Giáo án Lớp 2 tuần 29 (3)

Giáo án Lớp 2 tuần 29 (3)

Buổi 1

 Tập đọc - k/c

 Buổi học thể dục

I. Mục tiêu

 - HS đọc đúng: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi, Ga ri - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay,.

 - Hiểu các từ ngữ: gà tây, bò mộng, chật vật và nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.

 - Rèn kỷ năng nói, kỷ năng nghe.

II. Hoạt động dạy học

Tập đọc

A. Bài cũ

 Đọc bài Tin thể thao

B. Bài mới

 

doc 22 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1314Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 29 (3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 Tuần 29
	Thứ 2 ngày 2 tháng 4 năm 2007
Buổi 1
	Tập đọc - k/c
	 Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
	- HS đọc đúng: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi, Ga ri - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay,...
	- Hiểu các từ ngữ: gà tây, bò mộng, chật vật và nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
	- Rèn kỷ năng nói, kỷ năng nghe.
II. Hoạt động dạy học
Tập đọc
A. Bài cũ
	Đọc bài Tin thể thao
B. Bài mới
	1. Giới thiệu bài	
	2. Luyện đọc
	- GV đọc mẫu
	- Hướng dẫn HS đọc từ khó ( ở phần yêu cầu )
	- HS đọc nối tiếp câu
	- Đọc nối tiếp đoạn	 trước lớp, kết hợp gải nghĩa từ
	- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm	
	- Đọc cả bài
	3. Tìm hiểu bài
	- Gọi 1 em đọc đoạn 1.
	? Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì.
	? Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào.
	- HS đọc đoạn 2,3
	? Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục.
	? Tìm những chi tiết nói lên sự quyết tâm của Nen - li.
	GV kết luận
	? Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện này.
	4. Luyện đọc lại
	Gọi HS đọc nối tiếp 
	Hướng dẫn đọc theo vai: Người dẫn chuyện, thầy giáo, 3 học sinh cùng 	nói Cố lên...
Kể chuyện
	1. GV nêu nhiệm vụ
	Kể lại câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
	2. Hướng dẫn kể chuyện
	- HS chọn một nhân vật để nhập vai và kể.
	Gọi 1 em kể mẫu - GV nhận xét
	HS tập kể đoạn 1	
	Gọi 1 số em kể trước lớp
	Cả lớp theo dõi nhận xét
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
	Toán
	T141: Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
	- HS nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
	- Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo cm2.
II. Phương tiện
 	Một số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước khác nhau.
III. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
	Cho HS quan sát các hình chữ nhật đã chuẩn bị
	Giới thiệu để HS biết hình nào lớn hơn thì có diện tích lớn hơn.
	GV vẽ lên bảng hình như SGK
	? Hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu ô vuông. ( 12 ô )
	? Diện tích mỗi ô vuông là bao nhiêu. ( 1 cm2 )
	? Diện tích hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu. ( 12 cm2 )
	? Em làm thế nào để có 12 cm2. ( 4 x 3 )
	? 4 là số đo cạnh nào của hình chữ nhật.
	? 3 là số đo cạnh nào của hình chữ nhật.
	? Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào.
	HS nêu - GV kết luận bổ sung, ghi bảng
	Gọi một số em nhắc lại.	
	Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( 	cùng một đơn vị đo )
2. HĐ2. Thực hành
	HS mở vở BTT đọc kỹ yêu cầu và làm bài tập
	GV theo dõi chung, hướng dẫn thêm cho những em yếu.
3. HĐ3. Chấm chữa bài.
	- Bài 1,2: HS nêu miệng
	- Bài 3: Gọi 1 em giải
	2 dm = 20 cm
	Diện tích hình chữ nhật là:
	20 x 9 = 180 ( cm2 )
	Đáp số: 180 cm2
IV. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
	Tự nhiên - XH
	Thực hành : Đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu
- HS biết nói hoặc viết về phong cảnh thiên nhiên mà em đã được quan sát.
II. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. Giới thiệu bài.
2. HĐ2. Hướng dẫn HS đi thăm cảnh quan thiên nhiên ở vườn trường.
	GV chia HS theo 3 tổ. Cử tổ trưởng, tổ phó, thư ký.
	Chia khu vực cho các tổ.
	Lưu ý các bạn tổ trưởng điều hành cả tổ quan sát đúng nơi quy định, không chạy lộn xộn. Trong quá trình quan sát, cả tổ rút ra những gì cả tổ thấy thích bạn thư ký ghi chép lại.
3. HĐ3. Tổng hợp kết quả giờ học
	Cả lớp ổn định nề nếp
	Các tổ trưởng điều hành tổ mình nói lại kết quả làm việc của tổ.
	GV theo dõi chung, nhận xét, bổ sung.
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
	Buổi 2
	Luyện Tiếng Việt
	Luyện đọc, kể: Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiờu
- Hướng dẫn HS luyện đọc, kể lại cõu chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng.
- Rốn kỷ năng nghe, kể và nhận xột bạn kể.
II. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. Luyện đọc
 	HS mở SGSK luyện đọc theo nhúm đụi
	Gọi 1 số HS đọc nối tiếp đoạn ( Lưu ý những em đọc yếu )
	Gọi 1 em khỏ đọc cả bài
2. HĐ2. Luyện kể
	Lập nhúm 4.
	HS kể theo nhúm, mỗi em kể một đoạn
	Cỏc nhúm thi kể chuyện trước lớp
	Thi kể chuện cỏ nhõn
	Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả
III. Tổng kết giờ học - Dặn dũ HS
	Mỹ thuật
	Vẽ tranh tĩnh vật ( Vẽ lọ và hoa )
	I. Mục tiêu
	- HS nhận biết thêm về tranh tĩnh vật
	- Vẽ được một bức tranh tĩnh vật
	II. Phương tiện
	Tranh
	III. Hoạt động dạy học
	1. HĐ1.Quan sát, nhận xét
	HS quan sát tranh
	? Vì sao gọi là tranh tĩnh vật
	2. HĐ2. Hướng dẫn cách vẽ
	Vẽ phác hình
	Vẽ lọ, vẽ hoa
	Vẽ màu, trang trí vào tranh
	3. HĐ3. Thực hành vẽ
	HS nhìn mẫu để vẽ hoặc vẽ theo sở thích riêng
	GV quan sát, gợi ý các em:
	- Bố cục vẽ
	 - Cách vẽ lọ hoa ( kiểu dáng, hình hoa, cách sắp xếp các bông hoa... )
	vẽ màu: Tươi sáng, đúng với loại hoa.
	4. HĐ4. Đánh giá, nhận xét
	GV đánh giá kết quả của các em, tuyên dương những HS có bài vẽ 	tốt.
	IV. Tổng kết - Dặn dò HS
Tự học( T )
Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
	- HS ôn luyện, củng cố về quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
	- Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo cm2.
II. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. Củng cố lý thuyết
	Cho HS quan sát các hình chữ nhật đã chuẩn bị
	? Nhận biết về hình và so sánh diện tích các hình đó.
	GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD
	? Hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu ô vuông. ( 8 ô )
	? Diện tích mỗi ô vuông là bao nhiêu. ( 1 cm2 )
	? Diện tích hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu. ( 8 cm2 )
	? Em làm thế nào để có 8 cm2. ( 4 x 2 )
	? 4 là số đo cạnh nào của hình chữ nhật.
	? 2 là số đo cạnh nào của hình chữ nhật.
	? Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào.
	HS nêu - GV kết luận bổ sung, ghi bảng
	Gọi một số em nhắc lại.	
	Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( 	cùng một đơn vị đo )
2. HĐ2. Thực hành
	HS mở vở làm một số bài sau;
- Bài 1. Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 25 cm, chiều rộng 7 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
- Bài 2. Hình chữ nhật MNPQ có chiều rộng là 9 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính:
	a. Chu vi hình chữ nhật MNPQ.
	b. Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ.
	GV theo dõi chung, hướng dẫn thêm cho những em yếu.
	 Chấm, chữa bài cho HS
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
	Thứ 3 ngày 3 tháng 4 năm 2007
	Buổi 1
	Thể dục
	Ôn bài thể dục. T/ C: Nhảy đúng, nhảy nhanh
I. Mục tiêu
	- Ôn bài thể dục đã học
	- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
II. Phương tiện
	Còi, sân bãi, hoa tay
III. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. Phần mở đầu
	Hướng dẫn HS tập hợp lớp, phổ biến nội dung bài học
	Khởi động các khớp cổ tay, cổ chân...
2. HĐ2. Phần cơ bản
a. Ôn bài thể dục
	HS đứng thành đội hình 3 vòng tròn đồng tâm, mỗi em cách nhau 2 m
	Tập bài thể dục 3 -4 lần với hoa tay
	Yêu cầu HS tập đều, đẹp, tạo thành hình một bông hoa sống động.
	Chia tổ, thi đua giữa các tổ.
	GV theo dõi chung
b. Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
	GV nêu tên trò chơi, luật chơi
	Hướng dẫn HS chơi thử vài lần
	Cả lớp chơi thật
	Vui chơi theo từng đơn vị tổ
3. HĐ3. Phần kết thúc
	GV đánh giá giờ học - Dặn dò HS
	 Anh Văn
GV chuyên dạy
Toán
T142: Luyện tập
I. Mục tiêu
	- Rèn kỷ năng tính diện tích hình chữ nhật
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ
	? Muốn tính diện tích hình chữ nhật em làm như thế nào.
	? Hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 10 m. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
B. Luyện tập
	HS làm bài vào vở BTT
	GV theo dõi chung, hướng dẫn thêm cho những em yếu.
C. Chấm - chữa bài
	Bài 1 
	3dm = 30cm
	Chu vi hình chữ nhật là:
	( 30 + 8) x 2 = 76 cm
	Diện tích hình chữ nhật là:
	 30 x 8 = 240 cm2
 	 Đáp số: chu vi 76 cm
 diện tích 240 cm2
Bài 2
	Diện tích hình H là? 
	Diện tích hình ABCD là: 25 x 8 = 200 cm2 
	Diện tích hình DEGH là: 15 x 7 = 105 cm2 
	Diện tích hình H là: 200 + 105 = 305 cm2 
 	 Đáp số: 305 cm2
 Bài 3
	Học sinh nêu miệng kết quả
	Chiều dài hình chữ nhật là: 8x3 = 24 cm
	Diện tích hình chữ nhật là: 24 x 8 = 192 cm2 
	Chu vi: ( 24 + 8 ) x 2 = 64 cm
 	 Đáp số: diện tích 192 cm2
 chu vi 64 cm
IV. Tổng kết - dặn dò
	Nhận xét giờ học. Dặn học sinh ôn bài thêm ở nhà
	 Chính tả ( NV)
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
 - Rèn luyện kĩ năng viết chính tả
 - Nghe viết chính xác đoạn 4 của chuyện Buổi học thể dục
 - Phân biệt s / x / in/ inh
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ. Viết từ: luyện võ, leo núi,...
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn học sinh nghe viết 
a. Hướng dẫn chuẩn bị 
	- Giáo viên đọc đoạn 4. Một số học sinh đọc lại
	? Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì 
	? Những chữ nào trong đoạn viết hoa
	- Hướng dẫn viết từ khó
	Nen - li, khuỷu tay, rạng rỡ, thở dốc, ...
b. GV đọc bài cho HS viết vào vở
	Lưu ý: Đọc to, rõ ràng, tốc độ vừa phải.
	HS viết xong khảo lại bài
c. Chấm, chữa bài.
	Tuyên dương những HS có bài viết đẹp
3. Hướng dẫn làm bài tập
	HS mở vở đọc kỹ yêu cầu và làm các bài tập
	GV theo dõi chung, hướng dẫn thêm cho những em yếu.
C. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
	Tập đọc
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
- Rèn kỷ năng đọc to, đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ mới: dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết lưu thông.
- Có ý thức luyện tập thể dục
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ
	Đọc bài Buổi học thể dục
	? Kể lại nội dung câu chuyện này.
B. Bài mới
	1. Giới thiệu bài
	2. Luyện đọc
	a. GV đọc bài
	b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
	- Đọc nối tiếp câu
	- Đọc từng đoạn trước lớp
	- Một số HS đọc phần chú giải
	- Đọc đoạn trong nhóm
	- Đọc bài cá nhân
3. Tìm hiểu bài
	HS đọc lại bài
	? Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
	? Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước.
	? Em hiểu ra điều gì sau khi đọc" Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục" của Bác Hồ.
	? Em sẽ làm gì sau khi học bài này.
	HS nêu - GV kết luận
4. Luyện đọc lại
	Hs đọc bài, lưu ý những HS yếu
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
Buổi 2.
Luyện toán
Đơn vị đo diện tích. Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
- Củng cố các nội dung: Đơn vị đo diện tích
	Cách tính diện tích hình chữ nhật
II. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. Củng cố lý thuyết
? Nêu đơn vị đo diện tích đã học.
? cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh bao nhiêu xăng ti mét.
? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào.
2. HĐ2. Luyện tập
HS làm các bài tập sau
- Bài 1. Điền vào chỗ ch ...  bài cú những chữ nào dễ viết sai.
	HS viết cỏc từ khú
	2. GV đọc bài cho HS viết
	Lưu ý đọc to, rừ ràng, dễ nghe, tốc độ vừa phải.
	HS ngồi viết ngay ngắn, trỡnh bày sạch đẹp, viết xong khảo lại 	bài.
	III. Tổng kết giờ học Dặn dũ HS.
Thể dục
Ôn bài thể dục
Thầy mạnh dạy
Thứ 5 ngày 5 tháng 4 năm 2007
Buổi 1
Chính tả ( NV )
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
- Rèn kỷ năng viết chính tả
- HS nghe viết đúng một đoạn văn trong bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục (Từ đầu đến mỗi một người yêu nước. )
- Phân biệt: s/x, in/ inh
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ
Viết từ: sới vật, rạp xiếc, duyệt binh, điền kinh...
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị
	- GV đọc bài viết - Gọi 2 HS đọc lại
	? Vì sao mọi người phải luyện tập thể dục.
	- Hướng dẫn viết từ khó: giữ gìn, yếu ớt, sức khoẻ, luyện tập
b. Đọc bài cho HS viết
	Lưu ý: Đọc to, rõ ràng, tốc độ vừa phải
	HS ngồi viết ngay ngắn, trình bày sạch đẹp, viết xong khảo lại bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập
	HS mở vở BTTV đọc yêu cầu bài tập và làm bài
	GV theo dõi chung, hướng dẫn thêm cho những em chậm.
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
Âm nhạc
GV chuyên dạy
Toán
T144: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Rèn kỷ năng tính diện tích hình vuông
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ
	? Muốn tính diện tích hình vuông em làm như thế nào.
	? Hình vuông có cạnh là 5 cm thì diện tích là bao nhiêu.
B. Bài mới
1. Hướng dẫn làm bài tập
	HS mở vở BTT đọc kỹ yêu cầu và làm bài tập
	GV theo dõi chung, hướng dẫn thêm cho những em yếu
2. Chấm, chữa bài
- Bài 1: HS nêu miệng kết quả
- Bài 2.	 Giải
	Mỗi viên gạch có diện tích là:
	10 x 10 = 100 ( cm2 )
	Mảng tường được ốp thêm có diện tích là:
	100 x 8 = 800 ( cm 2 )
	Đáp số: 800 cm2
- Bài 3.	Giải
	Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
	( 7 + 3 ) x 2 = 20 ( cm )
	Chu vi hình vuông CDEG là:
	 5 x 4 = 20 ( cm )
	Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
	 7 x 3 = 21 ( cm2 )
	Diện tích hình vuông CDEG là:
	5 x 5 = 25 ( cm2 )
	Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật là:
	25 - 21 = 4 ( cm2 )
	Đáp số: 4 cm2
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
I. Mục tiêu
	- HS biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
	- Nắm được các biện pháp để bảo vệ nguồn nước
II. Hoạt động dạy học
1. Các biện pháp bảo vệ nguồn nước
	HS thảo luận theo nhóm đôi
	Đại diện một số HS nêu, cả lớp theo dõi, bổ sung - GV kết luận
2. HS làm bài tập 2 ở vở BT: Điền Đ/ S vào ô trống sau các ý kiến
	- Nước sạch không bao giờ cạn.
	- Nước giếng khoan không phải trả tiền nên không cần tiết kiệm.
	- Nước thải của bệnh viện, nhà máy cần được xử lý.
	- Gây ô nhiễm nguồn nước là phá hoại môi trường.
	- Sử dụng nước bị ô nhiễm sẽ có hại cho sức khoẻ.
	Gọi một số em nêu kết quả
3. Làm thế nào để tiết kiệm nguồn nước
	HS thảo luận, nêu ý kiến
	GV kết luận:
	Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sạch sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
	Gọi một số em đọc nội dung ở SGK
IV. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
Buổi 2
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết: Buổi học thể thao
	I. Mục tiêu
	- HS luyện viết đỳng bài: Buổi học thể thao Đoạn 2
	- Giỏo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
	II. Hoạt động dạy học
	1. Hướng dẫn chuẩn bị
	GV đọc bài
	Gọi một em đọc lại
	? Bài viết cú mấy câu.
	? Cỏc chữ đầu câu viết như thế nào.
	? Trong bài cú những chữ nào dễ viết sai.
	HS viết cỏc từ khú: Nen li, chật vật, thấp thỏm, ướt đẫm, tuột tay, 	khuyến khích, ..
	2. GV đọc bài cho HS viết
	Lưu ý đọc to, rừ ràng, dễ nghe, tốc độ vừa phải.
	HS ngồi viết ngay ngắn, trỡnh bày sạch đẹp, viết xong khảo lại 	bài.
	III. Tổng kết giờ học Dặn dũ HS.
-Luyện thể dục
Ôn luyện bài thể dục đã học
I. Mục tiêu
	- Ôn bài thể dục đã học
	- Trò chơi: Ai kéo khoẻ
II. Phương tiện
	Còi, sân bãi, hoa tay
III. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. Phần mở đầu
	Hướng dẫn HS tập hợp lớp, phổ biến nội dung bài học
	Khởi động các khớp cổ tay, cổ chân...
2. HĐ2. Phần cơ bản
a. Ôn bài thể dục
	HS đứng thành đội hình 3 vòng tròn đồng tâm, mỗi em cách nhau 2 m
	Tập bài thể dục 3 -4 lần với hoa tay
	Yêu cầu HS tập đều, đẹp, tạo thành hình một bông hoa sống động.
	Chia tổ, thi đua giữa các tổ.
	GV theo dõi chung
b. Trò chơi: Ai kéo khoẻ
	GV nêu tên trò chơi, luật chơi
	Hướng dẫn HS chơi thử vài lần
	Cả lớp chơi thật
	Vui chơi theo từng đơn vị tổ
3. HĐ3. Phần kết thúc
	GV đánh giá giờ học - Dặn dò HS
	HDTH
Làm đồng hồ để bàn
I. Mục tiêu
	- HS nắm được cách làm đồng hồ để bàn.
	- Thực hành làm được đồng hồ để bàn.
	- Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán
II. Phương tiện 
	Tranh quy trình gấp
	Bìa, giấy, kéo, hồ dán
III. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
HS nêu lại các bước làm đồng hồ để bàn.
- GV nhận xét, treo tranh quy trình gấp lên bảng, kết luận:
	Bước 1: Cắt giấy
	Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ.
	Bước 3: Làm thành đồng hồ để bàn.
2. HĐ2. Thực hành
	HS thực hành làm đồng hồ để bàn
	GV theo dõi chung, hướng dẫn thêm cho những em chậm.
IV. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
Thứ 6 ngày 6 tháng 4 năm 2007
Buổi 1
Tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu
- HS viết được một đoạn văn ngắn ( 5 - 7 câu ) kể về một trận thi đấu thể thao.
- Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng giúp người nghe hình dung được trận đấu.
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ
	Kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã được xem
	Một số em kể
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết bài
	GV lưu ý: Trước khi viết cần xem lại các câu gợi ý ở bài tuần trước
	- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu hoàn chỉnh
	- Viết vào vở nháp các ý chính trước khi viết vào vở BT.
	HS làm bài
	GV theo dõi chung, hướng dẫn thêm cho những em yếu.
3. Chấm, chữa bài
	GV chấm bài, tuyên dương những em có bài làm tốt
	Gọi một số em đọc bài, cả lớp nhận xét.
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
	 Thủ công
 Làm đồng hồ để bàn ( T2 )
I. Mục tiêu
	- HS nắm được cách làm đồng hồ để bàn.
	- Thực hành làm được đồng hồ để bàn.
	- Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán
II. Phương tiện 
	Tranh quy trình gấp
	Bìa, giấy, kéo, hồ dán
III. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
	HS nêu lại các bước làm đồng hồ để bàn.
	- GV nhận xét, treo tranh quy trình gấp lên bảng, kết luận:
	Bước 1: Cắt giấy
	Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ.
	Bước 3: Làm thành đồng hồ để bàn.
2. HĐ2. Thực hành
	HS thực hành làm đồng hồ để bàn
	GV theo dõi chung, hướng dẫn thêm cho những em chậm.
IV. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
Toán
T145: Phép cộng trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu
	- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000
	- Củng cố về giải toán có lời văn, diện tích hình chữ nhật.
II. Hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Hướng dẫn cách thực hiện phép +
	Giáo viên: 45732 + 36194 = ?
	? Tìm tổng của 2 số trên
	? Muốn tìm tổng 2 số đó ta làm thế nào
	? Nêu cách đặt tính 
	? Nêu cách tính
	Học sinh làm bài vào nháp. 1 em lên bảng làm, 1 số em nhắc lại cách đặt tính và tính
	Giáo viên kết luận 
	Học sinh vận dụng làm các bài sau vào nháp, gọi 4 em lên bảng
13476 + 29317 3094 + 41602 13687 + 6713 9035 + 14328
	Giáo viên kèm cặp những em yếu 
2. Hoạt động 2. Luyện tập 
	Học sinh làm các bài tập vào vở bài tập toán 
	Giáo viên theo dõi chấm chữa bài 
Bài 1. Học sinh làm miệng
Bài 3. 1 em giải
 	 Phân xưởng 2 may được số áo là
 	 4620 + 280 = 4900 ( cái áo )
 	 2 phân xưởng may được số áo là
 	 4620 + 4900 = 9520 ( cái áo )
 Đáp số: 9520 cái áo
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò học sinh
	 Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
	Học sinh nắm được những ưu điểm và những tồn tại của lớp, tổ, cá nhân trong tuần qua
	Nắm được kế hoạch tuần tới 
 II. Nội dung chính
 - GV cùng cán bộ lớp tổng kết các hoạt động trong tuần
 - Tuyên dương những tổ, cá nhân có thành tích tốt
 - Triển khai kế hoạch tuần tới 
Buổi 2
Luyện âm nhạc
GV chuyên dạy
Luyện toán
Diện tích hình chữ nhật, hình vuông...
I. Mục tiêu
- Ôn tập, củng cố về cách tính diện tích hình vuông, HCN
- Luyện kỷ năng tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000. Giải toán
II. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. Củng cố lý thuyết
? Muốn tính diện tích hình chữ nhật em làm như thế nào.
? Đơn vị đo diện tích đã học là gì.
? Muốn tính diện tích hình vuông em làm như thế nào.
? Nêu lại cách tính chu vi hình vuông, HCN.
GV kết luận nhắc nhở thêm
2. HĐ2. Luyện tập 
- Bài 1. Đặt tính rồi tính
23 415 + 4 356 45 609 + 34 120 35 600 + 8 999
- Bài 2. Điền số đo và đơn vị đo thích hợp vào ô
Chiều dài HCN
18 cm
30 cm
2 dm
Chiều rộng HCN
9 cm
7 cm
8 cm
Diện tích HCN
Chu vi HCN
- Bài 3. Một HCN có chu vi là 60 cm. Tính diện tích HCN biết rằng chiều rộng HCN đó là 9 cm.
GV theo dõi chung, hướng dẫn thêm cho những em yếu
III. Tổng kết giờ học - dặn dò HS
	HĐTT
	 Tổng đội dạy
Luyện đọc kể: Buổi học thể thao 
I. Mục tiêu
	- HS ôn luyện lại bài đọc: Buổi học thể thao
	- Luyện đọc tốt và kể lại nội dung câu chuyện
II. Hoạt động dạy học
1. HĐ1. Bài cũ
	Đọc lại bài Buổi học thể thao ( một số em )
	? 
	? Kể lại một đoạn trong bài.
2. HĐ2. Hướng dẫn ôn bài
	a. Luyện đọc
	HS đọc nối tiếp đoạn
	Lưu ý những em đọc chậm
	Gọi đọc bài cá nhân, đánh giá nhận xét.
	b. Luyện kể
	GV nêu nhiệm vụ
	HS kể theo nhóm đôi
	Thi kể lại từng đoạn của chuyện ( Đối với những em yếu )
	Kể lại cả câu chuyện ( Đối với HS khá giỏi )
	GV theo dõi - Đánh giá kết quả HS
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS
I. Mục tiêu
	- HS nhận biết thêm về tranh tĩnh vật
	- Vẽ được một bức tranh tĩnh vật
	II. Phương tiện
	Tranh
	III. Hoạt động dạy học
	1. HĐ1.Quan sát, nhận xét
	HS quan sát tranh
	? Vì sao gọi là tranh tĩnh vật
	2. HĐ2. Hướng dẫn cách vẽ
	Vẽ phác hình
	Vẽ lọ, vẽ hoa
	Vẽ màu, trang trí vào tranh
	3. HĐ3. Thực hành vẽ
	HS nhìn mẫu để vẽ hoặc vẽ theo sở thích riêng
	GV quan sát, gợi ý các em:
	- Bố cục vẽ
	- Cách vẽ lọ hoa ( kiểu dáng, hình hoa, cách sắp xếp các bông hoa... )
	vẽ màu: Tươi sáng, đúng với loại hoa.
	4. HĐ4. Đánh giá, nhận xét
	GV đánh giá kết quả của các em, tuyên dương những HS có bài vẽ tốt.
	IV. Tổng kết - Dặn dò HS

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29(1).doc