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn về một số đơn vị.Vẽ hình. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. Chính tả ( Tiết 64)Nghe – viết TIẾNG CHỔI TRE I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe, viết đúng 2 khổ thơ của bài thơ : Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả, hiểu cách trình bày một bài thơ tự do, chữ đầu các dòng thơ viết hoa,bắt đầu viết từ ô thứ 3(tính lề vở) cho đẹp. 2. Kỹ năng: - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n, it/ich. 3. Thái độ: - Học sinh có thói quen rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phụ BT2a - Học sinh: Vở chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. 3 HS viết bảng lớp viết bảng con: nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết. - GV đọc mẫu - 2 HS đọc lại Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - Những chữ đầu các dòng thơ Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? - Nêu bắt đầu từ ô thứ 3. - HS viết bảng con Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác. - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm, chữa bài (5 – 7 bài) Hoạt động 2: HD Làm bài tập. Bài tập 2a (lựa chọn) - HS đọc yêu cầu - HD học sinh làm - HS làm nháp - 1 HS lên bảng làm Lời giải: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chùm lại nên hòn núi cao - Nhận xét chữa bài Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thường nhau cùng Bài 3a. - 1HS đọc yêu cầu HDHS (thi tiếp sức) - Thi theo nhóm (3 người ) VD: Lo lắp, ăn lo Lên đường, thợ nề Lòng tốt, nòng súng Cái nóng, con khủng long - Nhận xét chữa bài Xe năn, ăn năn Lỗi lầm, nỗi buồn 4. Củng cố: - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n, it/ich. - Nhận xét 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào vở ô ly. Kể chuyện (Tiết 32) CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng thích hợp. Biết kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 2. Kỹ năng : - Có khả năng tập chung nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3. - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ: 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý. - HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh + Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi + Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người. + Kể chuyện trong nhóm + Thi kể trước lớp b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. + 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn. - 2,3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét ) - 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện 4. Củng cố: - Biết kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Buổi chiều LUYỆN TOÁN I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố về kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. Giải bài toán liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn về một số đơn vị.Vẽ hình. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : SGK - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr74) Tính - Nhận xét chữa bài Bài 2 (Tr74) Tính - Nhận xét chữa bài Bài 3(Tr74) Tính nhẩm - Nhận xét chữa bài Bài 4 (Tr74) Đặt tính rồi tính Nhận xét chữa bài Bài 5(Tr74) Vẽ hình (theo mẫu) - Nhận xét chữa bài. 2. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Làm bài vào VBT - 4 em nêu kết quả - Làm bài vào VBT - 5 em lên bảng tính - Làm bài vào VBT - Nối tiếp nêu kết quả - Làm bài vào VBT - 4em lên bảng tính - Hs khá, giỏi thực hiện LUYỆN ĐỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ: lao công, xao xác.Hiểu điều nhà thơ muốn nói với các em. Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng lao động của chị, em phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. 2. Kỹ năng: - Biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết đọc vắt dòng để phân biệt ý thơ và dòng thơ. Thuộc lòng bài thơ. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn đọc -Luyện đọc từng câu . - Luyện đọc từng đoạn. - Nhận xét sửa sai cho các em. 2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn đọc cho thành thạo – Thực hiện đọc nối tiếp – Thi đọc theo nhóm LUYỆN VIẾT I. MỤC TIÊU: - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp. - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Vở luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn luyện viết HD viết tiếng khó 2.Thực hành viết - Theo dõi nhắc nhở các em luyện viết. - Thu chấm khoảng 5-6 bài - Nhận xét bài viết,tuyên dương . 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn viết vào vở ô li. Viết vào bảng con Viết bài trong vở luyện viết - Đổi vở soát lỗi Soạn:21.4.2012 Giảng:27.4.2012 Toán (Tiết 160) KIỂM TRA (1 tiết ) (Đề đáp án khối trưởng) Tập làm văn (Tiết 32) ĐÁP LỜI TỪ CHỐI - ĐỌC SỔ LIÊN LẠC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn. 2. Kỹ năng: - Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Sổ liên lạc - Học sinh : SGK II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. - 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS quan sát tranh - HS quan sát tranh - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. - Các tình huống khác HS thực hành tương tự. HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy Bài 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu - HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c VD a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. - Nhận xét chữa bài + Truyện này tớ cũng đi mượn + Tiếc quá nhỉ b. Con không vẽ được bức tranh nàyBố giúp con với! + Con cần tự làm bài chứ ! c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! + Con ở nhà học bài đi + Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé ! Bài 3 (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) Lưu ý: nói chân thực nội dung + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài viết của HS - HS viết bài 4. Củng cố: - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: