Giáo án Lớp 2 tuần 32

Giáo án Lớp 2 tuần 32

Tập đọc: CHUYỆN QUẢ BẦU

 I. MỤC TIÊU:

 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn.

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên,

- Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.;(trả lời được CH 1,2,3,5)

-HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ bài Tập đọc.

 

doc 17 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1478Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
 Thứ hai
 Ngày soạn:	
 Ngày dạy:
Tập đọc:	CHUYỆN QUẢ BẦU
 I. MỤC TIÊU:
 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên,
- Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.;(trả lời được CH 1,2,3,5)
-HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Tranh minh hoạ bài Tập đọc.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
 A.KIỂM TRA:
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài:Cây và hoa bên lăng Bác.
? Câu văn nào cho thấy cây và hoa củng mang tình cảm của con người đối với Bác Hồ?
- Nhận xét, ghi điểm.
 B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
a. Giáo viên đọc diễn cảm cả bài
b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu lượt 1.
- Luyện phát âm:
- Yêu cầu HS đọc từng câu lượt 2.
- 2 HS lên bảng.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS phát âm các từ: mênh mông, vắng tanh, lần lượt, lao xao, nhanh nhảu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Gọi HS đọc chú giải
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn .
- Luyện đọc đúng các đoạn 
Yêu cầu học sinh ngắt hơi sau dấu phẩy , nghỉ hơi sau dấu chấm nhấn giong ở những từ ngữ được gạch , giọng đọc dồn dập nhịp đọc nhanh hơn , giọng ngạc nhiên. 
c. Đọc từng đoạn nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
e. Đọc đồng thanh.
- Cả lớp đồng thanh 
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài . 
- Gọi một học sinh đọc cả bài 
Câu 1: Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ?
Con dúi mách với hai vơ chồng ngươi đi rừng làm gì?
Câu 2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
- Hai vợ chồng thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt?
Câu 3: Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
- Những con người đó là tổ tiên những dân tộc nào?
Câu 4,5: Kể thêm một số dân tộc trên đất 
nước ta mà em biết.
- Đặt tên khác cho câu chuyện.
- 1 HS đọc chú giải.
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn.
 Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến .// Mưa to,/ gió lớn, /nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.//
 Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những con người bé nhỏ nhảy ra.// Người Khơ - mú nhanh nhảu ra trước,/ dính than nên hơi đen.// Tiếp đến, người Thái,/ người Mường,/ người Dao,/ người Hơ mông,/ người Ê đê,/ người ba na,/ người Kinh.../lần lượt ra theo.// 
- HS đọc theo nhóm 3.
- Các nhóm thi đọc đoạn 2.
- Lớp đồng thanh đoạn 1.
- 1 HS đọc.
- Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt.
-Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ 7 ngày, 7 đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn 7 ngày mới chui ra.
-Cỏ cây vàng úa. Mặt đất vắng tanh không còn một bóng người.
- Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất bầu lên giàn bếp. Một lần, hai vợ chồng đi làm nương về, nghe thấy tiếng cười đùa trong bếp, lấy bầu xuống, áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao. Người vợ lấy que đốt thành dùi, dùi quả bầu. Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra.
- Khơ mú, Thái, Mường, Dao, H mông, Ba na, Kinh.
- HS tự liên hệ trả lời.
- Anh em cùng một mẹ.
- Cũng là anh em.
4. Luyện đọc lại.
 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
 ?Câu chuyện về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì?
Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà đọc kĩ câu chuyện, chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
- 4 HS thi đọc lại truyện.
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Phải yêu thương, giúp đỡ nhau.
d³c
Toán: LUYỆN TẬP 
 I .MỤC TIÊU: 
- Biết sử dụng một số giấy bạc 100 đồng ,200 đồng ,1000 đồng .
- Biết làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản .
- Làm bài1(phép tính 1,3,4),bài 2(phép tính 1,2,3), bài 3 (cột 1,2)bài 4(cột 1,2)
- Giáo dục HS yêu thích môn toán .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu học tập;
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 A. KIỂM TRA:
- Gọi 1 HS lên bảng. Nhận xét một số loại giấy bạc. 
 - GV nhận xét chữa bài.
 B. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài:
 2.Thực hành: 
Bài1:Yêu cầu gì? Mỗi túi có bao nhiêu tiền?
 -GV yêu cầu HS nhận biết xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào?
- Thực hiện phép tính cộng giá trị các tờ giấy bạc cho trong các túi.
- HS làm bài.Gọi HS trả lời lần lượt các câu hỏi bài toán: chẳng hạn : Túi a) có 800 đồng. 
- Nhận xét chữa bài. 
Bài 2: 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm; 
- Bài toán cho biết gì?(Mẹ mua rau hết 600 đồng, mua hành hết 200 đồng)
- Bài toán hỏi gì?(Mẹ phải trả bao nhiêu tiền)
-Muốn biết mẹ phải trả bao nhiêu tiền các em c
họn phép tính để giải bài toán vào vở.
- HS làm . 1 HS lên bảng. Nhận xét chữa bài. 
Bài 3: HS làm phiếu.
- 1 HS nêu yêu cầu bài toán;Viết số tiền trả lại vào ô trống( theo mẫu) 
- Nhận xét chữa bài. - HS nêu miệng. 
An mua rau hết
An đưa người bán rau
Số tiền trả lại
 600 đồng 
700 đồng 
100 đồng
300 đồng 
500 đồng 
200 đồng 
700 đồng 
1000 đồng 
300 đồng
500 đồng
500 đồng 
0 đồng
 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học.
Dặn: Về nhà làm Bt số 4 và các bài tập ở vở BT
d³c
Chính tả :Nghe-viết: CHUYỆN QUẢ BẦU 
 I. MỤC TIÊU:
-Nghe -viết chính xác bài CT, trình đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu;viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả.
- Làm được (BT2)b
- GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bút dạ, 4 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2b.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
 A. KIỂM TRA:
- 2 học sinh lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con 3 từ bắt đầu bằng r,d,gi.
Nhận xét.
 B. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn tập chép.
a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.
- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng
- Bài chính tả này nói điều gì?
- Tìm những tên riêng trong bài chính tả.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con
b. Học sinh viết bài.
 -Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
 -Chấm, chữa bài.
 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 Bài 2b:
 -Phát bút dạ cho 4 học sinh
 -Yêu cầu học sinh làm bài 2b.
 Bài3b:
 - Yêu cầu học sinh làm bài.
 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
 -Nhận xét tiết học, khen ngợi những học sinh học tốt.
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập 2a, 3a.
HS viết bảng con.
-HS theo dõi.
-Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta.
-Khơ mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, H mông, Ê đê, Ba na, Kinh.
-HS viết vào bảng con các tên riêng.
HS viết bài vào vở.
HS nhận bút làm bài.
Đi đâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây.
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào vấp chẳng dây nào quàng.
HS làm bài.
Vui- dai- vai
d³c
 Thứ ba
 Ngày soạn:
 Ngày dạy:.
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG	
 I, MỤC TIÊU 
- Biết cách đọc,viết, so sánh các số có ba chữ số 
- Phân tích số có ba chữ số theo các, trăm ,chục, đơn, vị .
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
- Làm bài1,bài 3, bài 5
- Giáo dục HS yêu thích môn toán .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu học tập;
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 A. KIỂM TRA:
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT 4(trang 164). 
- GV nhận xét chữa bài.
 B. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài:
 2.Thực hành: 
Bài1: Yêu cầu gì? Viết số và chữ thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
- HS làm phiếu bài tập.
- Gọi HS nêu miệng .
- Nhận xét chữa bài.
Đọc số
Viết số
Trăm 
Chục 
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín
299
2
9
9
Chín trăm bốn mươi
940
9
4
0
Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm
- HS làm bài.Gọi 2 HS lên bảng. 
- Nhận xét chữa bài. Gọi HS nêu lại so sánh.
875>785 321> 248
697< 699 900 + 90 + 8 <1000
599< 701 732 = 700 + 30 + 2
 Bài 5: 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm; 
- Bài toán cho biết gì?(Giá tiền một chiếc bút chì là 700 đồng, chiếc bút bi nhiều hơn 
chiếc bút chì 300 đồng)
- Bài toán hỏi gì?(Giá tiền một chiếc bút bi là bao nhiêu đồng)
- Các em chọn phép tính để giải bài toán vào vở.
- HS làm . 1HS lên bảng. Nhận xét chữa bài. 
Bài giải:
Giá tiền một chiếc bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
Đáp số : 1000 đồng.
 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn: Về nhà làm các bài tập ở vở BT
d³c
Kể chuyện:	CHUYỆN QUẢ BẦU
 I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng nói:
- Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2) 
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3)
- Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện; biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 
 - 2 tranh minh hoạ đoạn 1 & 2 của câu chuyện.
 - Bảng phụ ghi sẵn những câu gợi ý để HS kể lại đoạn 3.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A. KIỂM TRA:
 Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện Chiếc rễ đa tròn.
 Nhận xét, ghi điểm. 
 B. BÀI MỚI:
Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn kể chuyện
 a. Kể lại các đoạn 1, 2 ( theo tranh ), đoạn 3 ( theo gợi ý)
 Hướng dẫn HS quan sát tranh, nói nhanh về tranh.
Kể chuyện trong nhớ.
-Yêu cầu HS dựa vào tranh minh hoạ để kể.
 - Thi kể chuyện trước lớp
 -Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp.
 Gọi HS nhận xét sau mỗi lần kể.
 b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
 - Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho sẵn.
 -Yêu cầu 2 HS khá lên kể lại phần mở đầu.
 Gọi HS nhận xét.
 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà kể lại truyện và chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng.
Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi.
Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người.
HS kể từng đoạn của chuyện trong nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
 Mỗi HS kể một đoạn truyện.
- 2 HS đọc mục 3 trang 118.
-2 HS khá kể lại.
d³c
Tập đọc: 	TIẾNG CHỔI TRE
 I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng đọc thàng tiếng :
- Đọc trơn toàn bài .biết ngắt, nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.. .
- Biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi , nhẹ nhàng tình cảm. Bước đầu biết đọc vắt dòng để phân biệt dòng thơ và ý thơ .
- Rèn kĩ năng đoc ... g hướng bằng Mặt Trời; 
- HS thực hành xác định phương hướng bằng Mặt Trời. 
- Bước 1: Hoạt động nhóm 
- GV cầu HS quan sát h3 trong SGK trang 67 và dựa vào hình vẽ để nói về cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời theo nhóm.
Bước 2: Hoạt động cả lớp. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. 
- GV nhắc lại nguyên tắc xác định phương hướng bằng Mặt Trời:
- Nếu biết phuơng Mặt Trời mọc, ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về Mặt Trời mọc 
(phương Đông) thì:
 Tay trái của ta sẽ chỉ phương Tây
 Trước mặt ta là phương Bắc .
 Sau lưng ta là phương Nam.
Bước3: Chơi trò chơi(Tìm phương hướng bằng Mặt Trời)
- GV cho HS ra sân chơi theo nhóm (1 nhóm 8 HS). Các nhóm sử dụng 5 tấm bìa để chơi.
- nhóm trưởng phân công; 1 bạn là người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai Mặt Trời, 4 bạn khác, mỗi bạn là mỗi phương. Người còn lại trong nhóm sẽ làm quản trò.
-Khi người quản trò nói: (Ò ó o...Mặt Trời mọc), bạn HS làm Mặt Trời sẽ chạy ra đừng ở một chỗ nào đó, lập tức bạn làm trục sẽ chạy theo và đứng dang tay như hình vẽ trang 67, các bạn còn lại ai cầm tấm bìa ghi tên phương nào sẽ đứng đúng vào vị trí của phương đó .
- Bạn nào đứng sai vị trí là thua sẽ phải ra ngoài bạn khác vào chơi.
- Cuộc chơi được lặp lại, lần chơi sau quản trò sẽ hô; (Mặt Trời lặn)....
- HS sẽ tiếp tục xác định các phương còn lại.
- Nhận xét 
C CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc lại nguyên tắc xác định phương hướng Mặt Trời 
Dặn:Về nhà quan sát Mặt Trời qua chậu nước.
d³c
 Thứ năm
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy:.
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG 
 I. MỤC TIÊU:
- Biết cộng, trừ (không nhớ ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Làm bài1 (a, b ) ,bài 2 (dòng 1,câu a và b),bài 3. 
- GD học sinh yêu thích môn toán.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 A. KIỂM TRA:
- Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp vở nháp. 
- Đặt tính rồi tính: 432 + 353 ; 86 - 29 ; 562+123; 81 -35
- GV nhận xét chữa bài.
 B. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài:
 2.Thực hành: 
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
a) 456 +323 897 - 253
b) 357+621 962 - 861.
- HS làm bảng con. Gọi 4 HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài. 
Bài 2: Tìm x; 
- HS làm bài.Gọi 2 HS lên bảng. 
- Nhận xét chữa bài. 
Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm
- HS làm bài.Gọi 2 HS lên bảng. 
- Nhận xét chữa bài. Gọi HS nêu lại so sánh.
60 cm+40 cm= 1m
300cm +53 cm < 300cm +57cm
1 km > 800 m
 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học. 
Dặn: Về nhà làm Bt số 4 và các bài tập ở vở BT
d³c
Tập làm văn:	ĐÁP LỜI TỪ CHỐI- ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
 I. MỤC TIÊU:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn(BT1, BT2)
- Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang ở sổ liên lạc( BT3).
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sổ liên lạc của từng học sinh
- Tranh minh hoạ bài tập 1
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A. KIỂM TRA:
Gọi 2 HS đọc đoạn văn ngắn đã làm về ảnh của Bác Hồ.
 Nhận xét, ghi điểm.
 B. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn làm bài.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-GV treo tranh
Yêu cầu HS thực hành đóng lại tình huống
 HS 1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
 HS 2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
 HS 3: Thế thì tớ mượn sau vậy.
 Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài.
-Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1
- Gọi HS lên thực hành 
- Khuyến khích, tuyên dương các em nói bằng lời của mình.
Bài 3:
 Gọi HS đọc yêu cầu
 Yêu cầu HS tự tìm 1 tháng trong sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung.
 Lời ghi nhận xét của thầy cô.
 Ngày tháng ghi.
 Suy nghĩ của em, việc em sẽ làm sau khi đọc xong tháng liên lạc đó.
 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.
2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
HS đọc
HS quan sát tranh đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật.
HS thực hành đối đáp theo lời hai nhân vật.
Cặp đầu tiên nhắc lại đúng lời các nhân vật trong tranh.
Các cặp sau không nói nguyên văn lời các nhân vật.
HS 3: Khi nào đọc xong, cho tớ mượn nhé.
1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
HS1: Cho mình mượn quyển truyện với.
HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
HS 1: Vậy à! Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhé !
a. Thật tiếc quá!
Thế à! Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhé!
Không sao cậu đọc xong cho tớ mượn nhé!
b.Em sẽ cố gắng vậy.
 Bố sẽ gợi ý cho con nhé.
 Con sẽ vẽ cho thật đẹp.
C. Vâng, con sẽ ở nhà.
 Lần sau, mẹ cho con đi với nhé!
HS đọc yêu cầu
HS tự làm việc
5,7 HS nói theo nội dung suy nghĩ của mình.
d³c
Đạo đức: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG(Tiết1)
 THĂM VIẾNG NGHĨA TRANG HUYỆN GIO LINH
 I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu cho các em biết được công lao và sự hy sinh anh dũng của các chú bộ đội cụ Hồ. Từ đó có lòng biết ơn kính phục sự hy sinh đó.
- GD học sinh lòng biết ơn các Liệt sĩ đã vì nước quên mình.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. GV dẫn HS đi thăm viếng nghĩa trang huyện Gio Linh.
- Tập trung HS dưới tượng đài liệt sĩ: Nêu công lao và sự hy sinh anh dũng để bảo vệ Tổ quốc của các Liệt sĩ.
- HS đi thăm viếng thắp hương các mộ Liệt sĩ.
2. Nhận xét- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
d³c
 Thủ công:	LÀM CON BƯỚM ( TT )
 I. MỤC TIÊU:
- Biết cách làm con bướm bằng giấy.
- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối.Các nếp gấp tương đối đều phẳng . . 
- Với HS khéo tay:
- Làm được con bướm bằng giấy.Các nếp gấp đều , phẳng .
- Có thể làm được con bướm có kích thước khác.
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu con bướm bằng giấy đã được gấp sẵn .
- Quy trình làm con bướm .
- 2 tờ giấy màu, kéo , thước kẻ , hồ dán .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Yêu cầu HS nêu lại quy trình làm con bướm .
B.BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài:
 2 . Hướng dẫn thực hành :
- Yêu cầu HS nêu lại quy trình gấp con bướm.
- GV tổ chức cho HS thực hành làm con bướm . 
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu .
( Lưu ý HS gấp các nếp phải thẳng , cách đều , miết kĩ. )
3. Trưng bày sản phẩm:
- GV tổ chức cho các em trưng bày sản phẩm .
* Liên hệ : 
+ Các em thường thấy bướm nhiều ở đâu ?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
* Nhận xét tiết học .
* Dặn: Tiết sau mang theo giấy màu , kéo , hồ dán để tiết sau thực hành làm lồng đèn bằng giấy .
- 2 em nêu .
- HS lắng nghe .
Bước 1 : Cắt giấy .
Bước 2 : Gấp cánh bướm .
Bước 3 : Buộc thân bướm .
Bước 4 : Làm râu bướm .
- HS thực hành theo nhóm .
- Ở các vườn hoa , công viên .
- HS lắng nghe và ghi nhớ .
d³c
 Thứ sáu
 Ngày soạn:
 Ngày dạy:
Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
 I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
- Thứ tự các số trong phạm vi một 1000
- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm,chục ,đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
- Chu vi các hình đã học.
 II. NỘI DUNG KIỂM RA.
Bài1: Số?
 255; ; 257; ; ; 260 ; ; ; ; 264; ; ;
Bài2:Điền dấu? vào chỗ chấm.
 357....400 301.....297
 601....563 999.....1000
 238.....259 687.....787
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
 432 + 325 251 + 346
 872 - 320 786 - 135 
Bài 4: Tính;
25 m + 17m = 800 đồng - 300 đồng = 
900 km - 200 km = 200 đồng + 5 đồng = 
63 mm - 8 mm = 1000 đồng - 500 đồng =
Bài 5: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
 268 ;205; 714 ; 630
Bài6: Tính chu vi hình tam giác ABC. 
-Hướng dẫn đánh giá.
Bài1: 1 điểm
Bài2: 2 điểm
Bài3: 2 điểm
Bài4: 2 điểm
Bài5: 1 điểm
Bài6: 2 điểm
d³c
Tập viết:	 Chữ hoa Q 
 I.MỤC TIÊU
 Rèn kĩ năng viết chữ
- Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2(1dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng: (Quân) 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Quân dân một lòng ( 3 lần.)
- Rèn luyện ý thức rèn chữ đẹp , giữ vở sạch của HS.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chữ mẫu Q 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A. KIỂM TRA:
- Yêu cầu HS viết chữ hoa N kiểu 2.
- Nhận xét.
 B. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn viết chữ hoa
 a. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Đính mẫu chữ hoa Q cho học sinh quan sát.
Chữ Q gồm những nét nào?
Chữ Q cao mấy li?
Cách viết
Nét 1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK 5 viết nét cong trên, DB ở ĐK 6.
Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 viết tiếp nét cong phải dừng bút ở ĐK 1 với ĐK 2
Nét 3: Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải tạo thành một vòng xoắn ở chân chữ, DB ở ĐK 2.
GV viết lên bảng
- Yêu cầu HS viết chữ Q trong không trung và bảng con.
b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng
Em hiểu cụm từ Quân dân một lòng nghĩa là gì?
- Quan sát và nhận xét
- So sánh chiều cao của chữ Q và u ?
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ Q ?
Cách nối chữ Q sang các chữ bên cạnh ?
Yêu cầu HS viết chữ Q vào bảng con
c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
 Yêu cầu HS viết vào vở tập viết
 1 dòng chữ Q cỡ vừa.
 2 dòng chữ Q cỡ nhỏ.
 1 dòng chữ Quân cỡ vừa.
 1 dòng chữ Quân cỡ nhỏ.
 3 dòng cụm từ ứng dụng.
d. Chấm, chữa bài
 Chấm 7 bài nhận xét từng bài.
 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
 Nhận xét tiết học.
 Dặn học sinh hoàn thành phần luyện viết trong vở tập viết.
HS viết bảng con chữ N hoa.
HS quan sát chữ mẫu.
Gồm 2 nét: nét cong phải và nét lượn ngang.
Cao 5 li.
Viết bảng con
HS đọc cụm từ ứng dụng.
-Quân dân đoàn kết gắn bó với nhau, giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng Tổ quốc.
Chữ Q cao 2 li rưỡi, chữ u cao 1 li.
chữ g, chữ l nối từ nét bắt đầu của chữ Q sang chữ bên cạnh.
HS viết vào bảng con.
HS viết vào vở tập viết.
Nộp vở.
d³c
SINH HOẠT SAO
 I . MỤC TIÊU:
- HS tham gia sinh ho¹t sao sôi nổi.
- Gi¸o dôc c¸c em cã ý thøc trong giê sinh ho¹t, ®oµn kÕt vµ lu«n cã tinh thÇn gióp 
®ì b¹n .
 II.TiÕn hµnh sinh ho¹t:
 1.Sinh ho¹t v¨n nghÖ.
 2.Néi dung sinh ho¹t 
- Líp trưëng nhËn xÐt sao.
- GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung.
- Nh×n chung c¸c em biÕt cè g¾ng vư¬n lªn trong häc t©p.
- VÖ sinh c¸ nh©n vµ líp häc s¹ch sÏ.
- §i häc ®óng giê, cã lµm bµi tËp tr­íc khi ®Õn líp.
- H¹n chÕ: C¸c kho¶n thu nép cßn chËm.
- Mét sè em chưa cã ý thøc häc tËp tèt.
- B×nh bÇu c¸ nh©n vµ sao ®iÓn h×nh.
 3.KÕ ho¹ch tuÇn tíi:
- Dùa vµo kÕ ho¹ch nhµ tr­êng vµ liªn ®éi.
- Thùc hiÖn tèt c¸c ho¹t ®éng cña nhµ trưêng vµ liªn ®éi ®Ò ra.
d³cd³cd³c

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 32.doc